anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
nói_chung dữ_liệu được ghi lại cho mỗi thứ dừng lại trên một lộ_trình | Dữ_liệu thường được ghi lại cho mỗi thứ dừng lại trên lộ_trình của chúng_tôi . | Dữ_liệu thường được ghi lại mỗi lần dừng thứ 20 trên lộ_trình của chúng_ta . |
um đó là trước khi họ có được điều đó | À , đó là thời_gian trước khi họ có nó . | Đó là cách sau khi họ có được điều đó . |
chúng_ta nên bắt_đầu bằng cách tăng_cường dòng sông | Tăng_Cường dòng sông nên là điều đầu_tiên chúng_ta làm . | Chúng_ta không nên spike dòng sông . |
anh ta nghĩ rằng việc kiểm_tra các vấn_đề về rượu ở eds đang ở trên đường chân_trời | Anh ta nghi_ngờ rằng việc kiểm_tra các vấn_đề về rượu trong eds sắp bắt_đầu . | Ông ấy tin rằng sẽ không bao_giờ có một buổi chiếu_phim liên_quan đến rượu . |
trong những trường_hợp này các nhóm quản_lý an_ninh trung_tâm đã tiếp_tục theo_dõi các nghiên_cứu kiểm_toán liên_quan đến an_ninh thông_tin và sự tiến_bộ của tổ_chức trong việc thực_hiện_hành | Các nhóm quản_lý an_ninh trung_tâm đã tiếp_tục theo_dõi các phát_hiện kiểm_toán . | Các khám_phá kiểm_toán không che_đậy sự tiến_bộ của tổ_chức trong việc thực_hiện_hành_động chỉnh_sửa . |
thực_sự và để suy_nghĩ về cách nó chỉ thay_đổi toàn_bộ phong_cảnh mà bạn biết rằng bạn có_thể làm theo những điều này được đánh_bại xuống đường_dẫn | Trước_đây , anh có_thể đi theo con đường bị đánh_bại này , và bây_giờ toàn_bộ phong_cảnh đã thay_đổi . | Không có sự thay_đổi nào trong phong_cảnh này , đó là cách mà nó đã được lâu lắm rồi . |
sự trợ_giúp pháp_lý của california đã mua được một tòa nhà oxnard đã được thuê từ hồi đầu năm nay chuyển nhà cung_cấp dịch_vụ pháp_lý cho các dịch_vụ pháp_lý cho sự nghèo_khổ của hạt ventura gần hơn hai mục_tiêu | Bảo_trợ hợp_pháp ở California đã mua một tòa nhà . | Sự trợ_giúp hợp_pháp của California vẫn còn thuê một tòa nhà . |
để đáp_ứng mục_tiêu thứ hai của chúng_tôi chúng_tôi đã xác_định được các cơ_quan liên_bang đang tiến_hành quản_lý định_hướng kết_quả từ công_việc liên_tục của chúng_tôi về việc triển_khai gpra tại 24 bộ_phận và đại_lý lớn bao_gồm khoảng 98 phần_trăm của năm tài_chính của chính_phủ liên và | Mục_tiêu duy_nhất của chúng_tôi là xác_định các cơ_quan có kết_quả tăng_cường quản_lý . | Chúng_ta không_thể gặp mục_tiêu thứ hai của chúng_ta . |
lsc hiểu rằng các tổ_chức có_thể không chấp_nhận sự thay_đổi của thiếu_tá | Một_số tổ_chức không thích thay_đổi . | Không có tổ_chức nào không thích thay_đổi . |
anh không_thể di_chuyển được | Anh không_thể di_chuyển được . | Anh đã di_chuyển . |
nếu không có lực_lượng chính_phủ phía sau họ pol pot sẽ khá vô_hại và hitler một nghệ_sĩ hạng ba | Chính_phủ kích_hoạt và hỗ_trợ sự nổi_dậy của authoritarians . | Hitler và pol pot vượt quá_sức_mạnh của chính_phủ của họ thông_qua sức_mạnh của will . |
gomatesvara con_trai của nhà tiên_tri adinath hoàn_toàn trần_truồng ngoại_trừ một cuộc du_lịch trên một dãy núi trên chân và cánh_tay | Gommatesvara được diễn ra gần như khỏa thân , ngoại_trừ một vine . | Gommatesvara xuất_hiện đầy_đủ quần_áo trong áo_choàng nặng . |
