Update README.md
Browse files
README.md
CHANGED
@@ -22,7 +22,7 @@ widget:
|
|
22 |
cập vào màn hình Danh mục kỳ thu (Tài chính học vụ → Cấu hình → Danh mục kỳ thu)**
|
23 |
kiểm tra xem đã khởi tạo thông tin kỳ thu hay chưa hoặc có **tắt Sử dụng** hay
|
24 |
không. **Tại màn hình Kế hoạch thu chung** sau khi đã chọn các thông tin **Kỳ
|
25 |
-
thu**, **Khối lớp**, **Hình thức** tiếp tục nhấn nút
|
26 |
để chọn khoản phí cần lập kế hoạch thu.'
|
27 |
sentences:
|
28 |
- Hướng dẫn định nghĩa tên khoản thu cố định?
|
@@ -30,7 +30,7 @@ widget:
|
|
30 |
- Không hiển thị khoản phí để đổ công nợ cho học sinh
|
31 |
- source_sentence: 'Chức năng dùng để cấu hình được số phiếu thu trên phần mềm, các
|
32 |
khoản phí nào được phép miễn giảm, sử dụng biên lai hay hóa đơn. Các bước thực
|
33 |
-
hiện: Chọn **Tài chính học vụ → Cấu hình → Phiếu thu** Nhấn nút
|
34 |
để cấu hình phiếu thu Ghi chú: Mỗi năm học chỉ thiết lập cấu hình phiếu thu 1
|
35 |
lần'
|
36 |
sentences:
|
@@ -384,7 +384,7 @@ from sentence_transformers import SentenceTransformer
|
|
384 |
model = SentenceTransformer("vankha/asc_embedding")
|
385 |
# Run inference
|
386 |
sentences = [
|
387 |
-
'Sau khi đã tạo phòng ban, ta tiến hành thêm mới thông tin kế toán.. Các bước thực hiện: Chọn **Nhận sự → Quản lý nhân sự → Danh sách nhân sự** Nhấn nút
|
388 |
'Hướng dẫn tạo thông tin kế toán?',
|
389 |
'Hướng dẫn đổ công nợ cho học sinh?',
|
390 |
]
|
@@ -478,9 +478,9 @@ You can finetune this model on your own dataset.
|
|
478 |
* Samples:
|
479 |
| positive | anchor |
|
480 |
|:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------|
|
481 |
-
| <code>Các bước thực hiện: Chọn **Tài chính học vụ** → **Báo cáo chi** → **Báo cáo chi tiết miễn giảm**
|
482 |
-
| <code>Chức năng này dùng để cấu hình các ngày nghỉ mặc định cho từng khoản thu dịch vụ các khối lớp. Các bước thực hiện: Chọn **Tài chính học vụ → Cấu hình → Lịch nghĩ** **Thiết lập ngày nghỉ mặc định cho từng khối lớp** Mỗi khối lớp có ngày nghỉ trong tuần khác nhau, ví dụ: Khối lớp 6 chỉ đăng ký ăn từ thứ 2 đến thứ 5, Khối lớp 7 đăng ký ăn từ thứ 2 đến thứ 6. Để thiết lập ngày nghỉ mặc định cho từng khối lớp, kế toán nhấn nút
|
483 |
-
| <code>Các bước thực hiện: Chọn **Hệ thống → Phân quyền → Quản ký nhóm người dùng** Nhấn nút
|
484 |
* Loss: [<code>MatryoshkaLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#matryoshkaloss) with these parameters:
|
485 |
```json
|
486 |
{
|
|
|
22 |
cập vào màn hình Danh mục kỳ thu (Tài chính học vụ → Cấu hình → Danh mục kỳ thu)**
|
23 |
kiểm tra xem đã khởi tạo thông tin kỳ thu hay chưa hoặc có **tắt Sử dụng** hay
|
24 |
không. **Tại màn hình Kế hoạch thu chung** sau khi đã chọn các thông tin **Kỳ
|
25 |
+
thu**, **Khối lớp**, **Hình thức** tiếp tục nhấn nút icon_plus.png
|
26 |
để chọn khoản phí cần lập kế hoạch thu.'
