anchor
stringlengths 1
1.23k
| positive
stringlengths 3
349
| negative
stringlengths 3
288
|
---|---|---|
cuối_cùng tôi không_thể quyết_định được và quyết_định không có cơ_hội nào cả | tôi quyết_định không mạo_hiểm bất_cứ rủi_ro nào . | tôi quyết_định bắt_đầu lao vào lúc đầu . |
các bài viết trong khoảng nửa giây | Các bài viết trong rất ít thời_gian . | Các bài viết trong nửa tiếng nữa . |
oh thôi nào cuộc hẹn của tôi cứ khăng_khăng | Cuộc hẹn của tôi đã được quyết_định . | Cuộc hẹn của tôi rất dễ_dàng đi . |
cô ấy đã ở lại trong xe suốt thời_gian qua | Cô ấy đã dành toàn_bộ thời_gian trong xe . | Cô ấy đã ở trong cống trong suốt thời_gian qua . |
để có được nó yeah | Phải , để có được nó . | Không phải để có được nó . |
nhưng và levin có khả_năng tìm thấy lời khen_ngợi này dữ_dội hơn bất_cứ lời chỉ_trích nào anh ta đã chọn chơi hoàng đế của mình trên một con steinway hoặc một bosendorfer anh ta có_thể đã cho chúng_ta một trong những đoạn phim tuyệt_vời nhất của mảnh đất này từng được đặt trên cái đĩa | Nếu ông ta đã chơi hoàng đế của mình trên một steinway hoặc bosendorfer chúng_ta có_thể có một bản ghi_âm tốt hơn của mảnh đĩa trên đĩa_cứng . | Levin có khả_năng tìm được lời khen_ngợi vĩ_đại nhất mà anh ta từng nhận được . |
đúng và ý tôi là nhưng anh biết đó là điều mà anh biết là anh chỉ được đối_xử với tôi là một trong những người đang làm_việc đó là uh như một người bồi_bàn ở một trong những nhà_hàng biết anh biết như thế_nào quân_sự đã có | Một trong những người đã đi qua đó là một người bồi_bàn . | Một trong những người đã đi qua đó là một kế_toán . |
bây_giờ bạn thấy nó hoàn_toàn hợp_lý rằng cô ấy đã thoa son môi của cô ấy untucked áo của cô ấy | Bây_giờ anh nghĩ có khả_năng là cô ấy đã làm mờ son môi của mình , mặc áo sơ_mi , . | Anh thấy không_thể tin được là cô ấy đã làm hỏng son môi của cô ấy và mặc áo của cô ấy , . |
chùa cá san san tong đứng đối_diện một hành_lang nhỏ hơn được sử_dụng cho phim truyền_hình của trung quốc mở_rộng và nhà_hát | Ngôi đền đang ở gần nhà_hát . | Ngôi đền không ở gần bất_cứ điều gì . |
không có gì phải làm về chuyện đó bây_giờ | Nó không còn khả_năng làm bất_cứ điều gì về nó ngay bây_giờ . | Có quá nhiều thứ có_thể làm được về nó ngay bây_giờ . |
al_gore sinh ra để chịu_đựng những tội_lỗi của bil_clinton đang mang lại thập giá cho những con mồi | Al_gore , người luôn che_giấu hành_động của clinton , cũng là nhận trách_nhiệm cho những con mồi . | Al gore có bàn_tay của hắn sạch_sẽ của flytrap . |
các bác_sĩ đã cho cô ấy tháng để sống | Theo các bác_sĩ của cô ấy , cô ấy chỉ có sáu tháng để sống | Theo các bác_sĩ của cô ấy , cô ấy đang ở trong sức_khỏe hoàn_hảo và có nhiều năm để sống . |
nấu_ăn sẽ | Nấu_ăn sẽ làm được gì đó . | Nấu_ăn sẽ không được đâu . |
