anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
đó là một sự cam_kết với giáo_dục chung một chuỗi các khóa học có ý_định phát_triển suy_nghĩ quan_trọng trong một loạt các bộ_môn để đối_lập với các chuyên_môn về sớm | Tập_trung_học_tập_trung_học là phát_triển kỹ_năng suy_nghĩ quan_trọng của học_sinh . | Giáo_dục đại_học chỉ tìm_kiếm sinh_viên phơi nắng cho một phạm_vi đối_tượng . |
lưu_trữ quốc_gia đại_diện cho tài_nguyên có sẵn cho đầu_tư để thay_thế các nhà_máy cũ và thiết_bị và để mua nhiều hơn và tốt hơn thủ_đô hàng_hóa | Thêm tiền tiết_kiệm quốc_gia có ý_nghĩa nhiều hơn và hàng_hóa thủ_đô tốt hơn . | Các nhà_máy cũ và thiết_bị không bao_giờ thay_thế , ngay cả khi có tiền tiết_kiệm quốc_gia . |
những người khác phàn_nàn rằng các siêu_sao đang ở trên đồi và đang đi ra ngoài những công_việc tầm_thường | Một_số người phàn_nàn rằng các siêu_sao đã cũ và đang làm_việc tầm_thường . | Không ai phàn_nàn về các siêu_sao cả . |
hợp_tác với methodologists nghiêm là quan_trọng nhưng những người tham_gia phải tập_trung vào những gì có_thể được hoàn_thành đặc_biệt trong thiết_lập ed | Làm_việc với sự nghiêm_trọng methodologists là quan_trọng . | Những tác_phẩm này không cần phải tập_trung vào những gì có_thể được hoàn_thành trong thiết_lập ed . |
bạn biết những nghiên_cứu nhân_khẩu_học của họ mà họ làm cho bạn biết rằng iq của tất_cả mọi người đã làm rơi đột_ngột hoặc một cái gì đó | Các nghiên_cứu đã tiết_lộ một giọt lớn_lao_động trong IQ của họ . | Các nghiên_cứu cho thấy IQ của họ tăng lên rất nhiều . |
liên_bang đã có khoảng 40 thành_viên ở canada | Có khoảng 4000 người canada ở liên_bang . | Có 100 thành_viên trong liên_bang đang sống ở Canada . |
nhưng sau đó chúng_tôi bắt_đầu xem nó và như những người mới khá tuyệt bởi_vì họ nhận được như ơ như đặc_biệt thích đặc_biệt là những thứ như đm với tâm_trí của bạn | Những người mới có những thứ có_thể làm_tình với tâm_trí của anh . | Không có gì mới hay đặc_biệt về việc xem nó . |
năm 20 gnp được ít hơn gdp bởi_vì thu_nhập biên_lai từ phần còn lại của thế_giới đã được ít hơn các khoản thanh_toán của mỹ cho phần còn lại của thế_giới | Chúng_tôi đã trả tiền nhiều hơn cho phần còn lại của thế_giới hơn cả phần còn lại của thế_giới nhận được trong thu_nhập . | Gnp cao hơn nhiều so với gdp vào năm 2000 . |
anh có gợi_ý gì cho chúng_tôi trước khi chúng_tôi dọn_dẹp không | Bất_cứ điều gì chúng_ta nên biết ? | Mọi người đều hiểu tình_hình . |
và họ tiếp_tục lấy thêm tiền của chúng_tôi những người và có được và họ không có bất_kỳ sự khuyến_khích nào để làm_việc nếu chúng_tôi chỉ lấy phần_trăm của nó | Mọi người không có bất_kỳ động_lực nào để làm_việc bởi_vì họ tiếp_tục lấy tiền của chúng_tôi và chúng_tôi lấy phần_trăm của nó . | Mọi người có rất nhiều động_lực để làm_việc bởi_vì họ mang về nhà mỗi xu kiếm được . |
tôi đoán rằng tài_chính kế_hoạch tập_luyện bây_giờ chúng_tôi đã có nó trong khoảng bốn năm ở đây đã nhận được doanh_nghiệp của chúng_tôi và và cuộc_sống của chúng_tôi trong dòng làm thế_nào để quản_lý thẻ tín_dụng làm thế_nào để đặt phí nói cho bạn biết tiền thị_trường và loại thứ này | Hỗ_trợ tài_chính trợ_giúp với quản_lý thẻ tín_dụng , tiết_kiệm . | Các kế_hoạch tài_chính không hỗ_trợ những người có vấn_đề liên_quan đến thẻ tín_dụng . |
