instruct
stringclasses 37
values | input
stringlengths 19
4.92k
| output
stringlengths 1
7.76k
| subject
stringclasses 8
values | answerKey
stringclasses 4
values | finalAns
stringlengths 2
1.46k
|
---|---|---|---|---|---|
Xin vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Quá trình truyền tin trong tế bào gồm
A. 5 giai đoạn.
B. 4 giai đoạn.
C. 3 giai đoạn.
D. 2 giai đoạn. | Đáp án đúng là: C Quá trình truyền tin trong tế bào gồm 3 giai đoạn: (1) tiếp nhận tín hiệu, (2) truyền tín hiệu và (3) đáp ứng tín hiệu nhận được. | biology | C | C. 3 giai đoạn. |
Vui lòng chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi sau. | Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
A. Giúp vi khuẩn di chuyển
B. Tham gia vào quá trình nhân bào
C. Duy trì hình dạng của tế bào
D. Trao đổi chất với môi trường | Đáp án: C | biology | C | C. Duy trì hình dạng của tế bào |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau. | Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối là
A. ATP và O 2.
B. NADPH và O 2.
C. glucose và O 2.
D. ATP và NADPH. | Đáp án đúng là: A Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối là glucose và O 2. | biology | A | A. ATP và O 2. |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Hình dưới đây mô tả cách truyền tin nào?
A. Truyền tin trực tiếp.
B. Truyền tin cận tiết.
C. Truyền tin nội tiết.
D. Truyền tin qua synapse. | Đáp án đúng là: B Quan sát hình cho thấy, tế bào truyền tin cho các tế bào liền kề thông qua các phân tử tín hiệu → Đây là cách truyền tin cận tiết. | biology | B | B. Truyền tin cận tiết. |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào thực vật là
A. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật.
B. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành mô thực vật.
C. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây.
D. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các khoáng chất thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. | Đáp án đúng là: C Cơ sở khoa học của công nghệ tế bào thực vật là dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. | biology | C | C. dùng môi trường dinh dưỡng có bổ sung các hormone thực vật thích hợp tạo điều kiện để nuôi cấy các tế bào thực vật tái sinh thành các cây. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về ATP?
A. ATP thường xuyên được sinh ra và lập tức được sử dụng cho mọi hoạt động sống cần năng lượng của tế bào.
B. Mỗi phân tử ATP có cấu tạo gồm ba thành phần: phân tử adenine, phân tử đường ribose và 3 gốc phosphate.
C. Trong phân tử ATP có 3 liên kết cao năng, trong đó, liên kết ngoài cùng thường dễ bị phá vỡ hơn.
D. Quá trình tổng hợp ATP là quá trình tích lũy năng lượng còn quá trình phân giải ATP là quá trình giải phóng năng lượng. | Đáp án đúng là: C C. Sai. Trong phân tử ATP có 2 liên kết cao năng, trong đó, liên kết ngoài cùng thường dễ bị phá vỡ hơn. | biology | C | C. Trong phân tử ATP có 3 liên kết cao năng, trong đó, liên kết ngoài cùng thường dễ bị phá vỡ hơn. |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Loại bào quan có 2 lớp màng (màng kép) là?
A. Lưới nội chất
B. Lizoxom
C. Không bào
D. Ti thể và lục lạp | Đáp án: D | biology | D | D. Ti thể và lục lạp |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Điểm khác biệt của quang khử so với quang hợp là
A. không sử dụng năng lượng ánh sáng.
B. không dùng H 2 O là nguồn cho H + và electron.
C. không có vai trò cung cấp nguồn thức ăn cho các sinh vật dị dưỡng.
D. không giải phóng O 2 nên không góp phần giảm ô nhiễm môi trường. | Đáp án đúng là: B Quang khử không dùng H 2 O là nguồn cho H + và electron như trong quá trình quang hợp ở thực vật mà dùng H 2 S, S, H 2 và một số chất hữu cơ khác. | biology | B | B. không dùng H 2 O là nguồn cho H + và electron. |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật?
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. Cơ thể đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào nhân sơ.
C. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh.
D. Có nhiều kiểu chuyển hóa vật chất và năng lượng. | Đáp án đúng là: B B. Sai. Vi sinh vật có thể có cấu tạo nhân sơ hoặc nhân thực. | biology | B | B. Cơ thể đơn bào hoặc tập đoàn đơn bào nhân sơ. |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Ti thể được xem là "nhà máy điện" của tế bào vì
A. ti thể có màng kép với màng ngoài trơn nhẵn và màng trong gấp nếp hình răng lược tạo nhiều mào.
B. ti thể là nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống.
C. hình dạng, kích thước và số lượng của ti thể phụ thuộc vào loại tế bào, một tế bào có thể có tới hàng nghìn ti thể.
D. ti thể có khả năng sinh ra điện sinh học giúp cơ thể thực hiện được các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển, sinh sản,... | Đáp án đúng là: B Ti thể được xem là "nhà máy điện" của tế bào vì ti thể là nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. | biology | B | B. ti thể là nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây. | Điểm khác biệt của hô hấp tế bào với lên men là
A. không có sự tham gia của O 2.
B. không có chuỗi truyền electron.
C. không có chu trình Krebs.
D. tạo ra được nhiều năng lượng hơn. | Đáp án đúng là: C Điểm khác biệt của hô hấp tế bào với lên men là tạo ra được nhiều năng lượng hơn: hô hấp tế bào tạo ra khoảng 32 ATP trong khi lên men chỉ tạo ra 2 ATP. | biology | C | C. không có chu trình Krebs. |
Xin vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Virus khác vi khuẩn ở điểm là
A. có kích thước lớn hơn.
B. có cấu tạo tế bào.
C. có lối sống kí sinh nội bào bắt buộc.
D. có hình dạng và cấu trúc đa dạng. | Đáp án đúng là: C So với vi khuẩn, virus có kích thước nhỏ hơn, chưa có cấu tạo tế bào và có lối sống kí sinh nội bào bắt buộc. | biology | C | C. có lối sống kí sinh nội bào bắt buộc. |
Vui lòng chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi sau. | Chu kì tế bào là
A. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào lão hóa và chết đi.
B. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra cho đến khi tế bào có khả năng phân chia để tạo tế bào con.
C. khoảng thời gian từ khi tế bào bắt đầu phân chia cho đến khi hình thành nên hai tế bào con.
D. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con. | biology | D | D. khoảng thời gian từ khi tế bào được sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Nhóm virus có dạng hình xoắn là
A. virus bại liệt, virus hecpet, virus khảm thuốc lá.
B. virus khảm thuốc lá, virus cúm, virus sởi, virus dại.
C. virus đậu mùa, phage T 2, virus khảm thuốc lá.
D. virus đậu mùa, phage T 2, virus bại liệt. | Đáp án đúng là: B Nhóm virus có dạng hình xoắn là virus khảm thuốc lá, virus cúm, virus sởi, virus dại. | biology | B | B. virus khảm thuốc lá, virus cúm, virus sởi, virus dại. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Vỏ capsid của các virus được cấu tạo từ
A. DNA.
B. RNA.
C. protein.
D. phospholipid. | Đáp án đúng là: C Vỏ capsid của các virus được cấu tạo từ protein. | biology | C | C. protein. |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là
A. những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất ít nhưng vi sinh vật không thể tự tổng hợp được.
B. những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất nhiều nhưng vi sinh vật không thể tự tổng hợp được.
C. những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất nhiều và vi sinh vật có thể tự tổng hợp được.
D. những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất ít và vi sinh vật có thể tự tổng hợp được. | Đáp án đúng là: A Nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất ít nhưng vi sinh vật không thể tự tổng hợp được. | biology | A | A. những chất cần cho sự sinh trưởng của vi sinh vật với hàm lượng rất ít nhưng vi sinh vật không thể tự tổng hợp được. |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Virus được cấu tạo từ 2 thành phần chính gồm
A. lõi nucleic acid và vỏ ngoài.
B. vỏ ngoài và vỏ capsid.
C. lõi nucleic acid và vỏ capsid.
D. gai glycoprotein và lõi nucleic acid. | Đáp án đúng là: C Virus được cấu tạo từ 2 thành phần chính gồm lõi nucleic acid và vỏ capsid. | biology | C | C. lõi nucleic acid và vỏ capsid. |
Xin vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Truyền tin tế bào là
A. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào.
B. sự phát tán và nhận các phân tử hormone qua lại gữa các tế bào.
C. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu của não bộ và tủy sống.
D. sự phát tán và nhận các phân tử hormone của não bộ và tủy sống. | Đáp án đúng là: A Truyền tin tế bào là sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào. | biology | A | A. sự phát tán và nhận các phân tử tín hiệu qua lại gữa các tế bào. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây?
A. Cơ chế nhân lên kiểu sinh tan phá hủy các tế bào cơ thể và các mô.
B. Cơ chế sản sinh các độc tố trong tế bào chủ làm biểu hiện triệu chứng bệnh.
C. Cơ chế nhân lên kiểu tiềm tan gây đột biến gene dẫn đến ung thư.
D. Cơ chế sản sinh các độc tố bên ngoài tế bào chủ làm biểu hiện triệu chứng bệnh. | Đáp án đúng là: D Virus kí sinh nội bào bắt buộc → Virus không gây bệnh theo cơ chế sản sinh các độc tố bên ngoài tế bào chủ làm biểu hiện triệu chứng bệnh. | biology | D | D. Cơ chế sản sinh các độc tố bên ngoài tế bào chủ làm biểu hiện triệu chứng bệnh |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Tính đặc hiệu của enzyme được quy định bởi
A. cofactor của enzyme.
B. điểm ức chế của enzyme.
C. điểm hoạt hóa của enzyme.
D. trung tâm hoạt động của enzyme. | Đáp án đúng là: D Mỗi enzyme thường có một trung tâm hoạt động và thường chỉ liên kết với một hay một số chất có cấu hình không gian tương ứng nên chỉ xúc tác cho một hoặc một nhóm phản ứng hóa học nhất định. Đây chính là tính đặc hiệu của enzyme. | biology | D | D. trung tâm hoạt động của enzyme |
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Các virion khác virus khác ở đặc điểm là
A. có lõi nucleic acid là DNA.
B. có lõi nucleic acid là RNA.
C. có vỏ capsid cấu tạo từ protein.
D. có vỏ ngoài cấu tạo từ phospholipid. | Đáp án đúng là: D Ngoài 2 thành phần chính là lõi nucleic acid và vỏ capsid, virion hay hạt virus còn có thêm lớp màng kép phospholipid ở bên ngoài, được gọi là lớp vỏ ngoài với các gai glycoprotein giúp chúng tiếp cận tế bào chủ. | biology | D | D. có vỏ ngoài cấu tạo từ phospholipid |
Xin vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây. | Bệnh SARS-CoV-2 có triệu chứng điển hình là