các người sẽ tìm thấy phần còn lại của pháo_đài la mã galava một_chút đường về phía bắc tại buổi tiệc_tùng của brathay và rothay hai trong số các dòng sông cho thấy hồ windermere | Những tàn_dư của pháo_đài galava có_thể được tìm thấy ở Phương_Bắc . | Pháo_đài galava được bảo là của nguồn_gốc đức . |
nếu anh ta có đôi_khi một nhà hoạt_động chính_trị ngây_thơ spock luôn là một thực_tế nhanh_nhẹn khi nó đến với sự khôn_ngoan của trẻ_em | Spock là một thực_tế nhanh_nhẹn khi nó đến với sự thông_thái của trẻ_em . | Spock chưa bao_giờ ngây_thơ trong việc quan_tâm đến các hoạt_động chính_trị của anh ta . |
các khu_vực xung_quanh lò_xo bị sa_mạc những đòi nợ của cỏ cây và hoang_dã | Bộ sưu_tập của cỏ và cây bao_vây lò_xo . | Không có gì ngoài sa_mạc xung_quanh lò_xo . |
trợ_cấp tiêu_cực trên bài viết 191 khoản vay trực_tiếp và khoản vay bảo_đảm | Bài viết - 1991 khoản vay trực_tiếp và vay đảm_bảo có trợ_cấp tiêu_cực . | Trợ_cấp tích_cực trên bài viết - 1991 khoản vay trực_tiếp và khoản vay bảo_đảm . |
tin_tức irish của belfast được gọi là một sự thỏa_hiệp vô_lý bởi những người công_giáo của drumcre đường con đường sẽ nâng cao sự phản_đối của họ cho cuộc diễu_hành đi xuống nó trong khi thứ tự màu cam sẽ tự_nguyện quyết_định trở về nhà bằng một lộ_trình khác | Một_số người trên đường garvaghy là người công_giáo . | Không có ai trên đường garvaghy là người công_giáo . |
hấp_dẫn | Có cái gì đó rất hấp_dẫn . | Có cái gì đó ghê_tởm . |
lc mail là thư lợi_nhuận nhất và thư đến các giá_trị bưu_điện nội_địa_đầu_tiên có nhiều khả_năng được áp_dụng trong tương_lai | Lc mail làm cho số tiền lớn nhất cho dịch_vụ bưu_điện . | Lc mail làm ít_nhất tiền cho dịch_vụ bưu_điện . |
thật là lớn_lao | Thật là lớn_lao ! | Điều đó không quan_trọng . |
disney bằng cách tạo ra những sinh_vật của nó làm cho người mỹ này trở_nên yếu_đuối và làm cho chúng_ta quên rằng thú cưng là cuối_cùng chỉ là động_vật | Disney làm cho chúng_ta quên rằng thú cưng chỉ là động_vật . | Disney nhấn_mạnh rằng thú cưng chỉ là động_vật . |
được rồi tôi sẽ đi ăn anh ta đã lấy túi của anh ta | Được rồi , tôi sẽ ăn thức_ăn của tôi . Anh ta lấy túi của anh ta . | Tôi không ăn gì hết . |
sau những cảm_xúc mãnh_liệt và những câu thần_chú nhiệt_độ mùa hè điều hòa không_khí không phải lúc_nào cũng có sẵn tuyệt_vời tại các khu nghỉ_dưỡng bờ biển của riviera hoặc bất_kỳ hòn đảo nào của gem như quần | Điều_hòa không_khí không phải lúc_nào cũng có sẵn . | Các khu nghỉ_dưỡng bờ biển của riviera thuộc về một hòn đảo duy_nhất . |
đúng là họ có ba lựa_chọn trên video và nó thường là thật hài_hước bởi_vì họ thường có được một ai đó trong đó một nửa thời_gian mà những ngày_tháng không hoạt_động và họ phải kể về cuộc hẹn của họ và làm thế_nào nó đã đi và | Khoảng_nửa thời_gian những ngày_tháng bị hút . | Những ngày_tháng thật tuyệt_vời . |
ghi_chú rằng cafeter cũng không phải là những nhà_hàng tự phục_vụ mà bạn có_thể biết họ nhưng là những thanh ăn vặt được tôn_vinh | Hầu_hết mọi người đều nghĩ về căng như một_số hình_thức của các nhà_hàng tự phục_vụ . | Quán ăn ăn vặt và các nhà_hàng tự phục_vụ bán cùng một loại thức_ăn . |
