anchor
stringlengths 1
1.04k
| positive
stringlengths 1
403
| negative
stringlengths 1
403
|
---|---|---|
trường_hợp quan_trọng của việc nghiên_cứu examines một hoặc rất ít các trang_web cho một trong hai mục_đích | có hai mục_đích | rất ít trang_web đang được kiểm_tra |
trường_hợp quan_trọng của việc nghiên_cứu examines một hoặc rất ít các trang_web cho một trong hai mục_đích | nghiên_cứu trường_hợp không làm một cuộc kiểm_tra | rất ít trang_web đang được kiểm_tra |
đó chính là câu hỏi | đó là những gì anh nên hỏi tôi | đó là những gì nên được yêu_cầu |
đó chính là câu hỏi | đó chính là câu trả_lời | đó là những gì nên được yêu_cầu |
làm thế_nào mà anh có can_đảm để chơi phần của mình như anh đã làm tôi không_thể nghĩ cô ấy đã đóng_dấu chân của cô ấy | cô ấy đã đóng_dấu chân cô ấy rất khó_khăn | tôi không mong anh đóng vai_trò của mình cô ấy nói vậy |
làm thế_nào mà anh có can_đảm để chơi phần của mình như anh đã làm tôi không_thể nghĩ cô ấy đã đóng_dấu chân của cô ấy | tôi hoàn_toàn biết rằng cô sẽ làm điều đó cô ấy nòi | tôi không mong anh đóng vai_trò của mình cô ấy nói vậy |
một_số người có_thể làm được một_cách riêng_biệt và một_số người có_thể làm được với một_số trợ_giúp nói linda rothnagel quản_lý luật_sư cho các dịch_vụ pháp_lý của tiểu_bang thảo_nguyên | linda rothnagel nói một nửa những người cần giúp_đỡ | linda rothnagel nói một_số người cần được giúp_đỡ |
một_số người có_thể làm được một_cách riêng_biệt và một_số người có_thể làm được với một_số trợ_giúp nói linda rothnagel quản_lý luật_sư cho các dịch_vụ pháp_lý của tiểu_bang thảo_nguyên | linda rothnagal nói rằng tất_cả mọi người quá ngu_ngốc để giúp_đỡ bản_thân mình | linda rothnagel nói một_số người cần được giúp_đỡ |
tomy cảm_thấy rằng nếu việc giam_giữ biệt giam này lâu hơn nữa thì anh ta sẽ phát điên lên | tomy đang ở trong tù vì một sự xúc_phạm bạo_lực | tomy là một tù_nhân |
tomy cảm_thấy rằng nếu việc giam_giữ biệt giam này lâu hơn nữa thì anh ta sẽ phát điên lên | tomy là một công_dân có luật_pháp | tomy là một tù_nhân |
và đây là ngay bây_giờ | đây là những gì đang xảy ra với tôi ngay bây_giờ | đây là ngay giây_phút này |
và đây là ngay bây_giờ | vậy là sau đó | đây là ngay giây_phút này |
bao_gồm các quan_chức chương_trình cấp cao trên các tổ_chức người dùng các quan_chức quản_lý_tài_nguyên và các thành_viên của giám_sát cấp cao hoặc các ủy_ban | các quan_chức đã được cho biết các mục_tiêu của chương_trình | các tổ_chức người dùng đã đi theo các quan_chức cấp cao trong chương_trình này |
bao_gồm các quan_chức chương_trình cấp cao trên các tổ_chức người dùng các quan_chức quản_lý_tài_nguyên và các thành_viên của giám_sát cấp cao hoặc các ủy_ban | đầu của các tổ_chức người dùng là thành_viên mới | các tổ_chức người dùng đã đi theo các quan_chức cấp cao trong chương_trình này |
padila nói rằng mô_hình của sở_hữu một tòa nhà mà chức_năng như là một cơ_sở dịch_vụ pháp_lý một ngăn_chặn là một nỗ_lực mới cho tổ_chức | padila nói rằng họ sẽ không bao_giờ sở_hữu một tòa nhà | padila nói là sở_hữu một tòa nhà mà là một văn_phòng_dịch_vụ pháp_lý mới |
