anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
216 lúc đầu thứ đó có vẻ hoàn_toàn không_thể được | nó luôn_luôn được xem là có thế | lúc đầu thì có vẻ không_thể_nào |
đảng dân_chủ không muốn tiếp_tục đánh nhau gấp lại bỏ_phiếu cho hóa_đơn trong ủy_ban đầy_đủ | tất_cả hai trăm và ba mươi năm đảng dân_chủ đã bỏ_phiếu cho hóa_đơn | đảng dân_chủ đã bị đánh_bại trước đây và họ không muốn điều đó xảy ra lần nữa |
đảng dân_chủ không muốn tiếp_tục đánh nhau gấp lại bỏ_phiếu cho hóa_đơn trong ủy_ban đầy_đủ | đảng dân_chủ trở_nên cứng_đầu như họ quyết_định không bỏ_phiếu cho hóa_đơn | đảng dân_chủ đã bị đánh_bại trước đây và họ không muốn điều đó xảy ra lần nữa |
anh ta rõ_ràng không tìm thấy con đường nào được đánh_dấu để đi theo chính mình | anh ta hoàn_toàn không_thể tìm thấy một con đường_được đánh_dấu tốt | người đàn_ông đó không_thể tìm thấy một lộ_trình được đánh_dấu rõ_ràng |
cô ấy là cô ấy thật lộng_lẫy cô ấy đã bốn tháng tuổi | bốn tháng tuổi đứa trẻ thật ghê_tởm và xấu_xí | chỉ mới bốn tháng tuổi cô ấy rất hấp_dẫn |
theo bài báo thảo_luận về khảo_sát này xu_hướng trong khu_vực tư_nhân đã đi khỏi thu_thập giải_thưởng thường_xuyên và số_lượng các tập_đoàn đang làm_nên từ_chối | xu_hướng trong khu_vực tư_nhân đang tránh xa không_khí như chỉ có 35 công_ty làm ngay bây_giờ | xu_hướng trong khu_vực tư_nhân đang tránh xa những dặm không_khí |
theo bài báo thảo_luận về khảo_sát này xu_hướng trong khu_vực tư_nhân đã đi khỏi thu_thập giải_thưởng thường_xuyên và số_lượng các tập_đoàn đang làm_nên từ_chối | xu_hướng ở khu_vực tư_nhân đang hướng về hướng không_khí | xu_hướng trong khu_vực tư_nhân đang tránh xa những dặm không_khí |
trong đó clancy_bang mà chúng_tôi dường_như không có câu trả_lời cho rất nhiều câu hỏi liên_quan đến việc tấn_công_hóa chất_hóa học của iraq và các khả_năng chiến_tranh sinh_học của iraq | trong đó clancy_bang rằng chúng_tôi không có câu trả_lời cho quá nhiều câu hỏi liên_quan đến việc tấn_công các khả_năng chiến_tranh_hóa học và sinh_học nhưng chúng_tôi có_thể tấn_công các phương_pháp chiến_tranh tiêu_chuẩn của họ | trong đó clancy_bang mà chúng_tôi không có câu trả_lời cho quá nhiều câu hỏi liên_quan đến việc tấn_công các khả_năng chiến_tranh_hóa học và sinh_học |
tuy_nhiên 15 phần_trăm của những người quan_sát mong rằng sự nghỉ hưu của họ sẽ kéo_dài 10 năm hoặc ít hơn và thêm 1 phần_trăm tin rằng việc nghỉ hưu của họ sẽ kéo_dài hơn 20 năm | 90 những người quan_sát tin rằng việc nghỉ hưu của họ sẽ kéo dài ít_nhất 25 năm | 15 phần_trăm của những người quan_sát đó mong rằng sự nghỉ hưu của họ sẽ kéo_dài trong một thập_kỷ hoặc ít hơn |
để đáp_ứng sáng_kiến của thống_đốc để mở_rộng tình_trạng lao_động của tiểu_bang đề_nghị được tạo ra cho chương_trình tuyển_dụng và quỹ đại_học và sinh_viên đại_học sẵn_sàng nghiên_cứu quản_lý công_nghệ như là một phần mở_đầu để trở_thành một phần của lực_lượng lao_động của tiểu_bang | thống_đốc cũng đã mở_rộng văn_phòng lao_động lao_động của văn_phòng | thống_đốc đã bắt được các bước để mở_rộng sự lao_động của nó |