ngoài âm_nhạc tối này các khách_sạn lớn quản_lý các buổi biểu_diễn đầy_đủ của âm_nhạc bài hát và khiêu_vũ và vì_vậy nếu bạn có được một hương_vị cho nó hãy xem_xét cho các buổi hòa nhạc tại thành_phố delhi đã có buổi biểu_diễn xung_quanh cộng hòa ngày cuối_cùng của tháng_giêng | Các khách_sạn thiếu_tá quản_lý các buổi biểu_diễn đầy_đủ của âm_nhạc . | Những cá_nhân tổ_chức buổi biểu_diễn của bài hát và khiêu_vũ . |
ngồi sourer để nghĩ rằng chúng_ta đã bị lừa vào nó hướng_đạo_sinh đã nhìn thấy từ một người đàn_ông trẻ tuổi khác | Hướng_đạo_sinh nhìn từ một trong những chàng trai_trẻ đến với những người khác . | Người hướng_đạo không nhìn vào những người đàn_ông trẻ tuổi . |
tôi nghĩ đó là lý_do tại_sao tôi không thích anh ta | Tôi nghĩ đó là lý_do tại_sao tôi không thích anh ấy . | Tôi biết là tôi thích anh ta . |
khoa_học thống_kê từ_chối yêu_cầu của anh ấy nhưng sẽ cân_nhắc xuất_bản bình_luận chính_thức của anh ấy trong một vấn_đề sau | Khoa_học thống_kê sẽ không chấp_nhận yêu_cầu của anh ấy , nhưng sẽ xem_xét bình_luận chính_thức của anh ấy để đăng sau . | Khoa_học thống_kê đã chấp_nhận yêu_cầu của anh ấy và cũng sẽ xuất_bản bình_luận chính_thức của anh ấy . |
hankinson tòa_án tối_cao của texas liên_lạc với nền_tảng đã làm_việc không ngừng để đảm_bảo rằng người texas nghèo_khổ và thu_nhập thấp được cấp quyền truy_cập vào công_lý | Hankinson đã làm_việc chăm_chỉ để đảm_bảo rằng người texas tội_nghiệp vẫn còn có_thể được phán_xét khá . | Người Texas nghèo_khổ có chút hy_vọng trong hệ_thống công_lý kể từ khi không có ai làm_việc để giúp họ . |
trong_suốt các hướng_dẫn chúng_tôi thực_hiện một_số nhận_xét về an_ninh thông_tin liên_bang để phản_đối họ với các thực_tiễn của các tổ_chức nonfederal mà chúng_tôi đã nghiên_cứu | Chúng_tôi thảo_luận về việc bảo_mật thông_tin liên_bang . | Chúng_tôi thảo_luận về các thông_tin an_ninh địa_phương . |
bộ_phận promulgated quy_tắc này dưới sự chú_ý và các thủ_tục bình_luận của 5 u s c | Bộ_phận đã thực_hiện quy_tắc này dưới các thủ_tục của 5 usc . | Bộ_phận không_thể thực_hiện được quy_tắc . |
bồi_thẩm đoàn đã nhìn lên có hứng_thú | Chăm , bồi_thẩm đoàn đã nhìn lên . | Chán quá , bồi_thẩm đoàn đã nhìn xa . |
có vài bước_đi dễ_dàng trên mặt_đất cao hơn nhưng xung_quanh wast nước và trong thung_lũng dưới cùng bạn có_thể thưởng_thức fotpaths rằng cung_cấp toàn_cảnh_quan_điểm của các ngọn núi | Xung_quanh wast nước và trong thung_lũng dưới đáy , bạn có_thể dễ_dàng đi bộ dọc theo cái tận_hưởng một cảnh_tượng toàn_cảnh của những ngọn núi . | Không có những con đường dễ_dàng để bước_đi những quan_điểm tốt_đẹp của dãy núi . |
the_washington_post giải_thưởng cho gop một chiến_thắng sạch_sẽ trên một vấn_đề quan_trọng với công_chúng mỹ nhưng foreses một cuộc bầu_cử thời_gian trở_nên trở_nên trở_ngại | Gop đã có một chiến_thắng sạch_sẽ , theo bài viết washington . | Gop là một bữa tiệc bẩn_thỉu , nói về bài viết washington . |
tiền công tài_chính | Tiền_Lương kinh_tế . | Công_nghệ công_nghệ . |
lưu_ý những màu_sắc của cá khô và cá tươi dưa chua màu_sắc những cây tre_trẻ nhỏ cánh_gà và ngực được sắp_xếp trong các mô_hình phức_tạp và cả một hòn đảo mực vẹm hàu và những con sò khổng_lồ | Hãy để_ý đến những màu_sắc của cá khô . | Không có gì có màu_sắc đáng chú_ý cả . |