các địa_chỉ yêu_cầu mới các trường_hợp liên_quan đến việc thu_hồi từ nhà ở công_cộng của các cá_nhân bị buộc_tội hoặc bị kết_tội vi_phạm ma_túy và tham_gia vào chính_phủ rulemaking và | Các vụ án đã được xử_lý với những người bị buộc_tội vi_phạm ma_túy . | Họ hút thuốc với những người sắp bị buộc_tội . |
uh huh nó cắn bạn không có hum um trông giống như một lily họ trông giống như một người tốt họ thực_sự trông giống như một phong_lan | Một_số trong số này trông giống hoa_lan . | Những thứ này không giống như một bông hoa khác . |
một ly cocktail trong khi ngưỡng_mộ cảnh_sát | Khung_cảnh rất đẹp với một ly cocktail . | Khung_cảnh xấu_xí . |
cái 15 là là một thiết_kế phục_hưng quan_trọng của leon_tuan_alberti kết_hợp các yếu_tố của arco d augusto trong người tiên_phong | Đền_Malatestiano thực_sự chưa bao_giờ hoàn_thành bởi leon tuan alberti . | Leon Tuan_Alberti đã không kết_hợp các yếu_tố của arco D ' augusto bất_cứ nơi nào trong công_việc của anh ta . |
yeah tôi sống tôi sống ở ngoài washington tôi sống ở hạt fairfax thực_sự là một khu_vực đẹp ở dưới đó và | Nơi cư_trú của tôi ở trong một khu_phố thoải_mái ở hạt fairfax ngay bên ngoài washington . | Tôi đã sống trong một khu_vực xinh_đẹp ở fairfax county bên ngoài washington . |
mùa hè lúc_nào cũng kết_thúc với một con cá_trê | Mùa hè đã không kéo_dài mãi_mãi . | Mùa hè đã diễn ra mãi_mãi . |
vào trong quần_áo của họ và tất_cả mọi thứ | Quần_áo của họ và tất_cả đều kết_thúc . | Dù_sao thì cũng không mặc quần_áo của họ . |
và tôi đã quay lại và nhận ra rằng con_gái tôi không còn ở đó nữa nên tất_cả những gì cô ấy thấy là một người trưởng_thành đứng đó vỗ_tay con mình vào đầu nên tôi tôi tôi không nhận ra_điều đó cho đến khi sau khi ơ bạn biết sau đó tất_cả đã xảy ra những gì những gì nó ơ cái | Khi tôi quay lại , tôi không thấy con_gái tôi , tôi đã không nhận ra_điều đó cho đến khi nó xảy ra . | Tôi quay lại để thấy con_gái tôi nhặt mũi của cô ấy . |
trong sự quan_tâm này gao đã sẵn_sàng hỗ_trợ quốc_hội trong việc tiến_hành vai_trò giám_sát của nó | Gao đã sẵn_sàng giúp quốc_hội thực_hiện vai_trò giám_sát của nó . | Gao từ_chối giúp_đỡ vai_trò giám_sát của giới |
khu_vực này là sự_cố_gắng lớn và để cỡi ngựa ở đó có_nghĩa_là an_ninh và một vị_trí được thiết_lập trong cộng_đồng | Khu_vực này là một phần_lớn của cộng_đồng . | Tầm này là một phần nhỏ của cộng_đồng . |
bộ giáp được hiển_thị ở đây bao_gồm một bộ trang_phục cho những con ngựa giả như voi | Bộ giáp ở đây thậm_chí còn được dùng cho những con ngựa giả như voi . | Bộ giáp được trình_bày ở đây chưa bao_giờ quen với anh . |
nhưng ai mà biết được | Anh đoán cũng tốt như bất_cứ ai . | Tôi biết tại_sao . |