A. gây suy giảm miễn dịch, ở giai đoạn cuối gây ra bệnh cơ hội dẫn đến tử vong.
B. sốt cao, đau đầu, nổi ban trên da, sợ nước và gió, tiêu chảy không ngừng.
C. đau đầu, khó thở, viêm phổi nặng, có thể dẫn tới suy hô hấp và tử vong.
D. bị ảo giác, lú lẫn, hành vi hung hăng, co thắt cơ bắp, nuốt khó, tử vong. | Đáp án đúng là: C Bệnh SARS-CoV-2 có triệu chứng điển hình là đau đầu, khó thở, viêm phổi nặng, có thể dẫn tới suy hô hấp và tử vong. | biology | C | C. đau đầu, khó thở, viêm phổi nặng, có thể dẫn tới suy hô hấp và tử vong. |
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Bệnh do virus lây truyền bằng 2 phương thức là
A. truyền dọc và truyền ngang.
B. truyền qua đường hô hấp và truyền qua đường tiêu hóa.
C. truyền qua đường tiêu hóa và truyền qua đường máu.
D. truyền qua đường hô hấp và truyền qua đường tình dục. | Đáp án đúng là: A Bệnh do virus lây truyền bằng 2 phương thức là truyền dọc (truyền từ mẹ sang con) và truyền ngang (truyền qua đường hô hấp, tiêu hóa, vết trầy xước, quan hệ tình dục,...). | biology | A | A. truyền dọc và truyền ngang. |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là
A. G 1, G 2, S, nguyên phân.
B. G 1, S, G 2, nguyên phân.
C. S, G 1, G 2, nguyên phân.
D. G 2, G 1, S, nguyên phân. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự là G 1, S, G 2, nguyên phân. | biology | B | B. G 1, S, G 2, nguyên phân. |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Bánh mì, bia và rượu đều là sản phẩm lên men của
A. nấm mốc Aspergillus oryzae.
B. vi khuẩn lactic.
C. nấm Saccharomyces cerevisiae.
D. vi khuẩn E.coli. | Đáp án đúng là: C Bánh mì, bia và rượu đều là sản phẩm lên men của nấm Saccharomyces cerevisiae qua quá trình lên men ethanol. | biology | C | C. nấm Saccharomyces cerevisiae. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Nước được sử dụng trong quá trình làm sữa chua là
A. nước vừa đun sôi khoảng 100 o C.
B. nước lọc ở nhiệt độ phòng khoảng 50 o C.
C. nước lạnh ở nhiệt độ khoảng 10 – 15 o C.
D. nước đun sôi để nguội đến khoảng 50 o C. | Đáp án đúng là: D Nước được sử dụng trong quá trình làm sữa chua là nước đun sôi để nguội đến khoảng 50 o C. Nước trong điều kiện này vừa đảm bảo độ tiệt trùng do đã được đun sôi trước đó vừa có nhiệt độ thích hợp để vi khuẩn lên men lactic sau khi cho vào phát triển. | biology | D | D. nước đun sôi để nguội đến khoảng 50 o C |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây. | Điểm khác biệt của giảm phân so với nguyên phân là
A. có thể xảy ra ở tất cả các loại tế bào.
B. có 1 lần nhân đôi NST.
C. có 2 lần phân chia NST.
D. có sự co xoắn cực đại của NST. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C Giảm phân có 1 lần nhân đôi NST nhưng có 2 lần phân chia NST (giảm phân I và giảm phân II). | biology | C | C. có 2 lần phân chia NST. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Nhai cơm lâu trong miệng thường cảm thấy ngọt vì
A. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường mantose.
B. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường glucose.
C. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường fructose.
D. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường glactose. | Đáp án đúng là: A Nhai cơm lâu trong miệng thường cảm thấy ngọt vì tinh bột trong cơm đã chịu tác dụng của enzyme amylase trong nước bọt khiến một phần tinh bột bị biến đổi thành đường mantose. Đường mantose được tạo ra đã tác động vào các gai vị giác trên lưỡi cho ta cảm giác ngọt. | biology | A | A. trong nước bọt có enzyme amylase phân giải tinh bột thành đường mantose. |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật?
A. Vi khuẩn.
B. Vi nấm.
C. Động vật nguyên sinh.
D. Côn trùng. | Đáp án đúng là: D Mặc dù côn trùng có kích thước nhỏ nhưng vẫn có thể quan sát bằng mắt thường → Côn trùng không phải là vi sinh vật. | biology | D | D. Côn trùng |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Trong nuôi cấy liên tục, không xảy ra pha suy vong vì
A. thường xuyên được bổ sung chất kích thích sinh trưởng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất.
B. thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các protein do vi sinh vật tổng hợp được.
C. thường xuyên được bổ sung chất kích thích sinh trưởng và loại bỏ các protein do vi sinh vật tổng hợp được.
D. thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất. | Đáp án đúng là: D Trong nuôi cấy liên tục, không xảy ra pha suy vong vì thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất. | biology | D | D. thường xuyên được bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ các sản phẩm trao đổi chất |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về HIV/AIDS?
A. HIV tấn công và phá hủy các tế bào hệ miễn dịch, làm suy yếu khả năng miễn dịch của cơ thể.
B. HIV có khả năng tạo ra rất nhiều biến thể mới trong một thời gian ngắn khiến việc phòng và điều trị AIDS gặp nhiều khó khăn.