vì_vậy sự khó_khăn duy_nhất với điều đó là chúng_ta đang ở giữa năm hạn_hán và vì_vậy tôi thực_sự là một lựa_chọn khó_khăn cho_dù chúng_tôi muốn tách đậu xốp để điền vào landfils của chúng_tôi hoặc ơ trung quốc bện để sử_dụng nước của chúng_tôi | Hạn_hán đang làm cho một_số lựa_chọn khó_khăn . | Vài năm qua , chúng_ta đã có rất nhiều mưa . |
đánh_giá sự đáng tin_cậy nên được tạo ra trong ngữ_cảnh rộng hơn của các đặc_điểm của tương_tác và rủi_ro liên_quan đến khả_năng sử_dụng dữ_liệu của sự tin_cậy không đủ khả_năng | Sự tin_cậy tốt hơn là được điều_tra tại một góc nhìn rộng_lớn . | Không có cách nào để xác_định sự đáng tin_cậy của một hệ_thống . |
tay của jane phải có một_vài kích_thước nhỏ hơn của tôi | Tay của Jane rất nhỏ so với của tôi . | Tay của Jane ít_nhất là một_vài kích_thước lớn hơn của tôi . |
với vài cơ_sở khác hơn một_vài khách_sạn và nhà_hàng trên mạch điện_thoại nó không thực_sự là một nơi để lười trừ khi thời_tiết ấm_áp và bạn muốn đi bơi hoặc ngồi trên đá và suy_ngẫm đại_dương | Đó là một nơi tuyệt_vời để đi bơi hoặc hấp_thụ cảnh_quan đại_dương từ bờ biển rocky . | Số cơ_sở điên_rồ gần như là quá nhiều , nhưng đáng buồn là không có bãi biển nào cả . |
taxi cung_cấp một thay_thế lười_biếng nhưng không phải lúc_nào cũng nhanh hơn tàu_điện_ngầm đặc_biệt là trên chuyến đi dài hơn trên thị_trấn | Taxi là một lựa_chọn thay_thế nhưng không phải lúc_nào cũng nhanh hơn tàu_điện_ngầm , đặc_biệt là trên chuyến đi dài hơn thị_trấn . | Đạp xe là một thay_thế nhanh hơn tàu_điện_ngầm để đi xa hơn thị_trấn . |
3 tôi đã tạm dừng trong một thời_gian có vẻ như có rất nhiều dấu ngón tay bối_rối nhưng ở đây rất rõ_ràng là không | Tôi đã tạm dừng khi thấy rất nhiều dấu ngón tay bối_rối . | Tôi không quan_tâm đến những gì tôi có_thể học được từ những dấu ngón tay . |
các chương_trình cũng đã theo_dõi lsc và các đề_xuất công_lý bình_đẳng để cân_nhắc nhiều cách hợp_lý hơn và hợp_tác của hoạt_động | Chương_trình này đã theo_dõi hai đề_xuất về cách hoạt_động . | Các chương_trình đã không theo_dõi lsc và các đề_xuất dự_án công_lý bình_đẳng . |
đây là một người đàn_ông mà tôi biết rõ | Người đàn_ông đó đã được biết đến . | Không ai thấy người đàn_ông đó trước đây cả . |
và ngăn_chặn một chiến_thắng hợp_pháp lâu_dài như của jan | Đã có một chiến_thắng hợp_pháp lâu_dài trong tháng_giêng . | Không có chiến_thắng pháp_lý vào tháng_giêng . |
tôi đã thấy họ trong hồ bơi nhưng tôi đã gần quá trễ rồi | Tôi đã gần đến trễ hồ bơi rồi . | Tôi đến sớm . |
chiến_dịch của bradley nó hóa ra không phải là về tổng_thống | Hóa ra chiến_dịch của bradley không phải là về tổng_thống . | Tổng_thống là chủ_đề của chiến_dịch của bradley . |
và đó là khoảng hay ít hơn những người hầu của dân_sự | Đó là khoảng ba hay bốn ít hơn những người hầu của dân_sự . | Đó là khoảng lần nhiều hơn những người hầu dân_sự . |
bà vandemeyer đã biết bí_mật của ông ấy | Bí_mật của anh ta đã được biết đến . | Cô ấy không biết bí_mật của anh ta . |