tôi tưởng anh biết nó nhìn tôi như một chiếc tàu_ngầm thật_sự | Nó trông giống như một chiếc tàu_ngầm thật_sự với tôi . | Nó trông giống như một con tàu du_lịch cho tôi . |
anh biết mát xa nhưng khi tôi kết_hôn chồng tôi luôn_luôn backpacked và vì_vậy chúng_tôi đã làm điều đó ơ | Khi tôi kết_hôn , tôi bắt_đầu đi du_lịch như chồng tôi thích ba_lô | Chồng tôi chưa bao_giờ backpacked và từ_chối đi |
cũng ở trois viện bảo_tàng mía | Nó cũng có_thể được tìm thấy trong bảo_tàng mía . | Nó không_thể được tìm thấy ở bất_kỳ khu bảo_tồn nào . |
lưu_trữ các surpluses sẽ cho phép chính_phủ liên_bang để giảm nợ của bạn từ quá_khứ chi_tiêu và tăng_cường sự linh_hoạt tương_lai của tương_lai | Nợ của chính_phủ liên_bang có_thể bị giảm bằng cách tiết_kiệm ngân_sách surpluses . | Lưu_trữ surpluses phục_vụ không có mục_đích cho chính_phủ liên_bang . |
ngày hiệu_quả cho các tuyên_bố tài_chính hợp_nhất | Ngày hiệu_quả cho các nhận_định hợp_nhất về tài_chính | Ngày hiệu_quả cho các nhận_định hợp_nhất về hóa_học |
nó có một nhà_thờ gothic thế_kỷ 14 với một cái mái nhà polychrome áo | Nhà_thờ thế_kỷ 14 có miếng lát trên mái nhà của nó . | Mái nhà của nhà_thờ cho thấy thiết_kế của người nga điển_hình . |
để ăn_mừng sự thống_nhất của nhật bản sau hơn một thế_kỷ của cuộc nội_chiến đã tạo ra lâu đài vĩ_đại nhất đất_nước vì_vậy người đức cảm_thấy buộc phải tiêu_diệt nó vào năm 1615 sau khi lấy lại quyền_lực của người thừa_kế của hideyoshi | Một lâu đài đã bị phá_hủy . | Một lâu đài đã phá_hủy một lâu đài đã được xây_dựng lại . |
ôi thích ngôi nhà cũ này | Một cái gì đó giống như ngôi nhà cũ này . | Không có gì giống như ngôi nhà cũ này . |
không có những gì tôi đã thực_hiện để làm gần đây là gọi cho công_ty mà họ báo_cáo | Gọi cho công_ty mà họ báo_cáo là những gì tôi đã làm gần đây . | Vâng , những gì tôi đã làm gần đây không phải là gọi cho các công_ty mà họ báo_cáo . |
sau khi xuất_bản bản báo_cáo của công_ty dịch_vụ dịch_vụ bưu_điện liên_kết tại ratemaking dịch_vụ bưu_chính đã yêu_cầu ủy ban nhận nuôi các quy_tắc để thực_hiện một_số_đề_xuất của báo_cáo | Sự triển_khai của một_số_đề_xuất báo_cáo được hỗ_trợ bởi dịch_vụ bưu_chính . | Dịch_vụ bưu_chính đã chọn bỏ_qua các đề_xuất trong báo_cáo . |
dưới đây hcfa gửi lời bình_luận về các yếu_tố khác nhau của quy_tắc cầu_hôn trong suốt cuộc đầu_tư vào quy_tắc cuối_cùng | Các hcfa đã bình_luận về toàn_bộ quy_tắc cầu_hôn . | Cái không có ý_kiến gì về quy_tắc cầu_hôn . |
tôi muốn nói_chuyện với anh ta | Có ai đó muốn nói_chuyện với anh ta . | Không ai muốn nói_chuyện với anh ta cả . |
và luôn_luôn là một bữa tiệc mà mọi người mang theo thức_ăn | Ai cũng mang thức_ăn , đó là một bữa tiệc . | Không ai mang thức_ăn cả , đó là một cơn bão . |
toàn_bộ thành_phố đã được tạo ra trong các lãnh_thổ mới mặc_dù kiến_trúc không rõ_ràng của những thị_trấn này đã được phê_bình | Nó đã được tranh_luận rằng các thành_phố kiến_trúc của các lãnh_thổ mới thiếu sự sáng_tạo . | Không một lời chỉ_trích nào được nói ra với sự tôn_trọng của kiến_trúc trong lãnh_thổ mới . |