C. HIV lây truyền từ người sang người theo 3 con đường: đường hô hấp, đường tình dục và mẹ truyền sang con.
D. Trong những giai đoạn đầu, người nhiễm HIV thường không có biểu hiện triệu chứng rõ ràng dẫn đến nguy cơ lây nhiễm cao. | Đáp án đúng là: C C. Sai. HIV lây truyền từ người sang người theo 3 con đường: đường máu, đường tình dục và mẹ truyền sang con. | biology | C | C. HIV lây truyền từ người sang người theo 3 con đường: đường hô hấp, đường tình dục và mẹ truyền sang con. |
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Các chủng virus cúm khác nhau về
A. chất cấu tạo lõi nucleic acid.
B. chất cấu tạo lớp vỏ ngoài.
C. loại enzyme phiên mã ngược.
D. loại tổ hợp gai glycoprotein. | Đáp án đúng là: D Người ta chia virus cúm thành 16 phân nhóm khác biệt nhau bởi gai H (H1,... H16) và thành 9 nhóm khác nhau bởi gai N (N1,... N9), sự tổ hợp của các gai H và N tạo ra nhiều chủng virus cúm khác nhau. | biology | D | D. loại tổ hợp gai glycoprotein |
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Triệu chứng điển hình của cây trồng bị nhiễm virus là
A. lá màu xanh đậm; thân cây mọc cao vống lên nhưng yếu và dễ đổ gãy.
B. lá bị xoăn; có những vết nâu, trắng hoặc vàng trên lá và quả; sinh trưởng chậm.
C. lá có màu vàng đỏ; thân cây xuất hiện nhiều u bướu nhỏ.
D. sinh trưởng chậm; lá cây vàng héo rồi rụng; số lượng hoa và quả đều giảm. | Đáp án đúng là: B Triệu chứng điển hình của cây trồng bị nhiễm virus là lá bị xoăn; có những vết nâu, trắng hoặc vàng trên lá và quả; sinh trưởng chậm. | biology | B | B. lá bị xoăn; có những vết nâu, trắng hoặc vàng trên lá và quả; sinh trưởng chậm. |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua
A. 4 kì.
B. 2 kì.
C. 3 kì.
D. 5 kì. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào diễn ra qua 4 kì: kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối. | biology | A | A. 4 kì. |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Khi ăn dứa tươi, nếu ăn cả lõi sẽ bị rát lưỡi là do
A. lõi dứa chứa enzyme bromelain với hàm lượng cao.
B. lõi dứa chứa enzyme bromelain với hàm lượng thấp.
C. lõi dứa chứa protein albumin với hàm lượng cao.
D. lõi dứa chứa protein albumin với hàm lượng thấp. | Đáp án đúng là: A Nguyên nhân khiến chúng ta bị rát lưỡi khi ăn dứa mà không gọt bỏ lõi là do bên trong lõi của quả dứa có hàm lượng enzyme bromelain – một enzyme có khả năng phân giải protein cao. Enzyme bromelain này tiếp xúc với lớp da nhạy cảm ở lưỡi và xung quanh miệng khiến các protein bị phân hủy và gây ra cảm giác đau rát. | biology | A | A. lõi dứa chứa enzyme bromelain với hàm lượng cao. |
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây. | Trong tế bào, năng lượng được tích lũy chủ yếu dưới dạng
A. nhiệt năng.
B. cơ năng.
C. hóa năng.
D. điện năng. | Đáp án đúng là: C Trong tế bào, năng lượng được tích lũy chủ yếu dưới dạng hóa năng (năng lượng trong các liên kết hóa học). | biology | C | C. hóa năng. |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Số lượng NST ở tế bào con được sinh ra qua giảm phân là
A. giống hệt tế bào mẹ (2n).
B. giảm đi một nửa (n).
C. gấp đôi tế bào mẹ (4n).
D. gấp ba tế bào mẹ (6n). | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B Giảm phân là hình thức phân bào giảm nhiễm, các tế bào con được tạo ra qua giảm phân có số lượng nhiễm sắc thể giảm một nửa so với tế bào mẹ ban đầu. | biology | B | B. giảm đi một nửa (n). |
Chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về virus?
A. Virus có thể sống tự do hoặc kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
B. Không thể nuôi virus trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn.
C. Virus cũng có cấu tạo tế bào giống như các sinh vật khác.
D. Virus có kích thước rất nhỏ nhưng vẫn lớn hơn vi khuẩn. | Đáp án đúng là: B Virus là thực thể chưa có cấu tạo tế bào, có kích thước vô cùng nhỏ bé (nhỏ hơn vi khuẩn), chỉ được nhân lên trong tế bào của sinh vật sống. Vì sống kí sinh nội bào bắt buộc nên không thể nuôi virus trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn. | biology | B | B. Không thể nuôi virus trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Giai đoạn thu được nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào là
A. đường phân.
B. chu trình Krebs.
C. hoạt hóa glucose.
D. chuỗi truyền electron. | Đáp án đúng là: D Trong hô hấp tế bào, giai đoạn đường phân tạo ra 2 ATP, chu trình Krebs tạo ra 2 ATP, giai đoạn chuỗi truyền electron hô hấp tạo ra 28 ATP → Giai đoạn thu được nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào là chuỗi truyền electron. | biology | D | D. chuỗi truyền electron |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Các bệnh do virus thường có biểu hiện chung là
A. sốt cao, đau nhức các bộ phận cơ thể.
B. suy giảm hệ thống miễn dịch của cơ thể.
C. sốt cao, tiêu chảy, đau họng.
D. tiêu chảy, đau nhức các bộ phận cơ thể. | Đáp án đúng là: A Các bệnh do virus thường có biểu hiện chung là sốt cao, đau nhức các bộ phận cơ thể. Sốt cao, đau nhức cơ thể không phải do các tế bào bị phá hủy bởi virus mà do đáp ứng của hệ thống miễn dịch của người chống lại virus. | biology | A | A. sốt cao, đau nhức các bộ phận cơ thể. |
Xin hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Cần phải bảo quản sữa chua thành phẩm trong tủ lạnh nhằm
A. hạn chế tốc độ lên men quá mức, kéo dài thời gian bảo quản.
B. tăng tốc độ lên men, kéo dài thời gian bảo quản.
C. tăng giá trị dinh dưỡng và độ ngon của sữa chua.
D. tăng độ đông tụ và độ ngọt thanh của sữa chua. | Đáp án đúng là: A Nhiệt độ lạnh trong tủ lạnh giúp kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn lactic, nhờ đó làm giảm tốc độ lên men giúp sữa sẽ lâu chua và ít có nguy cơ bị vi khuẩn xâm nhập hơn. | biology | A | A. hạn chế tốc độ lên men quá mức, kéo dài thời gian bảo quản. |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Hình thức sinh sản nào sau đây không xuất hiện ở vi sinh vật?