thật đáng cẩn_thận ánh xạ của bạn đến với campo santi giovani e paolo | Một chuyến viếng_thăm của campo santi giovanni e paolo nên được ánh xạ ra ngoài . | Không cần phải bản_đồ một chuyến viếng_thăm của campo santi giovanni e paolo . |
có văn_phòng_dịch_vụ pháp_lý ở tất_cả các quận ngoại_trừ salem và họ xử_lý khoảng 50 0 trường_hợp một năm | Mọi quận ngoại_trừ salem đều có văn_phòng_dịch_vụ pháp_lý . | Họ không cần một văn_phòng bởi_vì họ không có nhiều trường_hợp . |
ok_vậy ơ bạn nghĩ sao về điều đó | Anh nghĩ sao về chuyện đó ? | Tôi nghĩ sao về chuyện đó ? |
bạn có_thể thực_sự sống trên 32 50 ở thành_phố new_york không | Có khả_năng sống ở New_York trên $ 32500 . | Tôi chắc là nó có_thể sống trên một thu_nhập nhỏ ở New_York . |
ngay cả các tài_khoản tiết_kiệm được quảng_cáo của nó đã kiếm được 1 49 phần_trăm | Tài_khoản tiết_kiệm tiết_kiệm được quảng_cáo . | Các tài_khoản tiết_kiệm đã kiếm được 3 % . |
nhà sản_xuất daniel_lanois thời_gian của bob_dylan được đưa ra tín_dụng để thúc_đẩy âm_thanh của nelson theo hướng không quen_thuộc | Daniel_Lanois là một nhà sản_xuất cho Bob_Dylan . | Nhà sản_xuất Daniel_Lanois không được đưa ra tín_dụng cho bất_kỳ_công_việc của ông ấy . |
san juan cũng trở_thành trung_tâm của nhà_thờ giáo_hội công_giáo của thế_giới mới nhiều nhà_thờ tu_viện và tu_viện được thiết_lập trên khắp hòn đảo để giúp_đỡ trong nỗ_lực này | Nhà_thờ công giáo có một sự hiện_diện ở san juan , puerto rico . | Công_giáo vẫn chưa liên_lạc với puerto rico . |
anh nghĩ gates nên từ_chức gì | Anh có nghĩ gates nên từ_chức không ? | Anh không nghĩ gates nên từ_chức sao ? |
đế_chế ả rập | Đế_chế của rập | Tiểu_bang nga |
richard_lugar người ghế của ủy_ban nông_nghiệp đề_nghị mua chúng ra hơn vài năm và sau đó bỏ thuốc_lá ra thị_trường | Richard Lugar đang mua một cái gì đó . | Richard Lugar là chủ_tịch của ủy_ban môi_trường . |
nó có_thể bắt được con mắt của người nổi_tiếng yêu thích của bạn trong một rạp chiếu_phim xem một công_ty sản_xuất bắn một hiện_trường từ bộ phim tấn_công lớn tiếp_theo cố_gắng tiếp_tục với các trình điều_khiển đường_mòn của đường_cao_tốc hoặc đơn_giản là quét chân_trời tối lấp_lánh từ độ cao của đài quan_sát grifith | Người nổi_tiếng và các ngôi_sao phim đang liên_tục nhìn thấy khắp thành_phố . | Không có người nổi_tiếng nào sống trong thành_phố này cả . |
tháng trước alpaugh thủy_lợi khách_hàng đã được phê_duyệt một khoản phí hàng tháng tăng từ 20 đến 68 | Khách_hàng thủy_lợi alpaugh đã đồng_ý một khoản phí hàng tháng tăng $ 48 tháng trước . | Alpaugh_Thủy_lợi khách_hàng đã bắn xuống ý_tưởng để tăng phí hàng tháng vào tháng trước . |
lợi_ích tiền_tệ của việc giảm nguy_cơ tử_vong sớm được dự_kiến bằng cách sử_dụng giá_trị của cuộc_sống thống_kê đã được lưu vsl tiếp_cận mặc_dù giá_trị thực_sự là những thay_đổi nhỏ trong rủi_ro tử_vong có kinh_nghiệm bởi một số_lượng lớn | Giá_trị của cuộc_sống thống_kê đã được lưu lại cung_cấp một ước_tính bao_nhiêu tiền được tiết_kiệm bằng cách giảm nguy_cơ tử_vong sớm hơn . | Cái tiếp_cận ước_tính bao_nhiêu tiền được tiết_kiệm bằng cách tăng nguy_cơ tử_vong sớm hơn . |