các học_giả wilde ghi_chú rằng vụ bê_bối tình_dục của anh ta là một_cách kỳ_lạ của clinton một nhân_vật công_cộng ngoạn_mục phủ_nhận sự ngu_dốt tình_dục trong khuôn_mặt của bằng_chứng lớn hơn là mạo_hiểm | Một nhân_vật công_cộng có_thể từ_chối sự ngu_dốt tình_dục hơn là thừa_nhận sai_lầm . | Nhân_vật của công_chúng sẽ luôn phủ_nhận sự ngu_dốt của tình_dục . |
anh có_thể nói với anh ta như_vậy | Cá_nhân được yêu_cầu chuyển_tiếp thông_tin về chính họ . | Cô ấy được bảo rằng chỉ có con chó mới có_thể nói với anh ta . |
thực_sự là những gì bạn đã làm | Anh đã làm gì vậy ? | Tôi biết anh đã làm gì . |
nếu không khi bạn báo_cáo chi_tiêu cho medicaid như là bắt_buộc chính_thức có_thể quản_lý_số tiền như unspent mà có_thể ảnh_hưởng đến lợi_ích của bạn | Medicaid yêu_cầu mọi người báo_cáo chi_tiêu , nếu họ không , một chính_thức có_thể quản_lý_số tiền như unspent và nó có_thể ảnh_hưởng đến lợi_ích . | Medicaid không yêu_cầu mọi người báo_cáo chi_tiêu vì họ sẽ nhận được một_số tiền cố_định dựa trên thu_nhập bất_kể chi_phí hàng tháng của họ . |
vậy tại_sao anh không biết tại_sao họ không chỉ với tôi họ phải làm xét_nghiệm máu cho rượu | Bài kiểm_tra máu cho rượu sẽ là cách tốt nhất để làm điều đó . | Họ không nên làm xét_nghiệm máu để uống rượu . |
đó là cách tôi cảm_thấy đôi_khi về giáo_dục của con tôi tôi muốn nói rằng họ là một và bốn | Các con tôi là một và bốn , đó là cách tôi cảm_thấy về giáo_dục của họ vào thời_điểm đó . | Tôi không nghĩ về giáo_dục trẻ_em của tôi . |
qua đêm nó xuất_hiện họ đã được giao cho vua charles i của tây_ban nha mặc_dù hiệp_ước đã không được thông_báo cho đến 1764 | Hiệp_ước với tây_ban nha đã không được công_khai cho đến 1764 . Giờ . | Khi họ được giao cho tây_ban nha , hiệp_ước đã được thông_báo . |
một olorose trên tay khác là một loại rượu tráng_miệng nặng một món rượu tráng_miệng mà là dễ_dàng trước khi được bán | Olorose là một món tráng_miệng cần phải được dễ_dàng trước . | Olorose là một màu ánh_sáng thoáng mát được phục_vụ như là một món khai_vị . |
chúng_tôi đã từng có một chiếc thuyền nhôm nhỏ nhưng bố tôi đã bán nó cho_nên hắn đang săn một chiếc thuyền bây_giờ tôi nghĩ hắn đang nhìn vào người theo_dõi bas | Chúng_tôi đã có một chiếc thuyền , nhưng bố tôi đã bán nó . | Chúng_ta không có trong thị_trường cho một chiếc thuyền . |
những điểm đánh_giá tốt nhất của công_viên tuy_nhiên bắt_đầu sau khi tôi tôi | Những điểm tham_quan tốt nhất trong công_viên bắt_đầu sau khi trời tôi . | Những điểm du_lịch thú_vị nhất trong công_viên xảy ra giữa ban_ngày . |
ba năm vào nhiệm_kỳ của ông ấy ông ấy đã đánh_rơi sự phản_đối của mình để kiểm_soát súng khi vị_trí bắt_đầu làm tổn_thương các con_số thăm_dò | Anh ta đã làm rơi vị_trí của anh ta khi nó bắt_đầu làm tổn_thương_số người ủng_hộ của anh ta . | Anh ta vẫn còn công_ty chống lại vũ_khí của mình . |