cảm_ơn hanson đã nói tôi tự hỏi nó như thế_nào trở_thành một nhân_viên thực_sự tùy thuộc vào nô_lệ nói dễ_dàng | hanson nói tôi muốn trở_thành một nhân_viên độc_quyền trong một ngày | hanson nói tôi bị mê_mẩn bởi những gì nó sẽ giống như là một nhân_vật thực_sự |
cảm_ơn hanson đã nói tôi tự hỏi nó như thế_nào trở_thành một nhân_viên thực_sự tùy thuộc vào nô_lệ nói dễ_dàng | hanson nói tôi đã từng là một nhân_viên thực_sự trước đây | hanson nói tôi bị mê_mẩn bởi những gì nó sẽ giống như là một nhân_vật thực_sự |
bờ biển phía bắc và phía nam myrina có một_số trải dài tốt_đẹp của sandy_beach và có một khu nghỉ_dưỡng nhỏ tại akti myrina | những bãi biển ở phía nam của myrina tốt hơn bất_kỳ vị_trí nào ở phía bắc | khu nghỉ_dưỡng nhỏ của akti myrina nằm trên một bãi biển sandy ở phía nam của myrina |
bờ biển phía bắc và phía nam myrina có một_số trải dài tốt_đẹp của sandy_beach và có một khu nghỉ_dưỡng nhỏ tại akti myrina | akti myrina đang nằm ở phía bắc của myrina | khu nghỉ_dưỡng nhỏ của akti myrina nằm trên một bãi biển sandy ở phía nam của myrina |
chỉ là một vết_thương chân thôi | anh không nên khóc nếu đó chỉ là vết_thương chân | có_vẻ như là một vết_thương chân |
chỉ là một vết_thương chân thôi | đó là một vết_thương cánh_tay | có_vẻ như là một vết_thương chân |
không có câu hỏi nào thuế có_thể ảnh_hưởng đến hành_vi của mình | thuế có_thể hoàn_toàn ảnh_hưởng đến một_số người mua hành_vi | không có câu hỏi thuế nào có_thể ảnh_hưởng đến hành_vi của mình |
không có câu hỏi nào thuế có_thể ảnh_hưởng đến hành_vi của mình | thuế ảnh_hưởng đến bàn_chân | không có câu hỏi thuế nào có_thể ảnh_hưởng đến hành_vi của mình |
fernando tên tôi là nick | tôi yêu tên của tôi | nick là tên tôi fernando |
fernando tên tôi là nick | tên tôi là alfredo pavaroti | nick là tên tôi fernando |
đó là lý_do tại_sao họ sẽ đảm_bảo ngăn_chặn anh ta | họ có_thể không ngăn_chặn được hắn | đó là lý_do họ phải ngăn anh ta lại |
đó là lý_do tại_sao họ sẽ đảm_bảo ngăn_chặn anh ta | không cần phải ngăn anh ta lại | đó là lý_do họ phải ngăn anh ta lại |
qua điện_thoại đi | cuộc hẹn đã được xác_nhận qua điện_thoại | trên điện_thoại |
nhận nuôi một toàn_diện tích_hợp đa polutant bằng cách giảm khí_thải của ba nguồn không_khí trong cùng một lúc sáng_kiến bầu_trời rõ_ràng sẽ sản_xuất kết_quả môi_trường hiệu_quả hơn và hiệu_quả hơn là mê_cung hiện_tại của chồng_chéo và các yêu_cầu đơn_giản | ba nguồn chính gây ra hầu_hết các vấn_đề | họ cần phải giảm ô_nhiễm từ ba nguồn chính |
đã lâu lắm rồi tôi mới có một bữa ăn như thế này đã nói jon | ông ấy rất đói | ông ấy nói ông ấy không ăn một bữa ăn như_vậy trong một thời_gian |
đã lâu lắm rồi tôi mới có một bữa ăn như thế này đã nói jon | ông ấy quá mệt_mỏi để ăn | ông ấy nói ông ấy không ăn một bữa ăn như_vậy trong một thời_gian |