richardson cần phải đưa picaso vào một nghệ_sĩ nghiêm_túc và một người đàn_ông đáng kính thay_vì những con_người thơ_mộng truyền_cảm_hứng mà anh ta thực_sự là deforms trên tất_cả tài_khoản của anh ta về mối quan_hệ của picaso với phụ_nữ anh ta viết | Richardson cần làm picasso thành một nghệ_sĩ nghiêm_túc và một người đàn_ông đáng kính . | Picasso là một quý ông và không phải là một thằng ranh_con . |
oh um tôi đã nói_chuyện với ai đó về san antonio | Tôi đã thảo_luận về san antonio với một người nào đó . | Tôi đã nói_chuyện với ai đó về Dallas . |
do chi_phí giao hàng này trong u s bưu_điện của các khu dân_cư lớn nhất ở khu dân_cư cao hơn nhiều so với các mờ của các khu dân_cư lớn nhất của nước pháp | Chi_phí giao hàng ảnh_hưởng đến các khu_vực của các khu_vực . | Mật_độ bưu_chính_đề_cập đến số_lượng thư rác được giao trong một khu_vực đã được đưa ra . |
các cuộc đua được tổ_chức giữa tháng tư và tháng mười hai tại cái bạc gần bakerky 15 km 9 km về phía tây_istanbul | Có những cuộc đua từ tháng tư đến tháng mười hai tại veliefendi bạc . | Các cuộc đua chỉ được tổ_chức vào tháng ở Istanbul . |
tác_phẩm của anhydrous amoniac tại hoa kỳ năm 20 đã được khoảng 17 40 0 tấn tương_đương với anhydrous với sự tiêu_thụ rõ_ràng của 2 0 0 tấn và khoảng 4 60 0 gặp nhau qua web nhập_khẩu như được hiển_thị trong một 201 ấn_bản của hoa kỳ | Chúng_tôi đã sản_xuất một số_lượng lớn của anhydrous amoniac hàng năm . | Chúng_tôi không sản_xuất bất_kỳ anhydrous ammoniac mỗi năm . |
uh có nhưng rồi có quá nhiều người bạn có quá nhiều quan_điểm khác nhau như vậy bạn không nên có tốt tôi không nên phải làm điều này hoặc tôi không nên làm điều đó và tất_cả những thứ khác mà tôi không muốn lấy liên_quan và | Quan_điểm có xu_hướng thay_đổi . | Tất_cả mọi người đều liên_quan đến sự nhận_thức của họ . |
ngay trên bờ sông cung_cấp một khí_quyển chính_thức hơn và một nơi tuyệt_vời để bắt được một hoàng_hôn | Nó có một cảm_giác tuyệt_vời với nó . | Nó có một quan_điểm khủng_khiếp của hoàng_hôn . |
để chắc_chắn rằng bất_kỳ yếu_tố khâu nào là bài viết chính hãng như phản_đối_với một danh_sách nhập_khẩu hoặc máy_tính thấp_kém hãy tìm_kiếm một con hải_cẩu dẫn_đầu với một m biểu_tượng của ibtam nghĩa_là nó được chứng_nhận bởi cái de bordado tapecaras e arte à sanato da madeira viện thêu thêu tấm thảm và thủ_công một tổ_chức đảo chính_thức có một showrom bảo_tàng trên rua visconde de anadia 4 | Có một con hải_cẩu để thể_hiện sự xác_thực . | Không có dấu_hiệu chính_thức nào là chính_xác cả . |
đó sẽ là một niềm vui mặc đồ jane | Mặc quần_áo jane sẽ rất thú_vị đấy . | Mặc quần_áo jane sẽ là một công_việc kinh_khủng . |
engakuji là phức_tạp ngôi đền lớn nhất của kamakura thường_xuyên bị cháy bởi lửa và động_đất 17 trong số 46 tòa nhà gốc đã sống_sót | Ngôi đền lớn nhất của kamakura thường được đánh_bại bởi động_đất . | Không có các tòa nhà gốc ở engakuji vẫn còn còn lại . |