vấn_đề là sức_mạnh để lựa_chọn và những câu hỏi phi_công còn sâu_sắc hơn sức_mạnh để lựa_chọn và những câu trả_lời phi_công và với sức_mạnh đó sẽ chịu trách_nhiệm | có thêm quyền_lực chọn câu hỏi bởi_vì bạn có_thể đặt mọi người vào vị_trí khó_khăn | có nhiều quyền_lực sâu_sắc hơn và thực_hiện các câu hỏi hơn là có trong việc lựa_chọn và các câu trả_lời thực_hiện |
vấn_đề là sức_mạnh để lựa_chọn và những câu hỏi phi_công còn sâu_sắc hơn sức_mạnh để lựa_chọn và những câu trả_lời phi_công và với sức_mạnh đó sẽ chịu trách_nhiệm | có nhiều quyền_lực trong những câu trả_lời của công_nghệ hơn là có trong những câu hỏi thực_sự | có nhiều quyền_lực sâu_sắc hơn và thực_hiện các câu hỏi hơn là có trong việc lựa_chọn và các câu trả_lời thực_hiện |
các phương_pháp đánh_giá sự tin_cậy của nhận_xét kỹ_thuật để chuyển_đổi rất lớn các dữ_liệu định_tính và các phương_pháp cho các dữ_liệu định_tính hoặc phát_hiện từ một_số trang_web đã được phát_triển | sự phát_triển trong các phương_pháp đánh_giá sự tin_cậy của nhận_xét kỹ_thuật để chuyển_đổi rất lớn các dữ_liệu định_tính và các phương_pháp cho các dữ_liệu định_tính hoặc phát_hiện từ một_số trang_web không mất thời_gian để bắt_đầu | đã có một sự phát_triển gần đây trong các phương_pháp đánh_giá sự tin_cậy của nhận_xét kỹ_thuật để chuyển_đổi rất lớn các dữ_liệu định_tính và các phương_pháp cho các dữ_liệu định_tính hoặc phát_hiện từ nhiều trang_web |
các phương_pháp đánh_giá sự tin_cậy của nhận_xét kỹ_thuật để chuyển_đổi rất lớn các dữ_liệu định_tính và các phương_pháp cho các dữ_liệu định_tính hoặc phát_hiện từ một_số trang_web đã được phát_triển | chưa bao_giờ có bất_kỳ sự phát_triển nào cho các phương_pháp đánh_giá sự tin_cậy của nhận_xét kỹ_thuật để chuyển_đổi rất lớn các dữ_liệu định_tính và các phương_pháp cho các dữ_liệu định_tính hoặc phát_hiện từ nhiều trang_web | đã có một sự phát_triển gần đây trong các phương_pháp đánh_giá sự tin_cậy của nhận_xét kỹ_thuật để chuyển_đổi rất lớn các dữ_liệu định_tính và các phương_pháp cho các dữ_liệu định_tính hoặc phát_hiện từ nhiều trang_web |
tôi không muốn sau đó trong một nháy_mắt một vành thép lạnh chạm vào ngôi đền của cô ấy và giọng nói của bà vandemeyer lạnh_lùng và đe_dọa đồ ngu_ngốc | bà vandemeyer đang cầm một khẩu súng_lục 9 m | một khẩu súng đã được tổ_chức chống lại ngôi đền của cô ta |
cuối_cùng chúng_tôi so_sánh thu_nhập đơn_vị thực_tế và một_số chi_phí thiết_bị bắt_nguồn cho bảy bài viết với dự_đoán của các thiết_bị chi_phí của thiết_bị | không còn gì để làm nữa | cuối_cùng chúng_tôi so_sánh các đơn_vị chi_phí và thu_nhập cho bảy bài viết |
các chương_trình của hướng_dẫn kiểm_toán này tập_trung vào các bước khác nhau của quá_trình thu_hút như được mô_tả trên trang 10 của mô_hình thu_hút của gao | logicality không phải là điều cần_thiết cho các bước của quá_trình thu_hút | trang 10 của mô_hình mua hàng của gao mô_tả các bước khác nhau của quá_trình thu_hút |