|
27 |
sentences:
|
28 |
- Hướng dẫn định nghĩa tên khoản thu cố định?
|
|
|
30 |
- Không hiển thị khoản phí để đổ công nợ cho học sinh
|
31 |
- source_sentence: 'Chức năng dùng để cấu hình được số phiếu thu trên phần mềm, các
|
32 |
khoản phí nào được phép miễn giảm, sử dụng biên lai hay hóa đơn. Các bước thực
|
33 |
+
hiện: Chọn **Tài chính học vụ → Cấu hình → Phiếu thu** Nhấn nút icon_plus.png
|
34 |
để cấu hình phiếu thu Ghi chú: Mỗi năm học chỉ thiết lập cấu hình phiếu thu 1
|
35 |
lần'
|
36 |
sentences:
|
|
|
384 |
model = SentenceTransformer("vankha/asc_embedding")
|
385 |
# Run inference
|
386 |
sentences = [
|
387 |
+
'Sau khi đã tạo phòng ban, ta tiến hành thêm mới thông tin kế toán.. Các bước thực hiện: Chọn **Nhận sự → Quản lý nhân sự → Danh sách nhân sự** Nhấn nút icon_plus.png để thêm mới thông tin nhân sự. Nhấn nút để chỉnh sửa thông tin nhân sự. Nhấn nút để xóa phòng ban.',
|
388 |
'Hướng dẫn tạo thông tin kế toán?',
|
389 |
'Hướng dẫn đổ công nợ cho học sinh?',
|
390 |
]
|
|
|
478 |
* Samples:
|
479 |
| positive | anchor |
|
480 |
|:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|:---------------------------------------------------|
|
481 |
+
| <code>Các bước thực hiện: Chọn **Tài chính học vụ** → **Báo cáo chi** → **Báo cáo chi tiết miễn giảm** để hiển thị danh sách miễn giảm điều kiện lọc. Nhấn nút icon_excel.png để tải báo cáo danh sách miễn giảm học sinh.</code> | <code>Hướng dẫn báo cáo chi tiết miễn giảm?</code> |
|
482 |
+
| <code>Chức năng này dùng để cấu hình các ngày nghỉ mặc định cho từng khoản thu dịch vụ các khối lớp. Các bước thực hiện: Chọn **Tài chính học vụ → Cấu hình → Lịch nghĩ** **Thiết lập ngày nghỉ mặc định cho từng khối lớp** Mỗi khối lớp có ngày nghỉ trong tuần khác nhau, ví dụ: Khối lớp 6 chỉ đăng ký ăn từ thứ 2 đến thứ 5, Khối lớp 7 đăng ký ăn từ thứ 2 đến thứ 6. Để thiết lập ngày nghỉ mặc định cho từng khối lớp, kế toán nhấn nút chọn các thông tin cần thiết, sau đó nhấn nút. Ghi chú: Thiết lập ngày nghỉ mặc định cho từng khối lớp</code> | <code>Hướng dẫn thiết lập nghĩ lễ?</code> |
|
483 |
+
| <code>Các bước thực hiện: Chọn **Hệ thống → Phân quyền → Quản ký nhóm người dùng** Nhấn nút icon_plus.png để thêm mới để tạo nhóm người dùng (nên để tên nhóm là “Kế toán – Trường THCS ABC”). Nhấn nút icon_pencil.png để chỉnh sửa tên nhóm người dùng.</code> | <code>Hướng dẫn tạo nhóm quyền?</code> |
|
484 |
* Loss: [<code>MatryoshkaLoss</code>](https://sbert.net/docs/package_reference/sentence_transformer/losses.html#matryoshkaloss) with these parameters:
|
485 |
```json
|
486 |
{
|