trong việc áp_dụng yêu_cầu này các yếu_tố sau có_thể ảnh_hưởng đến sự đánh_giá của kiểm_toán của kiểm_toán | Ảnh_hưởng của những yếu_tố sau đây là có thế . | Không có khả_năng nào mà các yếu_tố sau đây có ảnh_hưởng . |
làm cho họ sống gần bằng | Nhà họ có ở gần đây không ? | Tôi không muốn biết họ sống ở đâu . |
giờ thì bảo_vệ đang chiến_đấu trở_lại | Conservatives đang chiến_đấu ngay bây_giờ . | Conservatives đã từ_bỏ và thừa_nhận rằng họ đã sai về tất_cả các vấn_đề . |
có những mối quan_hệ tốt giữa sant antoni và cả hai calet rida và calebadela với kết_quả rằng cả hai vịnh đã được phát_triển | Với những mối quan_hệ tốt_đẹp , cả hai khoang đều được phát_triển . | Các mối quan_hệ con đường thật đáng thương . |
và nếu bạn muốn vậy ít_nhất bạn cũng biết rằng bạn sẽ không có bất_kỳ bất_ngờ bạn có_thể đặt_hàng bất_kỳ loại nào bạn biết dịch_vụ bạn muốn nhưng bạn sẽ có một cơ_hội tốt mà bạn biết phải nhận được ít_nhất một phần của hóa_đơn bản_thân mình | Bạn có_thể phải bộ_hóa_đơn nếu bạn đặt bất_kỳ dịch_vụ nào mà bạn muốn . | Khi bạn chọn dịch_vụ của mình , bạn sẽ không cần phải nhận hóa_đơn . |
thật_vậy thưa ngài ernest phản_đối thẩm_phán những câu hỏi này không liên_quan ngài ernest cúi đầu và bắn mũi_tên của ông ta tiếp_tục | Ngài ernest bẻ cong đầu hắn một_chút , và tiếp_tục . | Ngài ernest đã ném giấy_tờ của ông ta vào thẩm_phán và rời khỏi tòa_án . |
căn nhà này rất nhỏ_bé và đơn_giản với một phòng ngủ một nhà_bếp nhỏ và một_vài phòng xã_hội | Ngôi nhà chỉ có một nhà_bếp nhỏ và một phòng ngủ , và một_vài phòng xã_hội . | Ngôi nhà rất lớn và tự_hào hơn phòng ngủ , một nhà_bếp khổng_lồ , và một hồ bơi olympic đầy_đủ . |
viễn_tưởng có vinh_quang của nó nhưng che_giấu chỉ đơn_thuần là bẩn_thỉu | Che_giấu mọi thứ chỉ là bẩn_thỉu , trong khi đó là vinh_quang trong viễn_tưởng | Hư_cấu thiếu phẩm_chất và che_giấu là hoàn_toàn tuyệt_vời . |
có đứa trẻ nào cần được giải_trí không | Bọn trẻ có muốn giải_trí không ? | Không có đứa trẻ nào muốn được giải_trí cả . |
hy_vọng phố wal sẽ thực_hiện các bước tự_nguyện để địa_chỉ những vấn_đề này trước khi nó bị ép_buộc phải hành_động | Wall_Street đang đối_mặt với các vấn_đề , cần phải được ghi lại . | Chính_phủ đã yêu_cầu đường_phố wall để địa_chỉ các vấn_đề ngay lập_tức . |
được rồi pro bóng_đá tôi thích hai đội một the new_york_giants và người thứ hai là những kẻ_cướp | Những người khổng_lồ New_York và bọn cướp là những đội yêu thích của tôi trong bóng_đá . | Tôi không thích cả những người khổng_lồ New_York và bọn cướp . |
đúng là_lạ vì à nó không lạ vì tôi dùng để được cùng một_cách và tôi thậm_chí đến ngày này bạn biết một_số rau thật_sự tắt tôi nhưng khi bạn_đọc rất nhiều thông_tin mà nói đây là một_cách khỏe mạnh hơn để đi bạn biết và đây là những gì cơ_thể bạn muốn đây là những gì cơ_thể của bạn thực_sự cần và khi bạn nghĩ về những gì là lý_do thực_sự của bạn ăn tôi biết rằng tôi biết nó là vì hương_vị vì tôi là bé am tôi một hương_vị nhưng | Tôi vẫn còn bỏ một_ít rau , nhưng những thông_tin ăn_uống lành_mạnh cho tôi để ăn ngon | Tôi là một vị nhân_vật và tất_cả các rau hương rất đẹp như các loại thực_phẩm khác |