nhiều người trong số những cây_cỏ non lạ thảo_dược và gói các bạn sẽ thấy trong thị_trường phải làm với phép_thuật dựa trên truyền_thống mà gốc từ nguồn_gốc châu phi của hầu_hết dân_số | các mặt_hàng của thị_trường cần phải làm với phép_thuật có nguồn_gốc cổ_vũ trong cả hai người châu phi và văn_hóa mỹ bản_địa | những món quà kỳ_lạ của thị_trường bắt_nguồn từ sự hạ_cánh phi_châu phi |
nhiều người trong số những cây_cỏ non lạ thảo_dược và gói các bạn sẽ thấy trong thị_trường phải làm với phép_thuật dựa trên truyền_thống mà gốc từ nguồn_gốc châu phi của hầu_hết dân_số | các mặt_hàng kỳ_diệu từ thị_trường hạ xuống từ ireland | những món quà kỳ_lạ của thị_trường bắt_nguồn từ sự hạ_cánh phi_châu phi |
những nhóm này cảm_thấy không thoải_mái với liên_minh thiên_chúa tổ_chức_quyền_lực nhất ở bên phải và người được cam_kết để phục_hồi phương_pháp tiếp_cận phổ_biến | liên_minh_thiên_chúa_giáo điều_khiển đảng cộng_hòa | liên_minh_thiên_chúa là một tổ_chức_quyền_lực quyền_lực |
những nhóm này cảm_thấy không thoải_mái với liên_minh thiên_chúa tổ_chức_quyền_lực nhất ở bên phải và người được cam_kết để phục_hồi phương_pháp tiếp_cận phổ_biến | liên_minh_thiên_chúa_giáo là một tổ_chức đảng dân_chủ_quan_trọng | liên_minh_thiên_chúa là một tổ_chức_quyền_lực quyền_lực |
giải_thưởng học_viện uy_tín đã được đưa ra tại đây trong một buổi lễ riêng_tư trong phòng tinh_thể năm 1927 | phòng tinh_thể đã nhận được tên của nó từ rất nhiều đèn đèn trang_trí mà nó đã được hiển_thị | phòng tinh_thể dùng để giữ giải_thưởng học_viện riêng_tư |
giải_thưởng học_viện uy_tín đã được đưa ra tại đây trong một buổi lễ riêng_tư trong phòng tinh_thể năm 1927 | giải_thưởng học_viện uy_tín lúc_nào cũng được tổ_chức công_khai | phòng tinh_thể dùng để giữ giải_thưởng học_viện riêng_tư |
bạn biết bản dịch thu_nhập mà họ nhận được hoặc bất_cứ điều gì như vậy nhưng bạn biết rằng tôi nghĩ rằng nếu | họ không muốn bản dịch thu_nhập | họ nên bản dịch thu_nhập mà họ nhận được |
bạn biết bản dịch thu_nhập mà họ nhận được hoặc bất_cứ điều gì như vậy nhưng bạn biết rằng tôi nghĩ rằng nếu | họ không nên bản dịch thu_nhập | họ nên bản dịch thu_nhập mà họ nhận được |
những điều mà chúng_tôi có ở đây và phát_triển một_số niềm tự_hào trong họ nếu nó được xử_lý theo cách đó tôi tôi sẽ nhận được khá ít người tôi nghĩ rằng nó có_thể xây_dựng công_việc cho những người bạn biết đó là administrating và chạy và đào_tạo và phối_hợp và tất_cả những gì có_thể có_lẽ phần đó sẽ rất hữu_ích | mọi người sẽ nhảy vào cơ_hội để tìm thêm công_việc | công_việc hành_chính là một trong những công_việc có_thể có sẵn |
những điều mà chúng_tôi có ở đây và phát_triển một_số niềm tự_hào trong họ nếu nó được xử_lý theo cách đó tôi tôi sẽ nhận được khá ít người tôi nghĩ rằng nó có_thể xây_dựng công_việc cho những người bạn biết đó là administrating và chạy và đào_tạo và phối_hợp và tất_cả những gì có_thể có_lẽ phần đó sẽ rất hữu_ích | tôi không nghĩ là sẽ có khả_năng xây_dựng những người làm_việc quanh đấy | công_việc hành_chính là một trong những công_việc có_thể có sẵn |
bên ngoài những thứ này là những sự bất_khả xâm_phạm những người thổ_dân đã hạ_cánh | người nhập_cư là người nhập_cư | những người thuộc về thổ_dân thổ_dân đã được gọi là untouchables |