nhưng nó rất đáng_giá một chuyến viếng_thăm trên đỉnh một chuyến đi ngắn từ xe_buýt dừng lại để đồng_thời xuống trong một cái hố lửa lạnh_lẽo cằn_cỗi một miếng cỏ sulfurous và contrasting starkly với những cây_cỏ đầy màu_sắc xung_quanh nó | Đó chắc_chắn là một cơ_hội tốt để ghé thăm đỉnh_cao . | Trạm dừng xe_buýt không nằm ở trên cùng . |
nicholas von hofman ở los angeles times nói rằng horowitz đã lãng_phí quá nhiều không_gian | Von hoffman đã viết về horowitz . | Von hoffman đã từ_chối viết về horowitz bởi_vì họ là bạn . |
sử_dụng kế_hoạch của tiểu_bang | Sử_dụng kế_hoạch của tiểu_bang | Sử_dụng quy_hoạch của tiểu_bang . |
iani viết johnson cơ_bản đã làm_việc như một người môi_giới cho syndicate ý | Đoàn người ý đã có johnson như một người môi_giới . | Syndicate đã từng có johnson như một người môi_giới . |
ừ đúng rồi ba mươi bình_thường xăng_động_cơ | Động_cơ 350 xăng , người trung_bình , đúng là cái đó . | Tôi không biết anh đang nói về động_cơ nào . |
một_số người quản_lý an_ninh thể_hiện một mối quan_tâm trong việc phát_triển khả_năng đo_lường tốt hơn để họ có_thể đánh_giá chính_xác những lợi_ích tối_thượng và các chính_sách liên_quan đến an_ninh và điều_khiển đó là ảnh_hưởng tích_cực và tiêu_cực của thông_tin bảo_mật về hoạt_động | Một_số người quản_lý an_ninh đã quan_tâm đến khả_năng đo_lường tốt hơn . | Không có khả_năng đo_lường nào tốt hơn . |
chương_trình khóa học của chương_trình tập_trung vào ban_đầu trên các công_cụ và kỹ_thuật của kế_toán cao_cấp và tài_chính cũng như các kỹ_năng kinh_doanh của công_ty | Công_cụ kế_toán cao_cấp và kỹ_thuật là sự tập_trung ban_đầu của công_việc . | Tất_nhiên công_việc tập_trung độc_quyền về kỹ_năng kinh_doanh của tướng quân . |
bạn có_thể ném các lều lớn và thức_ăn và lò nướng và mọi thứ trong và tất_cả những gì bạn cần làm chỉ là bạn thậm_chí không cần phải nếu bạn đi xuôi dòng mà bạn thậm_chí không cần phải chèo và nó là ơ | Nếu anh đi xuôi dòng , chèo thuyền cũng không cần_thiết . | Anh phải chèo đi ngay cả khi đi xuôi dòng . |
tuy_nhiên có nhiều hoạt_động ở do thái duy_nhất | Rất nhiều hoạt_động chỉ có sẵn trong tiếng do thái . | Mọi sự hấp_dẫn đều có bằng tiếng anh . |
hai xu | Cô ấy . | Không phải hai xu . |
uh huh và tất_cả các công_việc cũng như bạn biết rằng nó đã nhận được những điều tồi_tệ | Những thứ trong công_việc đã khá khủng_khiếp . | Công_việc tăng_cường toàn_bộ thời_gian . |
vận_chuyển bán hàng tăng gấp đôi và tăng thu_nhập gấp như các hạm_đội châu âu đã bị phá_hủy | Các hạm_đội châu âu đã bị phá_hủy , vì_vậy người buôn_bán hàng đã tăng thu_nhập và kích_thước của nó như | Thu_nhập thương_nhân đã giảm khi hạm_đội châu âu thoát khỏi sự hủy_diệt . |
và và chỉ cần quay về dalas tôi chỉ là uproariously bệnh và uh chúng_tôi sẽ trở_lại đây và tất_nhiên ngày đầu_tiên trở_lại công_việc tôi đi làm và ở đâu là những người này | Cái ngày tôi trở_lại làm_việc có một_số người ở đó . | Khi tôi trở_lại làm_việc ở đó có những con chim cánh_cụt ở đó . |