A. Sinh sản sinh dưỡng.
B. Phân đôi.
C. Hình thành bào tử.
D. Nảy chồi. | Đáp án đúng là: A Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản có ở thực vật nhưng không xuất hiện ở vi sinh vật. | biology | A | A. Sinh sản sinh dưỡng. |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau. | Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein.
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng. | Đáp án đúng là: D D. Sai. Vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực thường là phân tử DNA mạch kép, dạng thẳng. | biology | D | D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng |
Hãy chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. | Bệnh do virus nào sau đây không lây truyền qua đường hô hấp?
A. Bệnh SARS.
B. Bệnh AIDS.
C. Bệnh cúm.
D. Bệnh sởi. | Đáp án đúng là: B Bệnh AIDS không lây truyền qua đường hô hấp mà lây truyền qua 3 con đường chủ yếu là: đường máu, đường tình dục, mẹ truyền sang con. | biology | B | B. Bệnh AIDS. |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau. | Sự lây nhiễm của virus cúm khác virus HIV ở điểm
A. RNA của virus cúm được sử dụng trực tiếp để tạo ra RNA và protein của virus mới.
B. vỏ ngoài của virus được dung hợp với màng tế bào để đưa hạt virus vào trong tế bào chất.
C. các hạt virus mới được lắp ráp và giải phóng ra bên ngoài tế bào bằng con đường xuất bào.
D. sự hấp phụ được thực hiện nhờ các gai glycoprotein trên vỏ ngoài tương tác đặc hiệu với các thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ. | Đáp án đúng là: A Không giống với HIV, RNA của các virus cúm khi vào trong tế bào được sử dụng như mRNA để dịch mã tạo ra các protein và được dùng làm khuôn để tổng hợp nên RNA làm vật liệu di truyền của các hạt virus mới. | biology | A | A. RNA của virus cúm được sử dụng trực tiếp để tạo ra RNA và protein của virus mới. |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein.
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.
D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng. | Đáp án đúng là: D D. Sai. Vật chất di truyền ở sinh vật nhân thực thường là phân tử DNA mạch kép, dạng thẳng. | biology | D | D. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Biện pháp chủ động phòng tránh virus hiệu quả nhất ở người là
A. tiêm vaccine.
B. vệ sinh môi trường sạch sẽ.
C. giữ gìn vệ sinh cơ thể.
D. ăn uống đủ chất. | Đáp án đúng là: A Tiêm vaccine giúp tạo kháng thể cho cơ thể chống lại sự tấn công của virus một cách chủ động và hiệu quả. | biology | A | A. tiêm vaccine. |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Virus không được sử dụng trong ứng dụng nào dưới đây?
A. Chế tạo vaccine.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu.
C. Làm vector trong công nghệ di truyền.
D. Sản xuất enzyme tự nhiên. | Đáp án đúng là: D Enzyme tự nhiên được được sản xuất từ 3 nguồn là tế bào, mô và cơ thể động vật; tế bào, mô và cơ thể thực vật; vi sinh vật. | biology | D | D. Sản xuất enzyme tự nhiên |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Kì giữa của giảm phân I và kì giữa của giảm phân II khác nhau ở
A. sự sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo.
B. sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
C. sự phân li của các nhiễm sắc thể.
D. sự co xoắn của các nhiễm sắc thể. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Kì giữa của giảm phân I và kì giữa của giảm phân II khác nhau ở sự sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo: Ở kì giữa của giảm phân I, các nhiễm sắc thể xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo còn ở kì giữa của giảm phân II, các nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. | biology | A | A. sự sắp xếp các NST trên mặt phẳng xích đạo. |
Chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Bộ nhiễm sắc thể của tinh tử là
A. 2n kép.
B. 2n đơn.
C. n kép
D. n đơn. | Chọn đáp án D | biology | D | D. n đơn |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Sự kiện nào sau đây không xảy ra tại kì đầu của lần giảm phân I?
A. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng có thể trao đổi chéo.
B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép.
C. Màng nhân và nhân con dần tiêu biến.
D. Nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép ở pha S của kì trung gian trước khi giảm phân diễn ra. | biology | B | B. Nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép. |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Hoạt động chủ yếu diễn ra ở pha S của kì trung gian là
A. tăng kích thước tế bào.
B. nhân đôi DNA và NST.
C. tổng hợp các bào quan.
D. tổng hợp và tích lũy các chất. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B Hoạt động chủ yếu diễn ra ở pha S của kì trung gian là nhân đôi DNA dẫn đến nhân đôi NST tạo thành NST kép. | biology | B | B. nhân đôi DNA và NST. |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Liệu pháp tế bào gốc và liệu pháp gene đều có tiềm năng chung là
A. phát triển thịt nhân tạo làm thực phẩm cho con người.
B. sản xuất các chế phẩm sinh học làm thuốc chữa bệnh cho con người.
C. giúp làm tăng số lượng cá thể của những loài có nguy cơ tuyệt chủng.
D. điều trị các bệnh ở người vốn chưa có phương pháp chữa trị triệt để. | Đáp án đúng là: D Liệu pháp tế bào gốc và liệu pháp gene đều có tiềm năng chung là điều trị các bệnh ở người vốn chưa có phương pháp chữa trị triệt để. | biology | D | D. điều trị các bệnh ở người vốn chưa có phương pháp chữa trị triệt để |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Sự đa dạng của vi sinh vật thể hiện chủ yếu ở?