không không và uh những gì để xem ơ những người gần đây nhất mà tôi đã thấy là hai bóng_ma và nhảy_múa với sói nhưng tôi thuê ơ ơ video làm_bạn | tôi thích thuê phim hơn là mua chứng | những bộ phim gần đây nhất mà tôi từng thấy là bóng_ma và khiêu_vũ với sói |
không không và uh những gì để xem ơ những người gần đây nhất mà tôi đã thấy là hai bóng_ma và nhảy_múa với sói nhưng tôi thuê ơ ơ video làm_bạn | tôi mua phim tôi không thuê họ | những bộ phim gần đây nhất mà tôi từng thấy là bóng_ma và khiêu_vũ với sói |
để thực_sự cho tôi những gì tôi cảm_thấy là ủng_hộ um nên tôi là tôi tôi tôi nghĩ chắc_chắn chỉ là một ace băng lao_động làm_việc | tôi cần phải đến bệnh_viện | một ace băng nên cho tôi sự hỗ_trợ cần_thiết |
bạn có_thể cá cho cá_vược và cá_chép trong hồ hoặc cho trout trong cái d argent sông bạc hoặc chỉ lướt quanh hồ trong số các thiên_nga | nó chỉ có_thể bắt được cá_vược và cá_chép từ hồ | anh có_thể đi câu cá hoặc coi_chừng thiên_nga trên sông |
bạn có_thể cá cho cá_vược và cá_chép trong hồ hoặc cho trout trong cái d argent sông bạc hoặc chỉ lướt quanh hồ trong số các thiên_nga | nó chỉ có_thể bắt được cá_vược và cá_chép từ hồ | bạn có_thể thưởng_thức câu cá hoặc lượn trên hồ |
bạn có_thể cá cho cá_vược và cá_chép trong hồ hoặc cho trout trong cái d argent sông bạc hoặc chỉ lướt quanh hồ trong số các thiên_nga | nước là tinh_thể rõ_ràng mà không có ô_nhiễm | anh có_thể đi câu cá hoặc coi_chừng thiên_nga trên sông |
bạn có_thể cá cho cá_vược và cá_chép trong hồ hoặc cho trout trong cái d argent sông bạc hoặc chỉ lướt quanh hồ trong số các thiên_nga | nước là tinh_thể rõ_ràng mà không có ô_nhiễm | bạn có_thể thưởng_thức câu cá hoặc lượn trên hồ |
bạn có_thể cá cho cá_vược và cá_chép trong hồ hoặc cho trout trong cái d argent sông bạc hoặc chỉ lướt quanh hồ trong số các thiên_nga | không được đi câu cá nước bị ô_nhiễm | anh có_thể đi câu cá hoặc coi_chừng thiên_nga trên sông |
bạn có_thể cá cho cá_vược và cá_chép trong hồ hoặc cho trout trong cái d argent sông bạc hoặc chỉ lướt quanh hồ trong số các thiên_nga | không được đi câu cá nước bị ô_nhiễm | bạn có_thể thưởng_thức câu cá hoặc lượn trên hồ |
bạn có_thể cá cho cá_vược và cá_chép trong hồ hoặc cho trout trong cái d argent sông bạc hoặc chỉ lướt quanh hồ trong số các thiên_nga | các người sẽ bị phạt nặng vì lượn quanh hồ | anh có_thể đi câu cá hoặc coi_chừng thiên_nga trên sông |
bạn có_thể cá cho cá_vược và cá_chép trong hồ hoặc cho trout trong cái d argent sông bạc hoặc chỉ lướt quanh hồ trong số các thiên_nga | các người sẽ bị phạt nặng vì lượn quanh hồ | bạn có_thể thưởng_thức câu cá hoặc lượn trên hồ |
sự nhận nuôi cuối_cùng của sự tiếp_cận đặc_biệt trong các cơ_quan đó sẽ đòi_hỏi đủ nguồn_lực và sự hiểu_biết về cách tiếp_cận sẽ phù_hợp với những kế_hoạch chiến_lược của agencie | không có quyền truy_cập vào đủ nguồn_lực các cơ_quan sẽ không_thể hoàn_thành tầm nhìn của họ | cần phải có đủ nguồn_lực trong cơ_quan để nhận nuôi một_số trong những việc tiếp_cận này |