anh có bao_giờ đi gặp biệt_kích không | anh có đi gặp bọn astros không | anh có nhìn thấy biệt_kích không |
hoặc là vật_lý hoặc điện_tử mailer có_thể sắp_xếp tất_cả địa_chỉ của anh ta trong đơn đặt_hàng_mã bưu_điện | mailer không_thể sắp_xếp bất_cứ điều gì bằng mã zip | mailer có_thể sắp_xếp tất_cả các địa_chỉ theo đơn đặt_hàng của mã zip |
một nhà_thờ chính_thống hy lạp nhỏ comemorates sự_kiện | nhà_thờ chính_thống hy lạp đã được xây_dựng trên trang_web của sự_kiện | sự_kiện được vinh_danh bởi một nhà_thờ chính_thống hy lạp nhỏ |
một nhà_thờ chính_thống hy lạp nhỏ comemorates sự_kiện | chưa ai từng xây_dựng bất_cứ thứ gì để kỷ_niệm sự_kiện này | sự_kiện được vinh_danh bởi một nhà_thờ chính_thống hy lạp nhỏ |
sau khi truy_cập bảo_tàng quyền_lực cảm_xúc bạn có_thể muốn tìm_kiếm một giải_pháp chữa bệnh trong các trung_tâm mua_sắm sôi_động ở phía đông của công_viên xung_quanh hondori hachobori và kamiya cho | bạn có_thể đi mua_sắm cho quần_áo để làm sáng_tỏ tâm_trạng của bạn | viện bảo_tàng làm cho anh cảm_thấy rất nhiều cảm_xúc |
sau khi truy_cập bảo_tàng quyền_lực cảm_xúc bạn có_thể muốn tìm_kiếm một giải_pháp chữa bệnh trong các trung_tâm mua_sắm sôi_động ở phía đông của công_viên xung_quanh hondori hachobori và kamiya cho | viện bảo_tàng chán_ngắt và chán_ngắt | viện bảo_tàng làm cho anh cảm_thấy rất nhiều cảm_xúc |
ai đó có_thể bị kết_án ba mươi năm năm và anh đã biết hệ_thống tạm tha nó sẽ cho họ ra ngoài trong ba năm cho hành_vi tốt | sự tha_thứ không bao_giờ có sẵn cho ai đó bị kết_án năm | anh biết ai đó có_thể bị kết_án năm và được tha_thứ cho hành_vi tốt trong năm |
các khu_vực công_cộng rất ngoạn_mục phòng hơi ít nhưng một cải_tạo lâu_dài đã được thực_hiện vào năm 198 | mặc_dù rất tốt các phòng có_thể thực_sự sử_dụng một_số dọn_dẹp | căn_phòng rất đẹp nhưng khu_vực công_cộng đang ở trong một liên_minh của chính nó |
rõ_ràng anh ta là một người tốt một trong những người chơi rất tuyệt_vời về các tổ_chức từ_thiện và thực_sự vào cộng_đồng của anh ta | người chơi hoàn_toàn disregards từ_thiện và cộng_đồng địa_phương của anh ta | người chơi là một người tốt và có liên_quan đến các tổ_chức từ_thiện và cộng_đồng |
từ 192 đến 198 ví_dụ anh ta đóng_góp không một từ nào cho 28 trong số 29 tạp_chí mà anh ta được liệt_kê là một biên_tập_viên | anh ta không thích làm_việc cho tất_cả các tạp_chí ngoại_trừ một | anh ta đã là biên_tập_viên của 29 tạp_chí |
tôi nhắm_mắt lại | tôi không muốn nhìn thấy cái gì ở đó | mắt tôi đã bị đóng_cửa |
rushes được lấy từ các hồ được truyền_thống được sử_dụng để chăn nhà_thờ ở quận_lake và một lần nữa một năm để làm mới sàn này bao_phủ trẻ_em từ làng sẽ ceremonialy mang một mẻ mới của sự lao_động vào nhà_thờ | từ những hồ đã từng là nhà_thờ thảm sàn cho đến khi họ mặc quá nhanh nên bây_giờ họ sử_dụng yarn | từ những hồ đã từng là nhà_thờ thảm sàn |
