word
stringlengths 1
26
⌀ | part_of_speech
stringclasses 13
values | meaning
stringlengths 4
345
| example
stringlengths 2
175
⌀ |
---|---|---|---|
biên | danh từ | biên giới (nói tắt): chợ vùng biên | chợ vùng biên |
biên | động từ | ghi ít chữ, ít dòng: biên tên * biên địa chỉ | biên tên * biên địa chỉ |
biên | động từ | biên soạn kịch (nói tắt): vở kịch tự biên tự diễn | vở kịch tự biên tự diễn |
biển | danh từ | vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất: nước biển * đáy biển * cá biển (cá sống ở biển) | nước biển * đáy biển * cá biển (cá sống ở biển) |
biển | danh từ | phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo: biển Đông * vùng biển Nhật Bản | biển Đông * vùng biển Nhật Bản |
biển | danh từ | (văn chương) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng: biển lửa * một biển người * "Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau." (ca dao) | biển lửa * một biển người * "Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau." (ca dao) |
biển | danh từ | tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặt ở chỗ mọi người dễ thấy: biển chỉ đường * biển số xe máy * tấm biển quảng cáo | biển chỉ đường * biển số xe máy * tấm biển quảng cáo |
biên ải | danh từ | cửa ải ở biên giới: miền biên ải * đóng quân ngoài biên ải | miền biên ải * đóng quân ngoài biên ải |
biện | động từ | (trang trọng) lo liệu, sắm sửa lễ vật hoặc bữa ăn uống: biện rượu * "Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành." (TKiều) | biện rượu * "Tưng bừng sắm sửa áo xiêm, Biện dâng một lễ, xa đem tấc thành." (TKiều) |
biện bạch | động từ | nói rõ sự việc để tránh hiểu lầm hoặc để khỏi bị chê trách: biện bạch cho sai lầm của mình | biện bạch cho sai lầm của mình |
biện bạch | động từ | xử lí cho rõ ràng: "Quyết ngay biện bạch một bề, Dạy cho má phấn lại về lầu xanh!" (TKiều) | "Quyết ngay biện bạch một bề, Dạy cho má phấn lại về lầu xanh!" (TKiều) |
biến áp | động từ | đổi hiệu thế của một dòng điện xoay chiều: trạm biến thế | trạm biến thế |
biến áp | danh từ | khí cụ đổi một dòng điện xoay chiều thành một dòng điện xoay chiều cùng tần số nhưng khác hiệu thế: mua thêm biến thế * sản xuất biến thế điện | mua thêm biến thế * sản xuất biến thế điện |
biến âm | động từ | biến đổi về âm thanh (của ngôn ngữ): quy luật biến âm * quá trình biến âm | quy luật biến âm * quá trình biến âm |
biến âm | danh từ | âm (của một ngôn ngữ) đã được biến đổi theo những quy luật nhất định: ‘chánh trị’ là biến âm của ‘chính trị’ | ‘chánh trị’ là biến âm của ‘chính trị’ |
biện bác | động từ | tranh cãi, dùng lí lẽ, chứng cứ để bác ý kiến của đối phương: có tài biện bác * không dễ biện bác | có tài biện bác * không dễ biện bác |
biến báo | động từ | ứng đáp nhanh và khôn, thường là để chống chế: miệng lưỡi biến báo * giỏi biến báo | miệng lưỡi biến báo * giỏi biến báo |
biến báo | động từ | (từ trong các ngôn ngữ biến hình) biến đổi hình thái tuỳ theo các cách: sự biến cách của danh từ tiếng Nga | sự biến cách của danh từ tiếng Nga |
biển cả | danh từ | (văn chương) biển rộng lớn (nói khái quát): biển cả mênh mông | biển cả mênh mông |
biên bản | danh từ | bản ghi lại những gì thực tế đã xảy ra (về một sự việc cần ghi nhớ hoặc cần xử lí) để làm chứng cớ, làm căn cứ: biên bản hỏi cung * biên bản bàn giao * lập biên bản | biên bản hỏi cung * biên bản bàn giao * lập biên bản |
biên bản | danh từ | bản ghi lại tiến trình, đặc biệt là nội dung, kết quả thảo luận (của một cuộc họp, hội nghị): thư kí ghi biên bản cuộc họp | thư kí ghi biên bản cuộc họp |