ở nơi công_cộng có một tiểu_bang làm điều đó bằng cách | Có một tiểu_bang làm điều đó ở công_cộng | Ở những nơi công_cộng không có nơi nào làm điều đó |
uh bám vào những thứ đó và họ có_thể chỉ có tất_cả những gì họ phải làm tôi có_nghĩa_là sẽ không tốn một khoản tiền lớn và ơ | Nó sẽ không tốn nhiều tiền để cứ bám vào những thứ đó . | Họ không cần phải bám vào những thứ đó , đặc_biệt là kể từ khi nó sẽ tốn rất nhiều tiền để làm . |
trên đất_liền một cuộc xâm_lược có ý_nghĩa lớn hơn theo_dõi năm 1580 khi philip i của tây_ban nha tự_xưng là vua của bồ đào nha và hành_quân quân_đội của mình qua biên_giới | Philip ii của tây_ban nha xâm_lược bồ đào nha . | Cuộc xâm_lược của Philip ii của tây_ban nha không phải là lớn_lao . |
điều này liên_quan đến một buổi sáng hoặc buổi chiều của lý_thuyết và công_việc nước nông_cạn cho bạn một cơ_hội để thử các kỹ_thuật cơ_bản trước khi làm cho bản_thân một khóa học mở_rộng đầy_đủ | Điều này cung_cấp cho bạn một cơ_hội để thử_nghiệm các phương_pháp cơ trước khi một sự cam_kết với một nguồn nước mở đầy_đủ . | Bạn sẽ không có cơ_hội để thử ra các kỹ_thuật cơ_bản với lý_thuyết hay bất_cứ điều gì . |
các sáng_kiến hoàn_thành dưới giai_đoạn tôi của kế_hoạch bao_gồm những | Các công_việc mà chúng_tôi đã hoàn_thành dưới giai_đoạn 1 của kế_hoạch của chúng_tôi sẽ bao_gồm ... | Không có giai_đoạn 1 của kế_hoạch như mọi thứ sẽ được tiến_hành trong một bước . |
vâng tôi chắc_chắn là tôi sẽ làm vậy | Tôi chắc_chắn sẽ thỏa_thuận với nó . | Tôi phản_đối nó trên tất_cả các cấp_độ . |
yeah yeah rất vui khi thấy các bạn chăm_sóc tốt tôi nghĩ rằng những gì đã thay_đổi tất_cả mọi thứ và uh là tất_cả các bạn là những người duy_nhất kiếm được bất_kỳ tiền_bạc cho ti ở đây trong hai năm qua | Anh là người duy_nhất có tiền cho ti_vi trong năm qua . | Trong vài năm qua , không có ai kiếm được tiền cho ti_vi . |
nhưng những gì ông ấy có ý_nghĩa với những gì ông ấy cho thấy là bất_cứ ai cũng đoán được | Đó là một bí_ẩn mà anh ta có ý_nghĩa với những gì anh ta đang hiển_thị . | Bài thuyết_trình của anh ta cực_kỳ rõ_ràng . |
anh biết và tổ_chức xét_xử | Bị giam_giữ để xét_xử . | Được thả ra và không có phiên_tòa . |
tôi đã báo cho nó ngược_lại | Tôi đã thay_đổi nó . | Tôi đã cẩn_thận không được chạm vào nó . |
tiếp_tục dọc theo con đường này để đạt được thành_phố xinh_đẹp của molyvos cũng được biết đến bởi tên cổ của nó mithymna một điểm phổ_biến cho khách du_lịch | Molyvos là một thị_trấn ven biển và một điểm_nóng cho du_lịch . | Molyvos là một chạy xuống thị_trấn ở trung_tâm của khu_vực , không phổ_biến trên tất_cả với khách du_lịch . |
đối_với một bài kiểm_tra độ nhạy cao là số tham_số đáng mong_muốn nhất | Họ muốn có sự nhạy_cảm cao . | Họ muốn có sự nhạy_cảm_thấp . |
điều gì liên_quan đến những người chơi chìa khóa khác có liên_quan đến những thất_bại trách_nhiệm này | Nó được hỏi là ai có liên_quan đến những thất_bại trách_nhiệm . | Không có ai quan_tâm đến những thất_bại . |