nếu bạn rẽ phải dọc theo towpath của kênh kênh bạn có_thể trò_chuyện với patrick hệ ngồi trên một thực_tế đó là một_số đồng kích_thước cuộc_sống kỷ_niệm của nhà_thơ irish người đã chết năm 1967 | patrick hệ ngồi trên một thực_tế mỗi ngày | dọc theo con kênh có một cái đồng_bằng kích_thước cuộc_sống làm cho một nhà_thơ |
bởi 2 0 công_nguyên những người đàn_ông nhút_nhát nhẹ_nhàng đi săn với cung và mũi_tên đã được lái_xe trở_lại từ những bờ biển của những người nhập_cư cứng_rắn đến trong các chiếc thuyền outriger được trang_bị với buồm | dân_tộc và người nhập_cư sống bên cạnh nhau trên bờ biển | tộc du_tộc đã được đưa về từ những bờ biển của người nhập_cư đến |
một khách_sạn trung_bình trung_bình ở một đường_phố ở khu_vực san esteban cảm_thấy hoàn_hảo trong việc đồng_bộ với segovia cũ | chỉ có một khách_sạn ở san esteban đã chụp được căn_bản của segovia cũ | có một khách_sạn cỡ trung ở đâu_đó trong khu_vực san esteban |
làm_việc cha_mẹ để lại thanh thiếu_niên trong buổi chiều nhờ có ngân_sách cắt trong các ứng_dụng sau trường dẫn đến việc sử_dụng ma_túy lớn hơn và hạn | cha_mẹ làm_việc gấp đôi có khả_năng có con_cái lấy ma_túy | những thanh thiếu_niên không giám_sát đôi_khi được sử_dụng ma_túy và hành_vi tội_phạm |
quy_tắc tạm_thời đã được phát_hành mà không cần sử_dụng các thông_báo và các thủ_tục bình_luận của 5 u s c | quy_tắc tạm_thời là những nơi có thông_báo trước | đã có một quy_tắc tạm_thời ở chỗ này |
tôi muốn biết lý_do tại_sao anh cho tôi một gợi_ý ngài james mỉm cười với cô ấy | bạn có_thể cho tôi biết tại_sao bạn cho tôi một gợi_ý cô ấy đã hỏi ngài_james | ngài james mỉm cười với cô ấy như cô ấy nói tôi muốn biết tại_sao anh lại cho tôi một gợi_ý |
tôi không_thể là một người ủng_hộ nữa theo cách mà tôi đã từng nhưng có rất nhiều cơ_hội mà tôi đã tìm thấy trong tòa_án phù_hợp với giới_hạn đạo_đức mà thẩm_phán có zelon nói | tôi không_thể là một người ủng_hộ như tôi được bởi_vì bây_giờ tôi là một thẩm_phán và phải không thiên_vị | tôi không_thể trở_thành một người ủng_hộ như tôi được |
8 các hoạt_động khác nhau của ayn rand | hầu_hết của ayn rand là hoạt_động về triết_học | nhiều tin nhắn văn_bản của ayn rand |
xin_lỗi căng_thẳng và harangued tôi đã tìm thấy bản_thân mình đã dừng lại ngắn | tôi đã rất mệt_mỏi vì mọi người ngăn_cản tôi | tôi đã rất căng_thẳng khi bị dừng lại |
rồi tôi nhớ rằng đó là ngài_james đã phát_hiện ra tên jane fin giả_dối | ngài_james đã phát_hiện ra jane fin vừa đúng lúc để đối_đầu với cô ấy trước khi cô ấy rời khỏi thị_trấn | đó là ngài_james đã phát_hiện ra tên jane fin giả_dối |
một người dẫn_đầu companyas cio nói rằng tuyển_dụng các công_nhân quản_lý thông_tin với kỹ_năng đặc_biệt trong các khu_vực như mạng dữ_liệu và quản_trị hệ_thống là cực_kỳ cạnh_tranh | một cio nói tuyển_dụng các công_nhân quản_lý thông_tin với kỹ_năng đặc_biệt như mạng dữ_liệu rất dễ_dàng ngay bây_giờ | một cio nói tuyển_dụng các công_nhân quản_lý thông_tin với kỹ_năng đặc_biệt như mạng dữ_liệu rất cạnh_tranh |