biển báo | danh từ | biển đặt trên đường và nơi công cộng để thông báo về các hạn chế hoặc đặc điểm của điều kiện giao thông hoặc trật tự công cộng: biển báo đường một chiều * biển báo cấm hút thuốc | biển báo đường một chiều * biển báo cấm hút thuốc |
biến cải | động từ | (cũ) biến đổi thành khác trước: "Ngỡ là y ước sở cầu, Ai ngờ biến cải ra màu bạc đen." (NTT) | "Ngỡ là y ước sở cầu, Ai ngờ biến cải ra màu bạc đen." (NTT) |
biên chế | động từ | sắp xếp lực lượng theo một trật tự tổ chức nhất định: biên chế đội ngũ | biên chế đội ngũ |
biên chế | danh từ | cơ cấu của một tổ chức (của cơ quan nhà nước, hoặc đơn vị xí nghiệp, sự nghiệp), số lượng nhân viên, các chức danh, các mức lương, v.v. (nói tổng hợp): biên chế cồng kềnh * tinh giản biên chế | biên chế cồng kềnh * tinh giản biên chế |
biên chế | danh từ | số người trong biên chế: đưa vào biên chế * giảm biên chế | đưa vào biên chế * giảm biên chế |
biền biệt | tính từ | (đi, vắng) rất lâu mà không có tin tức gì: đi biền biệt không về * "Cụ chỉ biết buồn và giận, bởi con cụ quanh năm cứ biền biệt phương xa." (LKhai; 1) | đi biền biệt không về * "Cụ chỉ biết buồn và giận, bởi con cụ quanh năm cứ biền biệt phương xa." (LKhai; 1) |
biến chất | động từ | biến đổi về chất, không còn giữ được tính chất, phẩm chất ban đầu: rượu đã biến chất * một cán bộ thoái hoá, biến chất | rượu đã biến chất * một cán bộ thoái hoá, biến chất |
biện chứng | tính từ | hợp với quy luật vận động và phát triển khách quan của sự vật: sự phát triển biện chứng | sự phát triển biện chứng |
biện chứng | tính từ | hợp với phép biện chứng, dựa trên phép biện chứng: lập luận hết sức biện chứng | lập luận hết sức biện chứng |
biến chứng | danh từ | chứng bệnh mới phát sinh thêm trong quá trình mắc bệnh, làm cho bệnh phức tạp và nặng hơn: biến chứng của bệnh giang mai | biến chứng của bệnh giang mai |
biến chứng | động từ | gây ra chứng bệnh mới, làm cho bệnh nặng hơn: bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim | bệnh thấp khớp đã biến chứng vào tim |
biến chuyển | null | chuyển sang, thay đổi sang trạng thái khác trước: vạn vật biến chuyển * những biến chuyển của tình hình thế giới | vạn vật biến chuyển * những biến chuyển của tình hình thế giới |
biến cố | danh từ | sự việc xảy ra có tác động lớn đến đời sống: gặp biến cố | gặp biến cố |
biên dịch | động từ | dịch (văn bản, sách): biên dịch sách * công tác biên dịch | biên dịch sách * công tác biên dịch |
biến dị | null | (hiện tượng) thay đổi ít nhiều về hình dạng, cấu tạo, đặc tính sinh học ở cá thể sinh vật, do ảnh hưởng của các đột biến di truyền hoặc của môi trường khác nhau: những hiện tượng biến dị của di truyền | những hiện tượng biến dị của di truyền |
biến dạng | động từ | biến đổi về hình dạng: cái vung bị biến dạng * thi thể trong đám cháy đã bị biến dạng | cái vung bị biến dạng * thi thể trong đám cháy đã bị biến dạng |
biến dạng | danh từ | dạng đã biến đổi ít nhiều so với dạng gốc: hát phường vải là một biến dạng của hát nói | hát phường vải là một biến dạng của hát nói |
biên đình | danh từ | (cũ) vùng biên giới hoặc sát biên giới: "Lần thâu gió mát, trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi." (TKiều) | "Lần thâu gió mát, trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi." (TKiều) |
biên đạo | động từ | sáng tác và đạo diễn múa: nhà biên đạo múa * biên đạo vở ba lê mới | nhà biên đạo múa * biên đạo vở ba lê mới |