A. Hình thức sinh sản
B. Phương thức sống
C. Cách thức phân bố
D. Khả năng thích ứng | Đáp án: B Vi khuẩn có phương thức sống rất đa dạng, một sống hoại sinh, một số có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời hoặc từ quá trình phân giải các chất hữu cơ và một số sống kí sinh. | biology | B | B. Phương thức sống |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Ăn nhiều dầu, mỡ sẽ dễ mắc bệnh nào sau đây? (1) Mỡ máu (2) Xơ vữa động mạch (3) Gút (4) Tiểu đường (5) Xơ gan Số phương án trả lời đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 | Đáp án: B | biology | B | B. 3 |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4 | Đáp án: A | biology | A | A. Cấu trúc bậc 1 |
Chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Khi hầm thịt với dứa hoặc đu đủ thường nhanh mềm hơn vì
A. trong dứa hoặc đủ đủ có enzyme phân giải tinh bột.
B. trong dứa hoặc đủ đủ có enzyme phân giải lipid.
C. trong dứa hoặc đủ đủ có enzyme phân giải nucleic acid.
D. trong dứa hoặc đủ đủ có enzyme phân giải protein. | Đáp án đúng là: A Trong dứa hoặc đủ đủ có enzyme phân giải protein nên khi hầm thịt với dứa hoặc đu đủ thường nhanh mềm hơn. | biology | A | A. trong dứa hoặc đủ đủ có enzyme phân giải tinh bột. |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là
A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro | Đáp án: A | biology | A | A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro |
Xin hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Nếu màng của lizoxom bị vỡ thì hậu quả sẽ là
A. Tế bào mất khả năng phân giải các chất độc hại
B. Tế bào bị chết do tích lũy nhiều chất độc
C. Hệ enzim của lizoxom sẽ bị mất hoạt tính
D. Tế bào bị hệ enzim của lizoxom phân hủy | Đáp án: D | biology | D | D. Tế bào bị hệ enzim của lizoxom phân hủy |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Mô tả nào sau đây về riboxom là đúng?
A. Là thể hình cầu được cấu tạo từ rARN và protein đặc hiệu
B. Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa rARN và các protein đặc hiệu
C. Gồm hai tiểu phần hình cầu kết hợp lại
D. Riboxom là một túi hình cầu, bên trong chứa các enzim thủy phân | Đáp án: B | biology | B | B. Gồm hai tiểu phần hình cầu lớn và bé kết hợp lại, mỗi tiểu phần được hình thành từ sự kết hợp giữa rARN và các protein đặc hiệu |
Xin vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây. | Kĩ thuật nào của công nghệ tế bào có thể tạo ra giống mới?
A. Nhân bản vô tính.
B. Nuôi cấy mô tế bào.
C. Lai tế bào sinh dưỡng.
D. Nuôi cấy hạt phấn chưa thụ tinh. | Đáp án đúng là: C Lai tế bào sinh dưỡng giúp tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng phương pháp tạo giống thông thường không tạo ra được. | biology | C | C. Lai tế bào sinh dưỡng. |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Thực bào và xuất bào giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều không tiêu tốn năng lượng.
B. Đều có sự biến dạng của màng tế bào.
C. Đều là hình thức vận chuyển các chất có kích thước lớn vào trong tế bào.
D. Đều là hình thức vận chuyển các chất có kích thước lớn ra khỏi tế bào. | Đáp án đúng là: B Thực bào và xuất bào đều là các hình thức vận chuyển vật chất nhờ sự biến dạng của màng tế bào. | biology | B | B. Đều có sự biến dạng của màng tế bào. |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Trong thành phần của nhân tế bào có:
A. Axit nitric
B. Axit phôtphoric
C. Axit clohidric
D. Axit sunfuric | Đáp án: B | biology | B | B. Axit phôtphoric |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây. | Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
A. Giúp tế bào di chuyển
B. Nơi neo đậu của các bào quan
C. Duy trì hình dạng tế bào
D. Vận chuyển nội bào | Đáp án: D | biology | D | D. Vận chuyển nội bào |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Ưu điểm của thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học là
A. có tác dụng nhanh chóng.
B. không gây ô nhiễm môi trường.
C. có khả năng diệt trừ sâu bệnh.
D. có khả năng cải tạo đất trồng. | Đáp án đúng là: B Ưu điểm nổi trội của thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học là không gây hại cho môi trường, tránh nguy cơ tồn dư thuốc hóa học gây độc cho con người và vật. | biology | B | B. không gây ô nhiễm môi trường. |
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Loại bào quan không có ở tế bào động vật là?
A. Trung thể
B. Không bào
C. Lục lạp
D. Lizoxom | Đáp án: C Lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật chứ không có ở động vật. | biology | C | C. Lục lạp |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Cấu trúc của timin khác với uraxin về
A. Loại đường và loại bazo nito
B. Loại đường và loại axit phôtphoric
C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường
D. Liên kết giữa đường với bazo nito | Đáp án: A | biology | A | A. Loại đường và loại bazo nito |
Chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự là
A. hấp thụ → xâm nhập → lắp ráp → tổng hợp → giải phóng.
B. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng → lắp ráp.