nó làm tôi thấy nó có_thể trông tự_nhiên trên một sân_khấu nhưng thật lạ_lùng ra khỏi nơi này trong cuộc_sống thực_sự | Trên sân_khấu anh ta là một người tự_nhiên , nhưng anh ta rất khó xử trong cuộc_sống sân_khấu . | Anh ta rất vụng_về trên sân_khấu nhưng anh ta hành_động bình_thường trên sân_khấu . |
trong khi những âm_thanh vĩ_đại đều có vẻ giống nhau người cáo có một nhân_vật riêng của nó | Dàn_nhạc của cáo là độc_nhất trong số những âm_thanh tuyệt_vời . | Tất_cả các dàn_nhạc đều có vẻ độc_đáo giống như cái . |
đối_mặt với nỗi sợ bị kích_động bởi cuộc cách_mạng nga năm 1917 các đảng bảo_thủ đã thống_trị thời_kỳ chiến_tranh ngay lập_tức trong khi một đảng cộng_sản pháp mới trung_thành với moscow chia_sẻ với các chủ_nghĩa xã_hội năm 1920 | Đã có nhiều hậu_quả chính_trị sau cuộc cách_mạng nga năm 1917 . | Không có hiệu_ứng chính_trị nào sau cuộc cách_mạng nga năm 1917 . |
điều này lạm_dụng quyền_lực báo_cáo nixon với việc kiểm_tra các dịch_vụ doanh_thu nội_bộ kiểm_toán kẻ_thù của mình theo_dõi các công_dân riêng thiết_lập các thiết_bị thợ ống nước đột_nhập vào tòa nhà watergate và các hoạt_động chống chiến_tranh và giấy_tờ lầu năm góc nhà_văn_phòng bác_sĩ tâm_lý daniel và nếu không sử_dụng các cơ_quan liên_bang cho những lợi_thế cá_nhân và chính_trị | Nixon đã rất kiểm_soát theo cách ông ta sử_dụng quyền_lực của chính_phủ . | Nixon không bao_giờ sử_dụng các cơ_quan liên_bang cho lợi_nhuận cá_nhân của anh ta . |
và công_việc công_cộng của randi youels phó_tổng_thống cho các chương_trình david l richardson diễn_viên phó_tổng_thống cho quản_lý danilo a thự giám_đốc sự tuân_thủ và thực_thi alice dickerson giám_đốc nguồn_lực của con_người michael a genz giám_đốc của chương_trình hiệu_suất john c meyer giám_đốc điều_hành thông_tin của leslie q rusel giám_đốc của thông_tin công_nghệ | Tôi là David L. Richardson là phó_tổng_thống cho các chương_trình . | Tôi là David L. Richardson hiện đang thất_nghiệp . |
ti nói không có quần_đùi và không có halters bạn biết đó là nó | Mã áo của ti cấm cả quần_đùi và áo thun . | Bạn có_thể mặc quần_đùi và áo_dài để làm_việc tại ti . |
cả hai ngôi đền đều ở trong tầm tay dễ_dàng của thị_trấn aurangabad | Có_thể đến hai ngôi đền từ thị_trấn . | Không_thể_nào có được từ aurangabad đến đền thờ . |
uh có_lẽ tôi là một cầu_thủ nhưng chắc_chắn không phải là một cầu_thủ tốt những nổi_bật trong mùa của tôi có_lẽ là bốn lần tôi nhận được dưới một trăm | Tôi thậm_chí còn không thân_thiết với một cầu_thủ giỏi và điểm tốt nhất của tôi cho thấy điều đó . | Tôi là người cầu_thủ giỏi nhất : điểm số của tôi đã phá vỡ hồ_sơ mùa này . |
bấm vào đây để đọc câu_chuyện đó | Bằng cách nhấp vào đây , bạn có_thể đọc câu_chuyện . | Click vào đây để tải về một vi - rút . |
che mấy cái đó đúng rồi | Phải , một_chút trong số đó sẽ biến mất . | Điều đó sẽ không bao_giờ được che_đậy . |
nó đã bị đốt cháy bởi một nhà_sư trẻ cuồng_tín vào năm 1950 xây_dựng lại năm 195 như một bản_sao chính_xác của cấu_trúc gốc và được cải_tạo vào năm 1987 với một thương_hiệu bằng vàng mới | Tòa_nhà này đã trải qua nhiều chu_kỳ bị phá_hủy và khôi_phục lại vinh_quang . | Nhà_thờ này được xây_dựng vào năm 1950 và các đồ_đạc gốc vẫn còn trong tình_trạng nguyên_vẹn cho đến ngày này . |