chúa_giêsu đã bị kết_án trong pháo_đài_antonia của herod trang_web hiện_đại đã được che_chở bởi các tòa nhà hiện_đại | những tòa nhà này bao_gồm hai tòa nhà_văn_phòng và một starbucks | nơi mà chúa_giêsu bị kết_án bây_giờ đã được bao_phủ trong các tòa nhà |
chúa_giêsu đã bị kết_án trong pháo_đài_antonia của herod trang_web hiện_đại đã được che_chở bởi các tòa nhà hiện_đại | nơi mà chúa_giêsu bị kết_án là ngày hôm_nay là một công_viên nguyên_vẹn | nơi mà chúa_giêsu bị kết_án bây_giờ đã được bao_phủ trong các tòa nhà |
đã có một_số vấn_đề về sức_khỏe đã dẫn tôi đến ơ ở lại nhiều hơn of | tôi sẽ không bao_giờ ở đó ngay cả khi tôi có vấn_đề về sức_khỏe | tôi phải ở lại đó vì vấn_đề về sức_khỏe |
có_vẻ như việc phải làm tại thời_điểm đó | có_vẻ như_không phải là một việc tốt để làm vào lúc đó | vào thời_điểm đó đó là việc phải làm |
vì_vậy những điều mà tôi có_thể làm cho bản_thân nó không phải là một vấn_đề | nhưng tôi không_thể làm những điều cao_cấp hơn | đó không phải là vấn_đề để tôi tự làm những việc đó |
lưu_huỳnh các hạt_nhân và bản tóm_tắt của con_người | sulfur oxide liên_quan đến các hạt_nhân | có_vẻ ở thống_kê corelations |
nhiều người_ngoài hành_tinh không_thể đủ khả_năng chăm_sóc sức_khỏe tại hoa kỳ đi du_lịch đến mexico vì cần điều_trị y_tế | heathcare trong chúng_ta quá đắt tiền cho những người_ngoài hành_tinh bất_hợp_pháp để có đủ khả_năng | rất nhiều người nhập_cư bất_hợp_pháp trong chúng_ta đi du_lịch đến mexico vì cần_thiết chăm_sóc sức_khỏe |
nhiều người_ngoài hành_tinh không_thể đủ khả_năng chăm_sóc sức_khỏe tại hoa kỳ đi du_lịch đến mexico vì cần điều_trị y_tế | không có ai trong chúng_ta đang tìm_kiếm sự chú_ý y_tế ở mexico | rất nhiều người nhập_cư bất_hợp_pháp trong chúng_ta đi du_lịch đến mexico vì cần_thiết chăm_sóc sức_khỏe |
đó là một khái_niệm thú_vị đấy | đó là một khái_niệm ngu_ngốc ai sẽ nghĩ điều này | đó là một sự_thật hấp_dẫn |
nhưng tất_cả họ đều làm tôi đoán đó là điều chu_kỳ mà tôi đoán là những người chơi càng già càng chậm lại | trở_nên chậm hơn và yếu hơn khi bạn độ tuổi là một phần của chu_kỳ | các cầu_thủ già hơn sẽ chậm hơn |
và bởi_vì một_số học_sinh tốt nhất đã có những kỷ_niệm tuyệt_vời | những sinh_viên đã không có những kỷ_niệm tuyệt_vời tất_cả đều thất_bại thảm_hại | bởi_vì điều đó các học_sinh với những kỷ_niệm tuyệt_vời là một_số học_sinh giỏi nhất |
đi đi white croaked | da trắng bảo tôi đi châu âu | trắng nói để đi |
cơ_sở là gạo ngâm trong cổ_phiếu màu vàng với nghệ tây trưởng_thành và chiên | cơm_chiên được phục_vụ với đậu | cơm_chiên đang ngâm trong kho với safron |
cơ_sở là gạo ngâm trong cổ_phiếu màu vàng với nghệ tây trưởng_thành và chiên | cơm_chiên đang ngâm trong rượu rum với tỏi | cơm_chiên đang ngâm trong kho với safron |