cơ_thể của người đàn_ông đã được silhoueted chống lại mặt_trăng đỏ khổng_lồ mặt_trăng máu | Đường_nét của người đàn_ông có_thể được nhìn thấy trước mặt_trăng . | Người đàn_ông không_thể bị nhìn thấy bởi ánh trăng . |
âm_mưu gây ra một tội_ác bạo_lực prosecutable trong tòa_án liên_bang | Mưu_đồ để thực_hiện một tội_ác bạo_lực có_thể bị trừng_phạt tại tòa_án liên_bang . | Âm_mưu gây ra sự lừa_đảo tiền_bạc không bạo_lực . |
không ai trong số đó có bộ_não để nhìn thấy bất_cứ thứ gì ngoài những gợi_ý của mũi anh ta | Phi_hành_đoàn đầy những người không thông_minh . | Phi_hành_đoàn đó được tạo ra bởi những người thông_minh nhất trên thế_giới . |
anh sẽ tìm thấy chỗ mats những bức tượng phức_tạp và những thiết_kế khác và nó nhạt như một cái lò_xo để mang về nhà | Các bạn sẽ tìm thấy chỗ mats , những bức tượng phức_tạp , và những thiết_kế khác ở đó . | Anh sẽ không_thể tìm thấy những bức tượng phức_tạp ở đó . |
nhà tôi đang trên đường chính và nó không có ý_nghĩa gì ngoài việc tôi làm là bây_giờ tôi luôn làm điều đó ở nhà của cha tôi | Nhà tôi nằm trên một con đường chính . | Ngôi nhà của tôi đang ở trong một cul de sac . |
thứ hai thứ ba và thứ tư hàng nhãn_hóa_đơn thanh_toán quảng_cáo và các thư h khác xác_định người sử_dụng của h a nh và nh h được báo_cáo trong thứ hai và hàng thứ ba của bảng 1 | Hàng hai và ba của bảng 1 báo_cáo hh - Sang - nh và nh - Sang - HH . | Không có bàn nào có sẵn để mô_tả việc sử_dụng của hh - Sang - nh hoặc nh - HH . |
nhiệt_đới mini jungle với hai jacuzis đảo riêng để tắm nắng khỏa thân cộng với quán hồ bơi bơi võng ghế lounge | Có một hòn đảo riêng để tắm nắng khỏa thân . | Không có ảnh khỏa thân nào được cho phép . |
không giống như mô_hình của dịch_vụ bưu_chính tất_cả các loại ngăn_chặn và các lớp thư đều được hợp_nhất | Tất_cả các loại ngăn_chặn cũng như các lớp thư được hợp_nhất . | Không có loại ngăn_chặn nào cũng như các lớp thư được hợp_nhất . |
sau khi biên_lai của những bình_luận này fda sẽ xuất_bản một thông_báo trong đăng_ký liên_bang khi đại_lý đang gửi bộ sưu_tập cho omb để phê_duyệt và lần nữa khi omb đưa ra quyết_định về sự phê_duyệt sửa_đổi hoặc không phê_duyệt | Omb có sức_mạnh để đưa ra quyết_định về sự chấp_thuận , sửa_đổi , hoặc không phê_duyệt . | Fda không có sức_mạnh để xuất_bản một thông_báo trong đăng_ký liên_bang . |
một_chút tự hỏi anh ta đặt tên nó là porto santo thánh_cảng | Ông ta được đặt tên là porto santo hay nói cách khác , cổng thánh . | Anh ta gần đây đặt tên nó là hòn đảo xiếc . |
uh bây_giờ khi tôi lớn lên trong các biên của texas_l_ook tại bản_đồ của bạn sau đó và nhìn thấy thị_trấn của amarilo | Thị_Trấn Amarillo có_thể được nhìn thấy trên bản_đồ của anh . | Các biên của amarillo có_thể được nhìn thấy trên bản_đồ bạn có . |