bên ngoài các thành_phố lớn tạo ra một thói_quen nói rằng một lời chào thích_hợp hoặc au tạm_biệt khi nhập hoặc để lại một cửa_hàng hoặc quán cà_phê | nói những từ thích_hợp là bắt_buộc khi nhập một cửa_hàng | khi bạn ở bất_cứ nơi nào ở pháp không phải là một thành_phố lớn rất tốt để chào hoặc tạm_biệt khi bạn nhập và thoát khỏi một cửa_hàng |
bên ngoài các thành_phố lớn tạo ra một thói_quen nói rằng một lời chào thích_hợp hoặc au tạm_biệt khi nhập hoặc để lại một cửa_hàng hoặc quán cà_phê | nói những từ thích_hợp là bắt_buộc khi nhập một cửa_hàng | có những câu nói khác nhau cho khi đi vào và rời khỏi một cửa_hàng |
bên ngoài các thành_phố lớn tạo ra một thói_quen nói rằng một lời chào thích_hợp hoặc au tạm_biệt khi nhập hoặc để lại một cửa_hàng hoặc quán cà_phê | nói lời xin chào chỉ là bắt_buộc trong khi ở những thành_phố lớn | khi bạn ở bất_cứ nơi nào ở pháp không phải là một thành_phố lớn rất tốt để chào hoặc tạm_biệt khi bạn nhập và thoát khỏi một cửa_hàng |
bên ngoài các thành_phố lớn tạo ra một thói_quen nói rằng một lời chào thích_hợp hoặc au tạm_biệt khi nhập hoặc để lại một cửa_hàng hoặc quán cà_phê | nói lời xin chào chỉ là bắt_buộc trong khi ở những thành_phố lớn | có những câu nói khác nhau cho khi đi vào và rời khỏi một cửa_hàng |
bên ngoài các thành_phố lớn tạo ra một thói_quen nói rằng một lời chào thích_hợp hoặc au tạm_biệt khi nhập hoặc để lại một cửa_hàng hoặc quán cà_phê | nó không được coi là lịch_sự để nói_chuyện với chủ tiệm ở pháp trừ khi họ nói_chuyện với anh trước | khi bạn ở bất_cứ nơi nào ở pháp không phải là một thành_phố lớn rất tốt để chào hoặc tạm_biệt khi bạn nhập và thoát khỏi một cửa_hàng |
bên ngoài các thành_phố lớn tạo ra một thói_quen nói rằng một lời chào thích_hợp hoặc au tạm_biệt khi nhập hoặc để lại một cửa_hàng hoặc quán cà_phê | nó không được coi là lịch_sự để nói_chuyện với chủ tiệm ở pháp trừ khi họ nói_chuyện với anh trước | có những câu nói khác nhau cho khi đi vào và rời khỏi một cửa_hàng |
những dịch_vụ này nên được công_bố tốt hơn họ nên được thăng chức tốt hơn nói rằng harold rubenstein giám_đốc điều_hành của hiệp_hội quán bar | một_cách để tăng nhận_thức của dịch_vụ là một chiến_dịch quảng_cáo báo_chí | harold rubenstein tin rằng nhiều nỗ_lực cần phải được đưa vào sự nhận_thức tăng_cường của những dịch_vụ này |
những dịch_vụ này nên được công_bố tốt hơn họ nên được thăng chức tốt hơn nói rằng harold rubenstein giám_đốc điều_hành của hiệp_hội quán bar | theo harold rubenstein các dịch_vụ không cần thêm quảng_cáo bởi_vì họ là oversubscribed | harold rubenstein tin rằng nhiều nỗ_lực cần phải được đưa vào sự nhận_thức tăng_cường của những dịch_vụ này |
tôi không muốn nhìn lại trong trường_hợp tôi thấy một cái gì đó khó_chịu | tôi sợ là tôi sẽ thấy một bầy sói đằng sau tôi nên tôi đã không nhìn lại | tôi đã cố_gắng để không nhìn lại trong trường_hợp tôi sẽ thấy một thứ mà tôi không muốn |
tôi không muốn nhìn lại trong trường_hợp tôi thấy một cái gì đó khó_chịu | tôi đã nhìn lại bởi_vì tôi không sợ bất_cứ điều gì | tôi đã cố_gắng để không nhìn lại trong trường_hợp tôi sẽ thấy một thứ mà tôi không muốn |