trong ánh_sáng màu tím của buổi sáng ca dan đã thấy adrin đứng trên những cồn cát trong thanh kiếm thực_hành | Với Ánh_sáng mặt_trời mọc một màu tím trên đất , ca ' daan phát_hiện adrin trên những cồn cát đang thực_hành kiếm kiếm của mình . | Adrin đã bị lạc trong đêm như một kiếm kiếm theo_đuổi ông ta rằng nhiều người đã biết là Ca ' daan . |
đông_nam của saint jean de luz là ascain với một ngôi làng vuông được bao quanh bởi những ngôi nhà 17 thế_kỷ 17 và một nhà_thờ bằng gỗ điển_hình | Nhà_thờ , như là điển_hình , có một phòng trưng_bày gỗ . | Nhà_thờ đã được xây_dựng vào thế_kỷ 20 |
rõ_ràng là anh ta đã nói là anh sẽ sửa_chữa bầu_trời | Tôi nghe nói anh ta nói rằng anh phải sửa_chữa bầu_trời . | Anh ta chỉ có một cái gì đó về việc chia_cắt bầu_trời . |
lorenzo_vĩ_đại và người anh_em giuliano nằm trong những ngôi mộ đơn_giản bên dưới madona và đứa trẻ của nhà điêu_khắc những bức tượng của những nghệ_sĩ nhỏ_bé của gia_đình bảo_hộ các thánh cosmas và damian | Lorenzo và giuliano có liên_quan đến một người khác . | Lorenzo không có thành_viên gia_đình nam nào cả . |
họ đã theo_dõi tôi liên_tục trong nhiều tuần | Họ đã để_mắt đến tôi hàng tuần . | Họ đã để lại cho tôi một_mình trong nhiều tuần . |
nó có một nhân_viên khoảng 10 nhân_viên bao_gồm cả luật_sư và nhân_viên hỗ_trợ trong 10 văn_phòng chi_nhánh | 10 chi_nhánh đã gần 100 nhân_viên . | Mỗi chi_nhánh đều có 100 nhân_viên . |
đầu_tiên chúng_tôi áp_dụng ba thay_thế concentrationresponse c r tính_năng để ước_tính sớm nhất của tỷ_lệ tử_vong | Chúng_tôi đã áp_dụng chức_năng của cr thay_thế để ước_tính sự_việc chết sớm . | Không có chức_năng cr nào được áp_dụng cho các xuất_hiện . |
tất_cả những gì chúng_tôi đã làm là kiểm_tra rằng hai chủ_nợ đầu_tiên chia_sẻ tập_thể chia_sẻ của họ với 125 phù_hợp | Hai chủ_nợ đầu_tiên chia_sẻ các chia_sẻ chính_xác . | Chủ_nợ không phân_bổ nội_dung chia_sẻ của họ đúng . |
tuy_nhiên bằng_chứng nhỏ còn lại của thời_đại đó có một_số đồ gốm trong viện bảo_tàng một_vài công_việc một mạng_lưới thủy_lợi | Có những bằng_chứng nhỏ còn lại của kỷ_nguyên đó . | Có một dư_thừa của đồ gốm còn lại trong viện bảo_tàng . |
cảnh_sát trưởng kiến_thức hoặc các sĩ_quan kỹ_thuật có trách_nhiệm tán_tỉnh một_số người quản_lý cấp cao | Cảnh_sát trưởng thường_xuyên lây_lan trách_nhiệm của họ trong những người quản_lý cấp cao . | Các nhà quản_lý cấp cao thường là sếp của họ , và thường đưa ra một_số nhiệm_vụ của họ cho các sĩ_quan cảnh_sát . |
cô anie thông_minh không có bằng_chứng | Annie thông_minh không có bằng_chứng . | Annie Thông_Minh đã hoàn_toàn bằng_chứng . |
ở trái_tim của thánh_địa một ngôi đền đá granite nhỏ đã từng tổ_chức một chiếc thuyền ba lan thiêng_liêng của thần horus | Horus có một ngôi đền . | Thánh_Địa không có đền thờ . |
tỷ_lệ nội_địa của dịch_vụ bưu_chính cho lớp_học đầu_tiên và ưu_tiên cho các phân_phối thư điện_tử được mô_tả ở trên | Tỷ_lệ nội_địa usps cho ưu_tiên và các thư hạng nhất đã ăn được mô_tả ở trên . | Usps không mô_tả mức giá của họ . |
bạn có thích um bất_kỳ hòn đá và cuộn trên tất_cả mọi người | Thế còn nhạc rock và cuộn nhạc thì sao ? | Vậy là anh không thích đá và cuộn ? |