và nó sẽ phát_triển đến 5 hay bốn lần hiện_tại của nó được bổ_sung bởi 5 xác_chết | Nó có_thể_nhân đến hơn 200 xác_chết . | Nó sẽ giữ lại số 55 cơ_thể_hiện_tại của nó . |
cuộc triển_lãm quần_đảo thiếu_tá mờ_nhạt còn lại của một ảnh_hưởng hồi giáo mặc_dù đây chỉ là một trong vài nền văn_hóa để để lại dấu_vết của nó trên đảo | Trên các hòn đảo lớn , bạn có_thể nhìn thấy phần còn lại của ảnh_hưởng hồi giáo , một trong nhiều nền văn_hóa tuy_nhiên . | Những hòn đảo thiếu_tá bị vô_hiệu_hóa của nền văn_hóa hồi giáo do một cấm về những cá_nhân hồi giáo của tổng_thống . |
khi họ quay lại với những người khác ca dan đã thấy cùng một thương_hiệu trên vai của vrena | Ca ' daan đã nhận ra thương_hiệu trên vai của vrenna . | Ca ' daan và vrenna đã cưỡi xe_đạp của họ trở_lại với những người khác . |
chỉ khi các nhân_viên phù_hợp cho công_việc đang trên tàu và được cung_cấp đúng huấn_luyện công_cụ cấu_trúc ưu_đãi và trách_nhiệm là hoạt_động thành_công có thế | Tuyển_dụng và đào_tạo điều_kiện con_người là cần_thiết cho sự thành_công . | Người phù_hợp cho công_việc là bất_cứ ai có sẵn và sẵn_sàng ngồi trên ghế . |
hơn_nữa họ chịu trách_nhiệm để đảm_bảo rằng các mô_hình cio của họ rất phù_hợp với doanh_nghiệp kỹ_thuật và văn_hóa của các doanh_nghiệp của họ | Họ chịu trách_nhiệm về việc đảm_bảo các mô_hình hợp_lệ . | Thực_tập_sinh vô_tình xóa_bỏ những người_mẫu . |
mặc_dù tôi không phải là người ủng_hộ việc sử_dụng những bức thư thủ_đô để tạo ra một điểm tôi tin là k kiếm được ngay đấy | Tôi không thích sử_dụng tất_cả các thủ_đô để tạo ra một điểm . | Tôi rất thích thể_loại trong tất_cả các caps . |
wal_stret cũng đã thấy những tổn_thất như một loại đầu_tư | Những kẻ thua cuộc đã được xem như là một đầu_tư của phố wall . | Phố wall đã được tăng_cường . |
để bắt_đầu quỹ hy_vọng sẽ phù_hợp với các thành_viên lma với ít_nhất 10 tổ_chức của nó | Các thành_viên lma sẽ được phù_hợp với 10 trong số các tổ_chức đó . | Họ không muốn phù_hợp với bất_kỳ thành_viên nào với bất_kỳ tổ_chức nào . |
ngay cả hai ác quỷ đó là cách chúng_ta thường nhìn vào nó oh tôi biết rằng cuộc đua cuối_cùng của gubernatorial đã được ôi thật là kinh_khủng | Cuộc đua cuối_cùng của thống_đốc đã hoàn_toàn khủng_khiếp . | Lần trước , cuộc đua của thống_đốc đã hoàn_toàn sạch_sẽ và tôi rất thích nó . |
các yêu_cầu lãnh_đạo cao_cấp bao_gồm yêu_cầu từ tổng_thống pro thượng lãnh_đạo đa_số thượng_viện lãnh_đạo_thiểu_số loa của nhà nhà lãnh_đạo đa_số hoặc nhà lãnh_đạo_thiểu_số của nhà | Các vị_trí quan_trọng trong chính_trị có liên_quan đến các yêu_cầu lãnh_đạo cấp cao . | Các yêu_cầu lãnh_đạo cao_cấp bao_gồm yêu_cầu từ CEO của ngân_hàng nước mỹ . |
tất_cả mọi thứ trong giữa là trò_chơi | Tất_cả mọi thứ ở giữa đều ổn cả . | Tất_cả mọi thứ ở giữa đều là ngoài giới_hạn . |
36 0 0 tăng cho chi_phí du_lịch ngoài hành_tinh 3 60 chuyển_đổi tại 1 0 mỗi và thêm 20 950 0 cho các chi_phí xe bị giam_giữ | Chi_phí du_lịch của người_ngoài hành_tinh dẫn đến chi_phí xe giam . | Người_ngoài hành_tinh không đi du_lịch |
rất nhiều người đã gặp nguy_hiểm | Có nguy_cơ có liên_quan . | Không có gì bị đe_dọa cả . |
