sentence
stringlengths 8
29.4k
|
---|
Corispermum falcatum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum filifolium là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được C.A.Mey. mô tả khoa học đầu tiên năm 1854. |
Corispermum flexuosum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được W.Wang & Fuh mô tả khoa học đầu tiên năm 1959. |
Corispermum gallicum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum gelidum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1936. |
Corispermum heptapotamicum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1937. |
Corispermum hilariae là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1936. |
Corispermum hookeri là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Mosyakin mô tả khoa học đầu tiên năm 1995. |
Corispermum huanghoense là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được C.P.Tsien & C.G.Ma mô tả khoa học đầu tiên năm 1978. |
Corispermum hyssopifolium là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. |
Corispermum ikramii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Aellen mô tả khoa học đầu tiên năm 1964. |
Corispermum intermedium là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Schweigg. mô tả khoa học đầu tiên năm 1812. |
Corispermum klokovii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Mosyakin mô tả khoa học đầu tiên năm 1995. |
Corispermum komarovii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1936. |
Corispermum korovinii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum krylovii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum laxiflorum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Schrenk mô tả khoa học đầu tiên năm 1843. |
Corispermum lehmannianum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Bunge mô tả khoa học đầu tiên năm 1852. |
Corispermum lepidocarpum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Grubov mô tả khoa học đầu tiên năm 1961. |
Corispermum lhasaense là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được C.P.Tsien & C.G.Ma mô tả khoa học đầu tiên năm 1978. |
Corispermum macrocarpum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Bunge ex Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859. |
Corispermum marschallii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Steven mô tả khoa học đầu tiên năm 1814. |
Corispermum maynense là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Ignatov mô tả khoa học đầu tiên năm 1986. |
Corispermum mongolicum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iliin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum navicula là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Mosyakin mô tả khoa học đầu tiên năm 1995. |
Corispermum nitidum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Kit. mô tả khoa học đầu tiên năm 1814. |
Corispermum ochotense là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Ignatov mô tả khoa học đầu tiên năm 1986. |
Corispermum orientale là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Lam. mô tả khoa học đầu tiên năm 1786. |
Corispermum pacificum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Mosyakin mô tả khoa học đầu tiên năm 1995. |
Corispermum pallasii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Steven mô tả khoa học đầu tiên năm 1814. |
Corispermum pallidum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Mosyakin mô tả khoa học đầu tiên năm 1995. |
Corispermum pamiricum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1937. |
Corispermum papillosum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được (Kuntze) Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum patelliforme là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum piliferum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum platypterum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Kitag. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935. |
Corispermum praecox là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được C.P.Tsien & C.G.Ma mô tả khoa học đầu tiên năm 1978. |
Corispermum pseudofalcatum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được C.P.Tsien & C.G.Ma mô tả khoa học đầu tiên năm 1978. |
Corispermum puberulum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum redowskii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Fisch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1808. |
Corispermum retortum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được W.Wang & P.Y.Fu mô tả khoa học đầu tiên năm 1959. |
Corispermum sibiricum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum stauntonii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Moq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1840. |
Corispermum stenolepis là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Kitag. mô tả khoa học đầu tiên năm 1935. |
Corispermum tibeticum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Iljin mô tả khoa học đầu tiên năm 1929. |
Corispermum tylocarpum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Hance mô tả khoa học đầu tiên năm 1868. |
Corispermum ulopterum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Fenzl ex Ledeb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1849. |
Corispermum uralense là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được (Iljin) Aellen mô tả khoa học đầu tiên năm 1964. |
Corispermum villosum là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Rydb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1897. |
Corispermum welshii là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. |
Loài này được Mosyakin mô tả khoa học đầu tiên năm 1995. |