phòng ăn đồ nướng quán rượu | Nó có một phòng ăn và đồ nướng . | Nó có một phòng ăn nhưng không có đồ nướng . |
anh đã làm gì anh bạn anh ta khóc anh vẫn còn ở đó như thế_nào anh nói thế_nào ah phải con lợn bị kẹt tôi đã giải_thích rằng tôi sợ bị phá vỡ bất_cứ dấu chân nào | Tôi đã đứng yên để tôi không bước chân vào dấu chân . | Tôi không nói gì khi ông ấy hỏi tôi câu hỏi đó . |
nhưng bạn sẽ tìm thấy ngư_dân nhiều người là hậu_duệ trực_tiếp của một_số 60 tên lính đánh_thuê genoese charles i được giải_cứu khỏi bị giam_cầm trên hòn đảo tabarka của tunisia vì_thế tên | Đảo tabarka là một phần của tunisia . | Đảo tabarka là một phần của thổ nhĩ_kỳ . |
unbar francisco anh ta gọi bằng tiếng tây_ban nha | Anh ta gọi cho Francisco bằng tiếng tây_ban nha . | Anh ta la lên_tiếng Đức . |
ủy_ban không muốn đề_nghị một sự giải_thích của quy_luật sản_xuất những hậu_quả như_vậy vắng_mặt một ý_định của quốc_hội thể_hiện rằng những gánh nặng đó được áp_đặt | Trừ khi quốc_hội thể_hiện một ý_định rằng những gánh nặng đó được áp_đặt , ủy_ban không muốn đề_nghị một sự giải_thích của quy_luật sản_xuất những hậu_quả như_vậy . | Ủy_ban không có vấn_đề gì với việc đề_xuất một sự giải_thích của quy_tắc mà sản_xuất những hậu_quả như_vậy . |
vợ và con_gái tôi là những người đang làm riley | Người_ta đang biểu_diễn riley là vợ và con_gái tôi . | Bà_Nội và người_yêu đồng_tính của bà tôi đang làm riley . |
một vấn_đề không hoàn_hảo của laibson đối_mặt với một vấn_đề rất xa họ không chỉ cân nặng và lợi_ích họ đã đính_hôn trong các trò_chơi chiến_lược chống lại các phiên_bản tương_lai của họ | Laibson có alturists mà đi theo anh ấy . | Laibson có những người ích_kỷ mà đi theo anh ta . |
nhưng nếu họ bắt được tôi | Có_thể là họ bắt được tôi . | Nhưng nếu họ giết tôi |
người chiến_thắng đã mang nước_mắt đến mắt cô ấy tất_nhiên và nhắc điện_thoại cho mẹ ở ấn độ | Sau chiến_thắng của cô ấy , cô ấy gọi mẹ cô ấy , người đã ở ấn độ , với nước_mắt trong mắt cô ấy . | Cô ấy gọi cho cha cô ấy sau khi cô ấy mất , mỉm cười như cô ấy đã làm vậy . |
the_new_york_times janet n nói rằng bộ phim hoạt_động chính_xác bởi_vì nó là đạo_hàm vì_sao mat dilon và gary_sinise mô_phỏng các nhân_vật trong những nghi phạm thông_thường điều đó cho họ những cơ_hội đặc_biệt để pren | Những ngôi_sao phim matt dillon và Gary_Sinise . | Janet n không có hiệp_hội nào với New_York_Times . |
chiến_dịch hồi giáo cho phân_vùng được dẫn_dắt bởi luật_sư bombay được đào_tạo luân_đôn muhamad ali jinah | Thủ_Lĩnh của chiến_dịch hồi giáo là một luật_sư bombay tên là muhammad ali jinnah . | Muhammad Ali_Jinnah đã đến Luân_Đôn để chiến_dịch cho phân_vùng . |
nó là um nó là một điều đáng ngạc_nhiên ít tốn_kém hơn nó là | Nó ít tốn_kém lắm . | Theo cách đó thì đắt hơn nhiều . |
chắc_chắn là vậy rồi um hum | Có_lẽ là đúng vậy . | Chắc là không nên uh - Uh |
tất_cả bọn họ đều trở về từ dưới đáy | Họ nảy ra từ dưới đáy . | Họ không bao_giờ quay lại một_khi họ đến được đáy . |