số khóa học và các cuộc hội_nghị được tổ_chức hoặc tham_dự | đã có 50 khóa học và 20 cuộc hội_nghị được tổ_chức hoặc tham_dự | số_lượng các khóa học và các cuộc hội_nghị được tổ_chức hoặc tham_dự |
các nhà phê_bình báo_chí bên phải ở độ chính_xác trong các phương_tiện kích_hoạt giả_thuyết giả_mạo tự hỏi tại_sao các phương_tiện lớn đã bỏ_qua câu_chuyện các chuyên_gia nói ghi_chú tự_tử của foster là một giả_mạo | các công_ty báo_chí lớn không nghĩ rằng trường_hợp của foster có giá_trị muối của họ | một_số nhà phê_bình ở độ chính_xác trong truyền_thông đã quan_tâm đến giả_thuyết giả_mạo |
chúng_ta có_thể đi về phía bắc cho hai người trong số họ hoặc phía nam đến ba người họ hoặc chỉ qua phía tây một_chút nữa và có hai người nữa ở đó chỉ có tất_cả xung_quanh chúng_ta nhưng chúng_tôi đã đến với tất_cả mọi người trong suốt thời_gian qua | họ chỉ ở phía nam của chúng_ta | chúng_ta có_thể đi về phía bắc hay phía nam |
uh oh chúng_tôi đã đi đến ơ popeye s ơ gà rán à thực_ra nó đã được một lái_xe qua | chúng_ta chưa bao_giờ đến với con gà chiên của popeye | chúng_tôi đã đến chỗ con gà chiên của popeye đi ngang qua |
ở đó anh ta đánh vào một mẫu dựa trên vòng_tròn trong một lưới mà anh ta gọi sau một đội_hình địa_chất gần bayreuth đức truyện_tranh louisenberg | mẫu đã nhắc anh ta về louisenberg ở đức | louisenberg là một đội_hình địa_chất ở đức |
ở đó anh ta đánh vào một mẫu dựa trên vòng_tròn trong một lưới mà anh ta gọi sau một đội_hình địa_chất gần bayreuth đức truyện_tranh louisenberg | các mẫu được dựa trên tam_giác trong vòng_tròn | louisenberg là một đội_hình địa_chất ở đức |
nhưng anh ta cũng có_thể giao_dịch cho súng hai ba năm súng mỗi lần | anh ta là một doanh_nhân cãi nhau mà biết được sự giao_dịch như phía sau tay anh ta | anh ta có khả_năng bán hàng cho hai ba năm khẩu súng cùng một lúc |
các phương_pháp báo_cáo đã thay_đổi | các phương_pháp được sử_dụng khác nhau | các phương_pháp báo_cáo khác nhau |
gsa quan_chức chịu trách_nhiệm cho chương_trình nói với chúng_tôi rằng họ tin rằng tiết_kiệm đã đạt được thông_qua chương_trình này xa hơn những lợi_ích chính_phủ sẽ đạt được những nỗ_lực hung_hăng hơn để bắt và sử_dụng những dặm rơi thường_xuyên cho du_lịch | các quan_chức của gsa chịu trách_nhiệm về chương_trình du_lịch không_khí | các quan_chức gsa chịu trách_nhiệm về chương_trình này |
vậy là đã thừa_nhận julius | đó không phải là sự_thật | julius đã đồng_ý rằng đó là sự_thật |
và thật không may quá nhiều người trong chúng_ta không làm gì cả | tất_cả chúng_ta đều phải làm_việc để hoàn_thành nhiệm_vụ | đáng buồn là hầu_hết chúng_ta không làm gì cả |
nó thường mất lâu hơn bởi_vì anh phải loại y_tá nhân_dân thông_qua quá_trình nói denis dugan tòa_án gia_đình quận albany người nói rằng anh ta thường thấy người_ta xử_lý vụ án của mình | hướng_dẫn mọi người thông_qua quy_trình của pháp_luật chi_phí ít hơn là thuê luật_sư | có những trường_hợp mà mọi người xử_lý các trường_hợp riêng của họ theo denis dugan |