nghị_sĩ chống_phá_thai tony_hal d ohio điểm đến những vết cắt sâu trong kế_hoạch gia_đình quốc_tế và cuộc_chiến giận_dữ đang diễn ra xung_quanh anh ta và phản_ánh trong nỗ_lực của chúng_tôi để làm_việc quanh đây đôi_khi chúng_tôi trở_thành chuộng và chúng_tôi thương_nhân_dân_chúng_tôi đang cố_gắng giúp_đỡ | Nghị_Sĩ Tony Hall tin rằng những vết cắt sâu trong kế_hoạch gia_đình đôi_khi làm tổn_thương những người mà chúng_tôi đang cố_gắng giúp_đỡ . | Nghị_Sĩ Tony Hall không tin rằng những vết cắt trong kế_hoạch gia_đình sẽ làm tổn_thương bất_cứ ai . |
tucker có_thể đang cố_gắng khi kịch_bản không tốt nhưng anh ta là một giấy_tờ tuyệt_vời cho chan cơ_thể gung ho và với thời_gian siêu_âm | Chan tìm thấy một giấy_tờ hữu_ích trong trò_hề của tucker . | Nếu kịch_bản không đáp_ứng tiêu_chuẩn của anh ta , thì tucker sẽ không cố_gắng . |
dành riêng cho các trò_chơi và đồ_chơi của bà nó có_lẽ phù_hợp với người_lớn hơn trẻ_em | Người_lớn có_thể thích nhìn thấy những trò_chơi cũ và đồ_chơi mà họ đã quen_thuộc . | Không có trò_chơi hay đồ_chơi nào từ quá_khứ đã được bảo_quản . |
chính tôi trong công_ty với cảnh_sát đã đi đến phòng của người chết và trong khi đó tôi rõ_ràng là vô_tình đã đánh_bại bàn trong câu hỏi nhưng tìm thấy điều đó như tôi đã mong_đợi ông hastings đã nghe không có âm_thanh gì cả | Tôi đã vào phòng của người đã chết và vô_tình bị đánh_đập trên bàn . | Tôi cố_tình đánh_bại bàn , và ông hastings đã nghe tiếng ồn . |
liên_bang nhiệm_vụ bất_động_sản | Bất_động_sản của nhiệm_vụ liên_bang | Quốc_tế nhiệm_vụ bất_động_sản |
yeah yeah nhưng điều thực_sự khiến tôi khó_chịu là cách chúng_tôi ở hoa kỳ đã được chuyển_đổi đến số_liệu chúng_tôi có chiếc chevy blazer chiếc chevy và trước đó chúng_tôi có một chân_trời ơ bạn biết plymouth horizon | Tôi đang lo_lắng về việc chúng_tôi chuyển_đổi đến số_liệu . | Tôi là một fan hâm_mộ lớn của chúng_tôi nhận được hệ_thống số_liệu . |
mặc_dù nhà_thờ đã được cải_tạo kể từ khi công_trình của nó bạn sẽ tìm thấy một ví_dụ tuyệt_vời về một cái vòm của romanesque trong nội_thất | Có một cái vòm ở trong nội_thất của nhà_thờ . | Không có bất_kỳ mái vòm nào trong nhà_thờ , chỉ có những cột hy lạp . |
dô dô chúng_nó hoàn_toàn tàn_nhẫn | Chúng rất tàn_nhẫn . | Họ từ_bỏ dễ_dàng quá . |
ít hơn bốn dặm một dặm riêng_biệt với những bãi biển cát dài của nó từ ibiza | Bốn Hải_Lý phân_biệt báo từ ibiza . | Báo đang ở rất xa ibiza |
tôi đoán đó là tất_cả những gì tôi muốn nói với anh | Tôi không cần phải nói nhiều điều khác với anh . | Chúng_tôi tận_hưởng những cuộc trò_chuyện thường_xuyên , sâu_sắc , và nhiều cuộc trò_chuyện khác nhau |
hãy ra khỏi ban_công nhỏ của chúng_ta | Ra ngoài ban_công đi . | Ra khỏi ban_công khổng_lồ đi . |
các đường_phố miễn_phí ở rethymnon và chania là thiên_đường của người mua_sắm trẻ | Những người mua_sắm trẻ sẽ thích những con đường ở rethymnon và chania . | Những người thưởng_thức mua_sắm không nên đi đến rethymnon và chania . |
kiểm_soát nội_bộ nên được công_nhận là một phần phân_tích của mỗi hệ_thống mà quản_lý sử_dụng để điều_chỉnh và hướng_dẫn hoạt_động của nó hơn là một hệ_thống riêng_biệt trong một đại_lý | Kiểm_soát nội_bộ là một phần và bưu_kiện của hệ_thống được sử_dụng bởi quản_lý của agencie . | Kiểm_soát nội_bộ nên được coi là một phần riêng của cơ_quan . |