và tôi chưa bao_giờ tham_gia một thành_phố nhỏ cho đến khi tôi đến dalas chúng_tôi là một thành_phố nhỏ của liên_minh khi tôi đến đây trong năm mươi chín và tôi ngay lập_tức mua vé mùa ơ đến lớp ba một ơ ơ dalas_rangers | Tôi đã coi Dallas là một thành_phố nhỏ khi tôi đến . | Dallas lúc_nào cũng ở trong các chuyên_ngành . |
chỉ là một linh_cảm thôi | Chỉ là một đoán đoán thôi mà . | Đó là một sự_thật bê_tông . |
một hướng_dẫn về kế_hoạch dịch_vụ pháp_lý | The_span du_khách là một hướng_dẫn sử_dụng cho kế_hoạch dịch_vụ pháp_lý . | Span một hướng_dẫn là một cuốn sách nấu_ăn . |
vâng tôi nghĩ họ đã làm một công_việc khá tốt nhưng họ không làm theo nó chính_xác nhưng họ đã làm cho nó bạn biết làm điều đó công_lý | Họ đã tạo ra một diễn_xuất tốt . | Thật là kinh_khủng . |
các công_dân của hoa kỳ có quyền tự hoan_nghênh bản_thân vì đã được trao cho nhân_loại ví_dụ về một chính_sách mở_rộng và tự_do là một chính_sách xứng_đáng với sự bắt_chước | Các công_dân của hoa kỳ đáng_lẽ phải tự_hào về bản_thân mình . | Các công_dân của hoa kỳ nên xấu_hổ về bản_thân mình . |
cô ấy luôn nói điều đúng_đắn làm điều đúng_đắn mặc quần_áo đúng | Cô ấy nói , và mặc tất_cả mọi thứ hoàn_hảo , đúng không ? | Cô ấy có vẻ thích mặc giày cao gót . |
để lại dòng sông ngắn_gọn để vòng_vòng phía đông xung_quanh talcy với nhà_thờ romanesque của nó và lâu đài 13 của thizy trước khi kết_thúc chuyến đi của bạn tại montr al | Nó được khuyến_khích rằng bạn rời sông ngắn_gọn trước khi kết_thúc chuyến đi của bạn tại montréal . | Không có dòng sông nào chạy quanh talcy , chỉ có dãy núi và ngọn đồi . |
phải và tôi bạn biết rằng tôi nghĩ rằng phòng_thủ thực_sự là những gì thắng thắng ơ trong thời_gian dài chạy bạn có_thể có một nửa tốt nhất trở_lại đó là hoặc những tiền_vệ tốt nhất nhưng nếu họ không có bất_kỳ chặn có_lẽ họ không_thể làm bất_cứ điều gì | Tôi nghĩ rằng một phòng_thủ tốt là điều quan_trọng nhất mà bạn cần để giành chiến_thắng các trò_chơi . | Tôi nghĩ phần quan_trọng nhất của một đội bóng_đá là tiền_vệ . |
anh đã giết dery | Anh phải chịu trách_nhiệm về cái chết của derry . | Derry vẫn còn sống . |
ngày_sau tôi đã tạo ra thứ hai của mình | Phải mất ngày để tạo ra một người khác . | Tôi đã tạo ra cái đầu_tiên của mình . |
số_lượng arawak đã sụp_đổ vì_vậy người tây_ban nha bắt_đầu nhập_khẩu nô_lệ từ châu phi để làm_việc đất người châu phi_đầu_tiên đã đến năm 1517 | Những nô_lệ phải được nhập vào khi số_lượng của arawak bắt_đầu_từ_chối . | Người Tây_ban nha có rất nhiều arawak để sử_dụng làm nô_lệ . |
và hãy tận_hưởng tự_nhiên và uh loại lau sạch sự căng_thẳng của cuộc_sống hàng ngày tôi luôn_luôn | Tôi thích được ra ngoài trong tự_nhiên và de - Stress . | Tự_nhiên chỉ gây ra những vấn_đề tồi_tệ hơn . |
nhưng tôi không bao_giờ cảm_thấy cần phải mặc đồ nồng_nhiệt như vậy tôi không cần phải đi xa đến thế để làm_việc như thế_nào những gì về quần_áo của bạn trong thời_gian mùa đông trên đó | Nơi làm_việc của tôi ở gần nơi tôi sống . | Tôi phải bắt một chiếc máy_bay để đi làm . |