biến đổi | động từ | thay đổi hoặc làm cho thay đổi thành khác trước: biến đổi sắc mặt * biến đổi tính cách * quang cảnh biến đổi nhiều | biến đổi sắc mặt * biến đổi tính cách * quang cảnh biến đổi nhiều |
biến đổi | danh từ | sự thay đổi, điều thay đổi khác với trước: xã hội có nhiều biến đổi lớn | xã hội có nhiều biến đổi lớn |
biến dịch | động từ | đổi khác dần dần theo thời gian: sự biến dịch của thời tiết lúc giao mùa | sự biến dịch của thời tiết lúc giao mùa |
biến động | động từ | ở trong trạng thái đang có những thay đổi lớn: giá cả biến động trong những ngày giáp Tết * sự vật luôn luôn biến động | giá cả biến động trong những ngày giáp Tết * sự vật luôn luôn biến động |
biến động | danh từ | sự thay đổi, sự không ổn định: những biến động của thời tiết * xã hội có nhiều biến động | những biến động của thời tiết * xã hội có nhiều biến động |
biên độ | danh từ | trị số lớn nhất mà một đại lượng biến thiên tuần hoàn có thể đạt trong một nửa chu kì: biên độ dao động của quả lắc * biên độ của sóng | biên độ dao động của quả lắc * biên độ của sóng |
biên giới | danh từ | nơi hết phần đất của một nước và giáp với nước khác: biên giới Việt - Trung * đường biên giới | biên giới Việt - Trung * đường biên giới |
biến hình | tính từ | có thể thay đổi hình thái: các ngôn ngữ biến hình | các ngôn ngữ biến hình |
biển hiệu | danh từ | biển đề tên cửa hàng hoặc cơ sở kinh doanh và một số thông tin riêng khác (như địa chỉ, số điện thoại) để tiện cho việc giao dịch, kinh doanh, quảng cáo nói chung: treo biển hiệu | treo biển hiệu |
biện giải | động từ | giải thích rõ ràng bằng lí lẽ: biện giải cho hành động của mình | biện giải cho hành động của mình |
biên khảo | động từ | (Ít dùng) khảo cứu và biên soạn: biên khảo Truyện Kiều | biên khảo Truyện Kiều |
biến hoá | động từ | biến đổi thành ra cái khác, hoặc sang trạng thái, hình thức khác: có phép biến hoá * sự biến hoá khôn lường | có phép biến hoá * sự biến hoá khôn lường |
biện hộ | động từ | như bào chữa: luật sư biện hộ cho bị cáo * tự biện hộ cho mình | luật sư biện hộ cho bị cáo * tự biện hộ cho mình |
biện hộ | động từ | nêu lí lẽ hoặc chứng cứ nhằm chứng minh một kiến giải hay hành vi nào đó là đúng đắn, và nếu có sai lầm thì mức độ không nghiêm trọng (để bảo vệ người nào đó hoặc tự bảo vệ): viện đủ lí do biện hộ cho lỗi lầm | viện đủ lí do biện hộ cho lỗi lầm |
biển lận | tính từ | (hiếm) gian tham và keo kiệt: thói biển lận | thói biển lận |
biển hồ | danh từ | biển không được nối liền với các biển khác, tựa như một hồ rất lớn: biển Aral ở Tây á là một biển hồ | biển Aral ở Tây á là một biển hồ |
biên lai | danh từ | giấy theo mẫu in sẵn, ghi đã nhận tiền hoặc vật gì, trao lại làm bằng cho người nộp hoặc gửi: biên lai thu tiền điện * nộp tiền có nhận biên lai | biên lai thu tiền điện * nộp tiền có nhận biên lai |
biện luận | động từ | đưa ra lí lẽ để tranh luận phải trái: biện luận để phản bác | biện luận để phản bác |
biến loạn | danh từ | tình trạng trật tự xã hội rối loạn, do chiến tranh hoặc giặc giã: đất nước xảy ra biến loạn | đất nước xảy ra biến loạn |
biện minh | động từ | trình bày làm cho rõ ràng: biện minh cho hành động của mình | biện minh cho hành động của mình |
biền ngẫu | tính từ | (thể văn) có song song những cặp câu có hai hoặc nhiều vế đối nhau (như câu đối, phú và văn tế): văn biền ngẫu | văn biền ngẫu |