C. hấp thụ → lắp ráp → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng.
D. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → lắp ráp → giải phóng. | Đáp án đúng là: D Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự là: hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → lắp ráp → giải phóng. | biology | D | D. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → lắp ráp → giải phóng |
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc nào?
A. Lưới nội chất
B. Khung xương tế bào
C. Chất nền ngoại bào
D. Bộ máy Gôngi | Đáp án: B | biology | B | B. Khung xương tế bào |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Người bị bệnh tiểu đường không nên ăn nhiều loại thức ăn nào sau đây?
A. cơm, bánh mì
B. củ, quả chứa ít tinh bột hoặc đường
C. rau, xanh
D. miến dong | Đáp án: A | biology | A | A. cơm, bánh mì |
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo từ:
A. Peptidoglican
B. Xenlulozo
C. Kitin
D. Pôlisaccarit | Đáp án: A | biology | A | A. Peptidoglican |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) ở người là
A. HIV.
B. SARS-CoV-2.
C. Paramyxo virus.
D. Aphtho type A. | Đáp án đúng là: A Virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) ở người là HIV. | biology | A | A. HIV. |
Xin chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là:
A. Có ATP, kênh protein vận chuyển đặc hiệu
B. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính của lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ.
C. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử protein đặc hiệu
D. Có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán | Đáp án: C | biology | C | C. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử protein đặc hiệu |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan nào?
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Trung thể
D. Lưới nội chất | Đáp án: B | biology | B | B. Riboxom |
Xin vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi sau. | Tế bào nào sau đây có lưới nội chất trơn phát triển?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào gan
C. Tế bào hồng cầu
D. Tế bào cơ | Đáp án: B | biology | B | B. Tế bào gan |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Loại nấm được dùng để sản xuất rượu trắng, rượu vang, bia, làm nở bột mì, tạo sinh khối thuộc nhóm nấm nào sau đây?
A. Nấm sợi
B. Nấm đảm
C. Nấm nhầy
D. Nấm men | Đáp án: D Nấm men là cơ sở trong công nghiệp làm bánh và nấu bia. Chúng lên men đường bằng một loại enzyme gọi là zymase tạo ra rượu được sử dụng để làm rượu vang. Carbon dioxide ( C O 2 ) - một sản phẩm phụ trong quá trình lên men được sử dụng làm đá khô và cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp nướng bánh để làm bột nở. Nấm men cũng được chế biến để tạo thành men làm bánh, một thành phần quan trọng khi làm bánh mì. | biology | D | D. Nấm men |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây. | Đâu không phải là thành tựu thực tiễn của công nghệ tế bào động vật?
A. Nhân bản vô tính vật nuôi.
B. Liệu pháp tế bào gốc.
C. Liệu pháp gene.
D. Lai tế bào sinh dưỡng. | Đáp án đúng là: D Lai tế bào sinh dưỡng là thành tựu của công nghệ tế bào thực vật. | biology | D | D. Lai tế bào sinh dưỡng |
Xin vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây. | Cho các ý sau: (1) Kích thước nhỏ (2) Chỉ có riboxom (3) Bảo quản không có màng bọc (4) Thành tế bào bằng peptidoglican (5) Nhân chứa phân tử ADN dạng vòng (6) Tế bào chất có chứa plasmit Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?
A. (1), (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (3), (4), (6)
C. (1), (3), (4), (5), (6)
D. (2), (3), (4), (5), (6) | Đáp án: A | biology | A | A. (1), (2), (3), (4), (5) |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?
A. Tế bào ung thư.
B. Tế bào sinh dục chín.
C. Tế bào sinh dưỡng.
D. Tế bào sinh dục sơ khai. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B Tế bào sinh dục chín không thực hiện quá trình nguyên phân. | biology | B | B. Tế bào sinh dục chín. |
Xin vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây. | Hợp chất nào sau đây được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào”?
A. NADPH.
B. ATP.
C. ADP.
D. FADH 2. | Đáp án đúng là: B ATP là hợp chất cao năng được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào”. | biology | B | B. ATP. |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
A. Insulin có trong tuyến tụy
B. Kêratin có trong tóc
C. Côlagen có trong da
D. Hêmoglobin có trong hồng cầu | Đáp án: A | biology | A | A. Insulin có trong tuyến tụy |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?
A. Vì sữa chua có độ ẩm cao nên ức chế được sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh.
B. Vì sữa chua có pH thấp nên ức chế được sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh.
C. Vì sữa chua có áp suất thẩm thấu cao nên ức chế được sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh.
D. Vì sữa chua có nhiệt độ bảo quản cao nên ức chế được sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh. | Đáp án đúng là: B Sữa chua là sản phẩm lên men lactic → Độ pH thấp của sữa chua đã ức chế được sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh. | biology | B | B. Vì sữa chua có pH thấp nên ức chế được sự phát triển của các vi sinh vật gây bệnh. |
Xin hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit | Đáp án: B | biology | B | B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Tế bào vi khuẩn có các hạt riboxom làm nhiệm vụ
A. Bảo vệ cho tế bào
B. Chứa chất dự trữ cho tế bào
C. Tham gia vào quá trình phân bào
D. Tổng hợp protein cho tế bào | Đáp án: D | biology | D | D. Tổng hợp protein cho tế bào |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây. | Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào nấm men
C. Tế bào thực vật
D. Tế bào vi khuẩn | Đáp án: A Ở môi trường nhược trương, nước sẽ đi từ bên ngoài và trong tế bào và có thể khiến thế bào hồng cầu bị vỡ. | biology | A | A. Tế bào hồng cầu |
Vui lòng chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì
A. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn | Đáp án: C | biology | C | C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất |
Vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường nào?