scr là công_nghệ mà sẽ chủ_yếu được sử_dụng cho nox kiểm_soát | Nox kiểm_soát sẽ chủ_yếu sử_dụng công_nghệ scr . | Nox kiểm_soát sẽ không liên_kết hoặc làm công_tác với scr công_nghệ . |
the_chris rock_show hbo tối thứ sáu vào lúc 12 30 est và pst 1 30 cst | Tác_phẩm truyền_hình của Chris_Rock . | Chương_trình của Chris_Rock vào buổi chiều thứ năm . |
nếu eleanor rosevelt là một lực_lượng tốt như tôi tin_tưởng thì tại_sao hilary clinton lại làm tôi phát điên | Nếu eleanor roosevelt tốt , tại_sao hillary lại làm tôi phát điên ? | Nếu hillary quá đi , tại_sao eleanor roosevelt lại làm tôi phát điên ? |
hệ_thống bảo_mật máy_tính của 1987 địa_chỉ quan_trọng của việc đảm_bảo và cải_thiện an_ninh và quyền riêng_tư của thông_tin nhạy_cảm trong hệ_thống máy_tính liên_bang | Hành_động bảo_mật máy_tính của 1987 địa_chỉ cải_thiện an_ninh thông_tin nhạy_cảm trong hệ_thống máy_tính liên_bang . | Không có hành_động an_ninh máy_tính nào của 1987 trong sự tồn_tại . |
ôi chúa ơi thật kinh_khủng khi họ đã kiểm_tra những ngôi nhà dưỡng_lão này nhiều trước khi họ đưa cô ấy vào đó hoặc họ chỉ muốn nói rằng tôi có một cái gì đó khó_khăn để thậm_chí có được những nơi ở trong đó bạn may_mắn nếu bạn có được một điểm | Thật khó để đưa ai đó vào một ngôi nhà dưỡng_lão tốt . | Hầu_hết các nhà điều_dưỡng đều trống_rỗng , và bạn có_thể tìm thấy một chỗ ở bất_cứ đâu . |
hệ_thống điện_thoại cho các doanh_nghiệp và tiềm_năng ở đó là tuyệt_vời thực_tế của nó là nó rất khó_khăn | Có một tiềm_năng khổng_lồ trong hệ_thống điện_thoại cho các doanh_nghiệp . | Thực_tế của hệ_thống điện_thoại dành cho doanh_nghiệp là nó rất dễ_dàng . |
xây_dựng lại khu_vực của thành_phố alexander đó là một lần nữa một cánh cổng nhộn_nhịp và thành_phố công_nghiệp nhưng hầu_như không có dấu_vết nào của sự vinh_quang trước đây của nó | Mặc_dù xây_dựng lại , thị_trấn vẫn chưa phù_hợp với mức_độ uy_tín trước đó của nó . | Thị_trấn đã được xây_dựng lại quanh thành_phố của tom . |
chủ_nghĩa xã_hội đã nói về nhiệm_vụ civilizing của ý ở địa trung hải tìm cách chuyển_đổi dòng_chảy của emigrants hướng tới mỹ để thử_nghiệm colectiv e quốc_gia tại các thuộc_địa châu phi mới ở tripoli và cyrenaica | Người nhập_cư đã đến và từ ý . | Không có người nhập_cư nào ở ý cả . |
yeah tôi nghĩ tôi nghe ai đó nói về việc cô ấy cắt chân anh ta hay gì đó mà anh biết | Tôi nghe nói có người nói cô ấy cắt chân cô ấy . | Cô_ta cắt tai cô ta rồi . |
và đôi_khi họ thậm_chí không lấy tất_cả mọi thứ mà đó là cú đá lớn nhất | Thỉnh_thoảng họ không chấp_nhận mọi thứ và đó là cú đá lớn nhất . | Họ luôn lấy tất_cả mọi thứ và không có vấn_đề gì cả . |
được rồi tôi đang ở garland | Tôi hiện đang ở garland . | Tôi không có ở garland . |
để ngăn_chặn các loại axit từ lá cây sồi | Lá sồi là acid , và nó cần phải được vô_hiệu_hóa . | Lá cây sồi đang kiềm_chế , nên tôi cần phải phân_tán một_số axit để ngăn_chặn điều đó . |
dây_xích nam mỹ sôi_động | Nó rất sôi_động và phục_vụ thức_ăn của Nam_Mỹ | Thật là lãng_mạn và bình_tĩnh . |