làm thế_nào để bạn thoát ra khỏi đó | Làm_sao anh trốn thoát khỏi tình_huống đó ? | Tôi xin_lỗi vì chuyện đã xảy ra với anh . Điều đó không_thể tránh khỏi . |
tư_vấn khu_vực tư_nhân đề_nghị rằng các cơ_quan nên giữ lại các cơ_quan liên_bang cần có khả_năng inhouse để | Một_số chuyên_gia_tư_nhân đã đề_nghị nó cần_thiết cho các cơ_quan để giữ lại một_số thứ có_thể làm được . | Tất_cả các chuyên_gia_tư_nhân đều đồng_ý rằng các cơ_quan nên outsource tất_cả các khả_năng và ngăn_chặn bất_kỳ_công_việc của inhouse |
họ chôn sống chúng_ta trong đó nói stark chỉ cần đến cánh đồng của người cũ | Người_ta đã được chôn ở sườn của người cũ . | Cánh đồng cũ là nơi an_toàn cho tất_cả mọi người . |
ví_dụ bảng 3 cho thấy rằng khu_vực nội_bộ của new_york có một mật_độ dân_số cao hơn là của paris | Bảng 3 cho thấy khu_vực nội_bộ của New_York có mật_độ dân_số cao hơn thế của Paris | Bảng 3 cho thấy Paris có mật_độ dân_số cao hơn ở khu_vực nội_bộ của New_York . |
không phải là anh quốc mà đã có tất_cả các tình_trạng chạy hay gì đó | Nước anh không có hệ_thống quốc_gia sao ? | Tôi không nghĩ anh quốc có một hệ_thống quốc_gia . |
nhưng đó chỉ là cái túi của cô ấy mà họ đã theo_đuổi | Đó chỉ là cái túi của cô ấy mà họ đã theo_đuổi . | Đó là cô ấy , họ đã theo_đuổi , đồ_đạc cá_nhân của cô ấy không quan_tâm đến họ . |
để ginsburg đó chỉ là ý_tưởng đúng_đắn vào đúng thời_điểm | Đó là ý_tưởng đúng và đó là một thời_điểm lý_tưởng . | Đó là sai thời_điểm và ý_tưởng không phải là đúng . |
thứ_ba bush đã cố_gắng đưa chiến_dịch của anh ta trở_lại bên phải | Anh ta đã cố_gắng để có được sự chuyển_động của anh ta nơi anh ta muốn . | Anh ta đang cố_gắng đưa chiến_dịch của anh ta đến xa trái . |
ý tôi là bởi_vì khi nó đến giờ ngủ cô ấy muốn ở trên giường của cô ấy nhưng cô ấy ơ | Đó là mong_muốn của cô ấy ở trên giường khi đã đến lúc ngủ . | Cô ấy rất phấn_khích khi ra khỏi giường của cô ấy vào ban_đêm . |
mới nhất là fieldstone mortgage co mà đang tính tiền cho họ 3 290 một tháng 859 nhiều hơn thu_nhập hưu_trí hàng tháng của họ | Công_ty thế_chấp đã buộc_tội họ nhiều hơn những gì họ đang tạo ra . | Công_ty thế_chấp đã buộc_tội họ ít hơn những gì họ đang tạo ra . |
đó là cách mà tôi cảm_thấy về nó chúng_tôi có_thể chuyển_đổi | Tôi cảm_thấy rằng chúng_ta có_thể chuyển_đổi . | Tôi không nghĩ là chúng_ta có_thể chuyển_đổi . |
nhưng không phải clinton cũng không nhắc đến hôn_nhân đồng_tính | Hôn_nhân đồng_tính không được nhắc đến bởi clinton hay birch . | Clinton và birch đã nói_chuyện về hôn_nhân đồng_tính . |
nếu gadis muốn đổ lỗi cho stalin và authoritarian cai_trị cho cuộc chiến_tranh_lạnh anh ta phải giải_thích tại_sao cuộc đối_đầu lại chống lại quá lâu sau cái chết của lão brute năm 1953 | Gaddis đã để lại cuộc đối_đầu với stalin lâu_dài sau khi cái chết của con vật cũ năm 1953 . | Gaddis không đổ lỗi cho stalin vì cuộc_chiến lạnh . |