A. Khuếch tán
B. Xuất bào
C. Thẩm thấu
D. Cả xuất bào và nhập bào | Đáp án: B | biology | B | B. Xuất bào |
Vui lòng chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi này. | Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết phốtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicoz
D. Liên kết peptit | Đáp án: A | biology | A | A. Liên kết phốtphodieste |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Có các nhận định sau về lục lạp và ti thể. Nhận định nào là không đúng?
A. Lục lạp cung cấp nguyên liệu (glucozo) cho quá trình hô hấp tế bào
B. Ti thể của tế bào thực vật là nơi chuyển hóa năng lượng trong glucozo thành ATP
C. Lục lạp là nơi chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng trong ATP
D. Chu trình Crep và chuỗi truyền electron hô hấp được thực hiện ở trong ti thể | Đáp án: C | biology | C | C. Lục lạp là nơi chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng trong ATP |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi dưới đây. | Trong làm tiêu bản tế bào nhân sơ, việc cố định mẫu có tác dụng
A. làm trong suốt tế bào.
B. làm ngừng sự phân hủy tế bào.
C. giữ nguyên thành phần hóa học của tế bào.
D. tăng cường khả năng nhuộm màu của tế bào. | Đáp án đúng là: D Màng sinh chất của tế bào sống có tính thấm chọn lọc làm ngăn cản sự xâm nhập của thuốc nhuộm → Trong làm tiêu bản tế bào nhân sơ, việc cố định mẫu có tác dụng tăng cường khả năng nhuộm màu của tế bào. | biology | D | D. tăng cường khả năng nhuộm màu của tế bào |
Chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Khung xương tế bào không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm các thành phần: vi ống, vi sợi, sợi trung gian
B. Tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
C. Giúp tế bào di chuyển
D. Bảo vệ tế bào và các cơ quan | Đáp án: D | biology | D | D. Bảo vệ tế bào và các cơ quan |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau đây. | Cho các ý sau: (1) ADN có cấu tạo hai mạch còn ARN có cấu trúc một mạch (2) ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn ARN thì khong có (3) Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazo nito khác với đơn phân của ARN (4) ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN Trong các ý trên, có mấy ý thể hiện sự khác nhau về cấu tạo giữa ADN và ARN?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4 | Đáp án: C | biology | C | C. 3 |
Chọn câu trả lời chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Biện pháp nào sau đây không được sử dụng để phòng tránh bệnh ung thư?
A. Tránh tiếp xúc với tác nhân gây ung thư.
B. Sử dụng thực phẩm có nguồn gốc xuất xứ an toàn.
C. Tập luyện thể dục thể thao thường xuyên.
D. Chỉ đi khám sức khỏe khi có dấu hiệu của bệnh. | Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D D. Sai. Để phòng tránh và tạo điều kiện cho việc điều trị nên đi khám sức khỏe định kì để phát hiện sớm ung thư (nếu có). | biology | D | D. Chỉ đi khám sức khỏe khi có dấu hiệu của bệnh |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Ứng dụng nào sau đây của công nghệ tế bào có thể tạo được giống mới?
A. Vi nhân giống.
B. Dung hợp tế bào trần.
C. Cấy truyền phôi.
D. Nhân bản vô tính. | Chọn đáp án B | biology | B | B. Dung hợp tế bào trần. |
Chọn đáp án đúng cho câu hỏi dưới đây. | Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là
A. 3000
B. 1500
C. 2000
D. 3500 | Đáp án: A N = L × 2 3.4 = 3000 nu | biology | A | A. 3000 |
Vui lòng chọn đáp án chính xác cho câu hỏi này. | Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể? (1) Có màng kép trơn nhẵn (2) Chất nền có chứa ADN và riboxom (3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong (4) Có ở tế bào thực vật (5) Có ở tế bào động vật và thực vật (6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5 | Đáp án: A | biology | A | A. 2 |
Xin chọn đáp án đúng cho câu hỏi này. | Cho các hiện tượng sau: (1) Con gọng vó có thể đứng và chạy trên mặt nước (2) Ở thực vật, nước được vận chuyển từ rễ qua thân lên lá cây (3) Người toát mồ hôi khi trời nóng (4) Sợi bông hút nước Có mấy hiện tượng trên đây thể hiện tính liên kết qua các phân tử nước?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4 | Đáp án: C | biology | C | C. 2 |
Xin vui lòng chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi sau đây. | Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?
A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất
D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào | Đáp án: C | biology | C | C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất |
Hãy chọn đáp án chính xác cho câu hỏi dưới đây. | Phương thức dinh dưỡng của nấm mốc là?
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng hoại sinh
C. Dị dưỡng kí sinh
D. Dị dưỡng cộng sinh | Đáp án: B | biology | B | B. Dị dưỡng hoại sinh |
Hãy chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi này. | Mục đích của bước nhuộm mẫu vật trong quy trình làm tiêu bản quan sát quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào là
A. làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
B. làm cho tế bào chất bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
C. làm cho màng nhân biến mất, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào.
D. làm cho các NST ngừng di chuyển, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào. | Đáp án đúng là: A Mục đích của bước nhuộm mẫu vật trong quy trình làm tiêu bản quan sát quá trình nguyên phân và giảm phân của tế bào là làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào. | biology | A | A. làm cho NST bắt màu, giúp nhận biết được NST của tế bào ở các kì phân bào. |