dù_sao đó không phải là thời_gian của anh mặc_dù một_số người nói đó là thế_giới của anh ý anh là đi du_lịch quang_học dave đã yêu_cầu | dave đã quen với việc đi du_lịch quang_học | dave hỏi xem đó có phải là du_lịch quang_học không |
hơn 50 phần_trăm của người do thái kết_hôn với người ngoại_đạo | cha_mẹ của người do thái đã kết_hôn với những người ngoại_đạo rất thất_vọng | một đa_số người do thái kết_hôn với người ngoại_đạo |
hơn 50 phần_trăm của người do thái kết_hôn với người ngoại_đạo | chỉ có 10 phần_trăm người do thái kết_hôn với người ngoại_đạo | một đa_số người do thái kết_hôn với người ngoại_đạo |
khó mà tìm được oh yeah yeah | đó là một niche vốn kể từ khi chi_phí tham_gia là quá cao | đó là một cái niche |
khó mà tìm được oh yeah yeah | dễ tìm thấy dễ tìm | đó là một cái niche |
tôi không ủng_hộ việc thực_hành các nguồn trả tiền | các nguồn trả tiền sẽ tạo ra thông_tin thiên_vị vì_vậy tôi không thực_hành nó | tôi không trả tiền cho các nguồn tin |
tôi không ủng_hộ việc thực_hành các nguồn trả tiền | tôi sẽ trả tất_cả nguồn tin của tôi | tôi không trả tiền cho các nguồn tin |
đúng nicotine nghiện rồi | chắc_chắn là do cơn nghiện nicotine tôi đồng_ý | nghiện nicotine chính_xác |
đúng nicotine nghiện rồi | phải nghiện rượu chắc_chắn rồi | nghiện nicotine chính_xác |
tuy_nhiên anh ta không làm thế đề_nghị mọi người đi theo ví_dụ của anh ta | anh ta muốn mọi người theo_dõi ví_dụ của bạn anh ta | ví_dụ của anh ta không phải là điều mà anh ta muốn mọi người theo_dõi |
tuy_nhiên anh ta không làm thế đề_nghị mọi người đi theo ví_dụ của anh ta | anh ta đề_nghị mọi người_làm theo ví_dụ của anh ta | ví_dụ của anh ta không phải là điều mà anh ta muốn mọi người theo_dõi |
ở một người khác mẹ của một thiếu_niên chuộng bị sát_hại trong khi ở johnson người_ta gọi anh là một anh_hùng | một người mẹ đã đổ lỗi cho johnson vì tội giết con_gái cô ấy | một người mẹ đã rất bực_bội với johnson |
ở một người khác mẹ của một thiếu_niên chuộng bị sát_hại trong khi ở johnson người_ta gọi anh là một anh_hùng | một người mẹ đã nói_chuyện trong sự ủng_hộ của johnson | một người mẹ đã rất bực_bội với johnson |
có rất nhiều sắc_thái của màu xanh lá cây | có nhiều sắc_thái màu xanh hơn màu xanh lá cây | màu xanh lá cây sẽ đến trong nhiều sắc_thái |
có rất nhiều sắc_thái của màu xanh lá cây | xanh lá không có nhiều sắc_thái | màu xanh lá cây sẽ đến trong nhiều sắc_thái |
anh sẽ tự lo_liệu nếu anh muốn lấy lại cái này | anh sẽ bị bỏ lại để chết nếu anh muốn cái này trở_lại | tôi sẽ cho anh một lựa_chọn |
anh sẽ tự lo_liệu nếu anh muốn lấy lại cái này | nếu anh muốn cái này trở_lại tôi vẫn sẽ giúp anh | tôi sẽ cho anh một lựa_chọn |
chúng_tôi đã báo_cáo rằng các quốc_gia khác đã bắt_đầu sử_dụng hệ_thống quản_lý hiệu_quả của họ như là một công_cụ chiến_lược để giúp đạt được kết_quả | hệ_thống quản_lý hiệu_quả được tạo ra bởi những người đàn_ông và phụ_nữ giống nhau | chúng_tôi đã thực_hiện một báo_cáo về các công_cụ chiến_lược giúp đạt được kết_quả |