nó thường mất lâu hơn bởi_vì anh phải loại y_tá nhân_dân thông_qua quá_trình nói denis dugan tòa_án gia_đình quận albany người nói rằng anh ta thường thấy người_ta xử_lý vụ án của mình | denis dugan là một cá_nhân tự xử_lý trường_hợp của mình | có những trường_hợp mà mọi người xử_lý các trường_hợp riêng của họ theo denis dugan |
các phần tiếp_theo của tờ báo này sẽ được giới_thiệu một_số cách mới để suy_nghĩ về một phương_pháp quen_thuộc nghiên_cứu trường_hợp và sau đó giới_thiệu sáu ứng_dụng mô_tả những gì cần_thiết trong điều_khoản của phương_pháp để có được lợi_ích nghiên_cứu trường_hợp có_thể cung_cấp | các phương_pháp trình_bày dẫn đến việc hiển_thị những lợi_ích mà trường_hợp nghiên_cứu có_thể được cung_cấp | cách mới để suy_nghĩ về một phương_pháp quen_thuộc đã được trình_bày đầu_tiên |
các phần tiếp_theo của tờ báo này sẽ được giới_thiệu một_số cách mới để suy_nghĩ về một phương_pháp quen_thuộc nghiên_cứu trường_hợp và sau đó giới_thiệu sáu ứng_dụng mô_tả những gì cần_thiết trong điều_khoản của phương_pháp để có được lợi_ích nghiên_cứu trường_hợp có_thể cung_cấp | cách mới để suy_nghĩ về một phương_pháp quen_thuộc không được trình_bày | cách mới để suy_nghĩ về một phương_pháp quen_thuộc đã được trình_bày đầu_tiên |
trong gần 30 năm cuộc chinh_phục_hồi giáo ở ấn độ đã được giới_hạn cho cộng_đồng thương_mại này ở sind nhưng trong thế_kỷ thứ mười các bộ_tộc từ turkistan lái_xe về phía tây bằng cách mở_rộng trung_quốc lập một tiểu_bang tại ghazni và bắt_đầu tấn_công qua biên_giới để cướp đền thờ hindu | cuộc chinh_phục_hồi giáo ở ấn độ không bao_giờ bỏ đi thất_bại trong sự thất_bại của các bộ_tộc ở ghazni | những người trung quốc bị ép_buộc từ turkistan đến phía tây người sau đó bắt_đầu cướp ngôi đền hindu |
sự thay_đổi quan_điểm mà bạn cruise từ từ quá_khứ là phi_thường | trong khi chạy qua quá_khứ bạn sẽ xuất_hiện để có cùng một điểm thuận_lợi | vượt qua quá_khứ sẽ cho bạn một sự thay_đổi hoàn_toàn khác_thường |
một_số thành_viên ban quản_trị được đề_xuất rằng kể từ khi một_số đại_lý hiện chỉ duy_trì dữ_liệu của outlay yêu_cầu chỉ có dữ_liệu outlay được báo_cáo có_thể thực_tế | một_số thành_viên ban quản_trị nói rằng chỉ báo_cáo dữ_liệu của outlay có ý_nghĩa nhỏ | một_số thành_viên ban quản_trị nói rằng chỉ báo_cáo dữ_liệu của outlay có ý_nghĩa |
torent đã bắt_đầu rồi | bầu_trời đầy những đối_tượng rơi xuống | băng bắt_đầu rơi từ trên bầu_trời trong torents |
tôi đã từng sống ở ozarks và uh thích lên đó và chỉ cần lấy một cái ba_lô và đâm vào rừng | hầu_hết là tôi đã đi một_mình vào rừng nhưng đôi_khi tôi đã bắt một người bạn | tôi đã từng đi phượt ở ozarks khi tôi sống ở đó |
từ_chối chủ_đề | hãy chú_ý đến chủ_đề | bỏ_qua chủ_đề này đi |
đang nói về bil_gates | anh ta biết họ đang nói về anh ta | nhắc đến bil_gates |