bà vandemeyer bà ấy đã đọc 20 khu nhà ở phía nam audley | 20 nam audley biệt_thự là một cuốn sách mà bà vandemeyer đã đọc . | 11 nhà cottages ở bắc haversham , hãy đọc bà vandemeyer . |
truyền_thống một hòn đảo tội_nghiệp dân_số tự_nhiên đã hạnh_phúc với những cuộc_sống theo mùa mới đã mang lại cho họ proserity và những cách cũ gần như hoàn_toàn biến mất | Những cách cũ của dân_tộc tự_nhiên đã gần như hoàn_toàn bị mờ đi . | Hòn Đảo vẫn tiếp_tục theo cách cũ của nó như những người địa_phương đã không chấp_nhận lối sống mới . |
thành_phần cũng có_thể là một nhà_thầu | Họ có_thể được phép trở_thành một nhà_thầu . | Họ bị cấm trở_thành một nhà_thầu . |
một sự tăng_cường hợp_lý trong việc thâm_nhập vào quyền sở_hữu máy_tính của các hộ gia_đình trong một năm qua | Quyền sở_hữu máy_tính của hộ gia_đình thường tăng trong một năm . | Hộ gia_đình không sở_hữu bất_kỳ máy_tính nào và điều đó sẽ không bao_giờ thay_đổi . |
anh và hai xu đã được gắn_bó với nhau như cặp song_sinh xiêm | Anh và hai xu đã được đưa tay vào găng_tay . | Anh và hai xu đã hầu_như_không gặp nhau . |
bên dưới điểm rond tâm_trạng thay_đổi và một công_viên thoải_mái dẫn bạn đi qua hai chiếc petit palais tất_cả thép và thủy_tinh và grand palais | Tâm_trạng thay_đổi bên dưới điểm rond , và một công_viên thoải_mái dẫn bạn đi qua hai chiếc petit palais , tất_cả thép và thủy_tinh , và grand palais . | Bên dưới vấn_đề rond , không có gì thay_đổi , nó giống như mọi thứ đã được sắp_xếp rồi . |
ủy_quyền và phê_duyệt | Xin_phép được phép . | Cấm và không chấp_nhận . |
tuy_nhiên tôi tin rằng các hành_động bổ_sung của ban quản_trị và quản_lý aicpa sẽ cần_thiết để phục_hồi sự tin_tưởng và sự tự_tin trong học_viện trong thời_gian dài hơn | Sự tin_tưởng và sự tự_tin trong viện đã tạm_thời bị mất . | Sự tin_tưởng và sự tự_tin trong viện đã bị mất mãi_mãi . |
mỗi ống chứa một cơ_thể và mọi cơ_thể đều là một hình_tượng nổi_tiếng từ lịch_sử | Mỗi ống đều có một người nổi_tiếng trong lịch_sử . | Các ống dẫn được tổ_chức mỗi ngày . |
bốn mái vòm sikhara nổi lên phía trên cổng vào nhà cung_cấp cho những người tôn_thờ một hành_lang lớn hơn cho các cô gái khiêu_vũ và khu_vực nội_địa bao quanh bởi một người để đi vòng_quanh hình_ảnh của thần_thánh | Có một hành_lang mandapa , một hành_lang để khiêu_vũ , và một nơi trú_ẩn nội_địa , nó được bao_phủ bởi một con đường đi bộ . | Du_khách không được phép đi vòng_quanh hình_ảnh của thần_thánh , nhưng phải ngồi im_lặng trước mặt nó . |
oh đã được điều tốt_đẹp tôi nghe thấy oh được | Vâng , tôi nghe nói là rất tốt . | Tôi nghe nói_chuyện đó thật kinh_khủng . Không , cám_ơn . |
người đàn_ông trưởng_thành duy_nhất được cho phép trong hậu_cung là những giám_đốc đen người chịu trách_nhiệm an_ninh và quản_trị | Các giám_đốc đen đã chịu trách_nhiệm về an_ninh và quản_trị viên của hậu_cung . | Các thái_giám da đen không được phép vào hậu_cung , chỉ có nô_lệ là được . |
do số_lượng thông_tin bây_giờ có sẵn quyền_lực đã thay_đổi từ bác_sĩ cho bệnh_nhân | Bệnh_nhân có thêm quyền_lực ngay bây_giờ bởi_vì thêm thông_tin là có sẵn . | Các bác_sĩ có nhiều quyền_lực hơn bao_giờ hết nhờ có khả_năng có sẵn dữ_liệu tốt hơn . |