chúng_tôi đã báo_cáo rằng các quốc_gia khác đã bắt_đầu sử_dụng hệ_thống quản_lý hiệu_quả của họ như là một công_cụ chiến_lược để giúp đạt được kết_quả | chúng_tôi không có trong doanh_nghiệp_báo_cáo về vấn_đề về thế_giới | chúng_tôi đã thực_hiện một báo_cáo về các công_cụ chiến_lược giúp đạt được kết_quả |
khi các công_ty nhỏ và solos làm sử_dụng công_nghệ để giúp các khách_hàng nhỏ hơn kết_quả quảng_cáo có_thể tạo ra nhiều điều tốt_đẹp | công_nghệ như là phân_tích_phân_tích rất tuyệt_đối_với khách_hàng nhỏ | điều tốt sẽ có_thể được giúp_đỡ từ việc giúp_đỡ các khách_hàng nhỏ hơn |
khi các công_ty nhỏ và solos làm sử_dụng công_nghệ để giúp các khách_hàng nhỏ hơn kết_quả quảng_cáo có_thể tạo ra nhiều điều tốt_đẹp | không có quảng_cáo nào được nhận được từ việc giúp_đỡ khách_hàng thời_gian nhỏ | điều tốt sẽ có_thể được giúp_đỡ từ việc giúp_đỡ các khách_hàng nhỏ hơn |
nó sẽ là loại tôi đã từng có một trong những hang động nhỏ mà bạn có_thể quay trở_lại trong | đi vào hang_động là một hành_trình nguy_hiểm mà có_thể và thường_xuyên kết_quả trong tổn_thương | trong quá_khứ chúng_tôi có một cái hang nhỏ mà anh có_thể quay lại |
nó sẽ là loại tôi đã từng có một trong những hang động nhỏ mà bạn có_thể quay trở_lại trong | chúng_tôi đã từng có một pháo_đài nhỏ mà anh có_thể vào | trong quá_khứ chúng_tôi có một cái hang nhỏ mà anh có_thể quay lại |
phúc_lợi xã_hội không phải là điều duy_nhất quan_trọng | phúc_lợi xã_hội làm_việc nhưng không nhiều như những thứ khác | trong khi vấn_đề xã_hội họ không phải là thứ duy_nhất có_thể làm được |
phúc_lợi xã_hội không phải là điều duy_nhất quan_trọng | xã_hội không còn là vấn_đề nữa | trong khi vấn_đề xã_hội họ không phải là thứ duy_nhất có_thể làm được |
holings vẽ sự ám_ảnh của ingli với các nguyên_tắc như là một người tàn_tật nhạo_báng từ_chối chấp_nhận nhà quận những gì bạn đã làm cho quận của bạn trong sáu năm khác hơn là than_vãn và than_vãn và la_hét thịt heo | bạn có cải_tiến gì cho quận thành_phố của bạn | bạn có cải_tiến gì trong khu_vực của bạn ngoài những vấn_đề về vấn_đề |
holings vẽ sự ám_ảnh của ingli với các nguyên_tắc như là một người tàn_tật nhạo_báng từ_chối chấp_nhận nhà quận những gì bạn đã làm cho quận của bạn trong sáu năm khác hơn là than_vãn và than_vãn và la_hét thịt heo | anh đã làm rất nhiều điều tốt cho khu_vực của anh phải không | bạn có cải_tiến gì trong khu_vực của bạn ngoài những vấn_đề về vấn_đề |
không giống như các trường đại_học châu âu khác các trường đại_học ý nhấn_mạnh khoa_học y_tế và pháp_luật đối_với thần_học | các trường đại_học ý không đánh_giá cao nhà_thờ | các trường đại_học ý có khác nhau một tập_trung khác nhau cho những người châu âu |
không giống như các trường đại_học châu âu khác các trường đại_học ý nhấn_mạnh khoa_học y_tế và pháp_luật đối_với thần_học | các trường đại_học châu âu đã nhấn_mạnh vào khoa_học và y_tế | các trường đại_học ý có khác nhau một tập_trung khác nhau cho những người châu âu |
giáo_đường và ngôi mộ đã được dựng lên trên giường cát mà bao_phủ ngôi đền và bây_giờ ngồi năm m 20 m hoặc quá_trình ở trên sàn nike tầng | có những cổ_vật được chôn vùi dưới ngôi đền cũ | cả nhà_thờ hồi giáo và ngôi mộ được xây_dựng trên cát đã bao_phủ một ngôi đền |