uh huh đúng và và họ đã thay_đổi rằng bây_giờ dừng nó đi chơi và để cho tôi một_mình và vì_vậy tôi đang sử_dụng những người khác ngay bây_giờ bởi_vì họ chỉ dễ_dàng để có được và sau đó họ là xu một galon rẻ hơn vậy | những người còn lại không được giảm_giá bằng xăng | những người còn lại cho một đồng xu mỗi galon |
cho cái nhỏ đó | đó là một_số tiền rất lớn để làm điều đó | với số tiền nhỏ đó |
uh nếu đây sẽ là một điều tự_nguyện hoặc là một bắt_buộc | nếu tất_cả mọi người đều cần phải tham_gia | nếu điều này sẽ là bắt_buộc hoặc tự_nguyện |
uh nếu đây sẽ là một điều tự_nguyện hoặc là một bắt_buộc | tôi không bao_giờ xuất_hiện cho các chương_trình bắt_buộc | nếu điều này sẽ là bắt_buộc hoặc tự_nguyện |
chương_trình và công_lý cộng_đồng thành_công bị trói_buộc và đánh_giá trong điều_kiện của các sáng_kiến đa_dạng | chương_trình thành_công đang được đánh_giá trong điều_khoản của homogenity | chương_trình thành_công được đánh_giá trong các điều_khoản của sự đa_dạng |
trong một trong những căn phòng rộng_rãi ngoài vườn là một bức tượng của một hercules say_xỉn được cho là người sáng_lập của thị_trấn cổ_đại | một bức tượng của hermes đang nằm ngay ngoài vườn | một bức tượng của một hercules say_xỉn đang ngồi trong một căn phòng ngoài vườn |
những điêu_khắc da thịt không hoàn_hảo tất_nhiên là họ không có mũi hoàn_toàn đúng và không có mái_tóc vì một_số lý_do nhân_bản tóc đàng_hoàng là khó_khăn | những kẻ điêu_khắc da thịt đã không làm một công_việc hoàn_hảo nhưng nó đã đủ tốt | những kẻ điêu_khắc da thịt đã không làm một công_việc hoàn_hảo |
những điêu_khắc da thịt không hoàn_hảo tất_nhiên là họ không có mũi hoàn_toàn đúng và không có mái_tóc vì một_số lý_do nhân_bản tóc đàng_hoàng là khó_khăn | những kẻ điêu_khắc da thịt đã làm một công_việc hoàn_hảo | những kẻ điêu_khắc da thịt đã không làm một công_việc hoàn_hảo |
twyford là tất_cả những thứ này | twyford là rất nhiều điều tuyệt_vời | twyford là mỗi một trong những thứ này |
anh ta có_thể giúp chúng_ta nếu chúng_ta cần anh ta | ông ấy sẵn_sàng bảo_vệ chúng_ta | ông ấy sẵn_sàng hỗ_trợ chúng_ta |
anh ta có_thể giúp chúng_ta nếu chúng_ta cần anh ta | anh ta sẽ không giúp chúng_ta bằng bất_cứ thứ gì | ông ấy sẵn_sàng hỗ_trợ chúng_ta |
không chúng_tôi thực_sự thuê uh chắc_chắn là một kết_hợp tốt_đẹp của phim với ngoại_lệ của phim kinh_dị | chúng_tôi thuê 10 bộ phim một tháng mà là tất_cả các thể_loại khác nhau | chúng_tôi thuê phim |
không chúng_tôi thực_sự thuê uh chắc_chắn là một kết_hợp tốt_đẹp của phim với ngoại_lệ của phim kinh_dị | chúng_ta chỉ thuê hài_kịch thôi mà | chúng_tôi thuê phim |
vấn_đề của tôi là một điều mà tôi chắc_chắn ảnh_hưởng đến nhiều phụ_nữ hơn là anh tin_tưởng | vấn_đề tôi và những người phụ_nữ khác đã cực_kỳ bực_bội để đối_phó với nhau | vấn_đề tôi có là một vấn_đề rất nhiều phụ_nữ khuôn_mặt |
vâng vâng chúng_tôi đã đi cuối mùa hè thực_sự | chúng_tôi đã ghé thăm mùa đông năm_ngoái | chúng_tôi đã ghé thăm mùa hè trước đó |