giáo_đường và ngôi mộ đã được dựng lên trên giường cát mà bao_phủ ngôi đền và bây_giờ ngồi năm m 20 m hoặc quá_trình ở trên sàn nike tầng | ngôi đền đã hoàn_toàn bị hủy_diệt bởi tất_cả các cát | cả nhà_thờ hồi giáo và ngôi mộ được xây_dựng trên cát đã bao_phủ một ngôi đền |
giáo_đường và ngôi mộ đã được dựng lên trên giường cát mà bao_phủ ngôi đền và bây_giờ ngồi năm m 20 m hoặc quá_trình ở trên sàn nike tầng | ngôi mộ và giáo đường_được xây_dựng trên tảng đá đặc_biệt | cả nhà_thờ hồi giáo và ngôi mộ được xây_dựng trên cát đã bao_phủ một ngôi đền |
giáo_đường và ngôi mộ đã được dựng lên trên giường cát mà bao_phủ ngôi đền và bây_giờ ngồi năm m 20 m hoặc quá_trình ở trên sàn nike tầng | ngôi đền chưa bao_giờ được bao_phủ trong cát | cả nhà_thờ hồi giáo và ngôi mộ được xây_dựng trên cát đã bao_phủ một ngôi đền |
lượt truy_cập trang_web được thực_hiện cho mục_đích của chương_trình giám_sát và phát_triển để giải_quyết vấn_đề và để phát_triển các chiến_lược mới để mở_rộng quyền truy_cập và nâng cao chất_lượng dịch_vụ cho khách_hàng | số lượt ghé thăm trang_web đã được thực_hiện mỗi tháng | việc truy_cập trang_web giúp_đỡ với sự phát_triển chiến_lược cho lợi_ích của khách_hàng |
lượt truy_cập trang_web được thực_hiện cho mục_đích của chương_trình giám_sát và phát_triển để giải_quyết vấn_đề và để phát_triển các chiến_lược mới để mở_rộng quyền truy_cập và nâng cao chất_lượng dịch_vụ cho khách_hàng | giám_sát chương_trình và phát_triển không được hưởng lợi từ việc truy_cập trang_web | việc truy_cập trang_web giúp_đỡ với sự phát_triển chiến_lược cho lợi_ích của khách_hàng |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự giàu_có trên tay còn lại là đánh_giá cao | sự thịnh_vượng vẫn tiếp_tục tiếp_tục |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự giàu_có trên tay còn lại là đánh_giá cao | tăng_trưởng và hạnh_phúc là tương_tự với thợ hàn |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự thịnh_vượng vẫn tiếp_tục diễn ra miễn_là anh tin vào điều đó | sự thịnh_vượng vẫn tiếp_tục tiếp_tục |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự thịnh_vượng vẫn tiếp_tục diễn ra miễn_là anh tin vào điều đó | tăng_trưởng và hạnh_phúc là tương_tự với thợ hàn |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | thợ hàn có danh_tiếng tích_cực với công_chúng | sự thịnh_vượng vẫn tiếp_tục tiếp_tục |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | thợ hàn có danh_tiếng tích_cực với công_chúng | tăng_trưởng và hạnh_phúc là tương_tự với thợ hàn |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự thịnh_vượng không có gì chung với thợ hàn | sự thịnh_vượng vẫn tiếp_tục tiếp_tục |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự thịnh_vượng không có gì chung với thợ hàn | tăng_trưởng và hạnh_phúc là tương_tự với thợ hàn |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự thịnh_vượng là thực_tế hơn | sự thịnh_vượng vẫn tiếp_tục tiếp_tục |
sự thịnh_vượng giống như thợ hàn nó sống trên niềm tin rằng nó sống | sự thịnh_vượng là thực_tế hơn | tăng_trưởng và hạnh_phúc là tương_tự với thợ hàn |