biên nhận | động từ | ghi và kí xác nhận đã nhận tiền hoặc vật gì: giấy biên nhận * kí biên nhận vào sổ bàn giao | giấy biên nhận * kí biên nhận vào sổ bàn giao |
biên niên | tính từ | (cũ) theo thứ tự thời gian từng năm một mà ghi các sự kiện lịch sử: chép sử theo lối biên niên * bộ sử biên niên | chép sử theo lối biên niên * bộ sử biên niên |
biến sắc | động từ | thay đổi sắc mặt, thường tái đi, một cách đột ngột (vì quá sợ hãi, quá đau buồn hay quá tức giận): chột dạ, mặt hơi biến sắc | chột dạ, mặt hơi biến sắc |
biên soạn | động từ | thu thập, chọn lọc tài liệu, nghiên cứu viết thành sách: biên soạn giáo trình * biên soạn từ điển | biên soạn giáo trình * biên soạn từ điển |
biên tập | động từ | biên soạn (công trình tương đối lớn): ban biên tập bộ sử Việt Nam | ban biên tập bộ sử Việt Nam |
biên tập | động từ | kiểm tra các sai sót, chỉnh lí (tài liệu, công trình đã có bản thảo), góp ý kiến với tác giả, hoàn thành về nội dung để sẵn sàng đưa xuất bản: biên tập bài vở * công tác biên tập * ban biên tập của toà soạn | biên tập bài vở * công tác biên tập * ban biên tập của toà soạn |
biên phòng | động từ | canh phòng nơi biên giới: đồn biên phòng * bộ đội biên phòng | đồn biên phòng * bộ đội biên phòng |
biện pháp | danh từ | cách thức xử lí công việc hoặc giải quyết vấn đề: áp dụng biện pháp kỉ luật * tìm biện pháp giải quyết | áp dụng biện pháp kỉ luật * tìm biện pháp giải quyết |
biến thế | động từ | đổi hiệu thế của một dòng điện xoay chiều: trạm biến thế | trạm biến thế |
biến thế | danh từ | khí cụ đổi một dòng điện xoay chiều thành một dòng điện xoay chiều cùng tần số nhưng khác hiệu thế: mua thêm biến thế * sản xuất biến thế điện | mua thêm biến thế * sản xuất biến thế điện |
biến tấu | động từ | nhắc đi nhắc lại giai điệu chủ đề bằng cách phát triển để làm phong phú thêm hình tượng âm nhạc: khúc biến tấu | khúc biến tấu |
biến thiên | động từ | (các biến trong toán học) thay đổi giá trị: hàm số biến thiên | hàm số biến thiên |
biến thiên | động từ | (cũ) sự biến đổi tương đối lớn, diễn ra từng bước: chứng kiến bao biến thiên trong lịch sử * "Khách du buồn nỗi buồn sông núi, Núi lở sông bồi cảnh biến thiên." (NgBính; 16) | chứng kiến bao biến thiên trong lịch sử * "Khách du buồn nỗi buồn sông núi, Núi lở sông bồi cảnh biến thiên." (NgBính; 16) |
biến thái | danh từ | sự biến đổi rõ rệt về hình dạng và cấu tạo của một số động vật qua từng giai đoạn, từ ấu trùng tới lúc trưởng thành: biến thái của sâu bọ | biến thái của sâu bọ |
biến thể | danh từ | thể có khác ít nhiều so với thể gốc: câu thơ lục bát biến thể (câu trên 6 chữ; câu dưới nhiều hơn 8 chữ) * là biến thể ngữ âm của | câu thơ lục bát biến thể (câu trên 6 chữ; câu dưới nhiều hơn 8 chữ) * là biến thể ngữ âm của |
biên tập viên | danh từ | người làm công tác biên tập: biên tập viên nhà xuất bản | biên tập viên nhà xuất bản |
biên tập viên | danh từ | người thu thập, chọn lọc tin tức, tài liệu, soạn thành bài để phát thanh: biên tập viên của đài truyền hình | biên tập viên của đài truyền hình |
biên thuỳ | danh từ | (Từ cũ, Văn chương) biên giới: "Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!" (TKiều) | "Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!" (TKiều) |
biển thủ | động từ | dùng thủ đoạn gian trá rút lấy tiền (thường là tiền công quỹ) mà mình có trách nhiệm quản lí: biển thủ công quỹ | biển thủ công quỹ |
biến tướng | tính từ | có hình thức được đổi khác, che giấu nội dung không thay đổi: một tổ chức phản động biến tướng | một tổ chức phản động biến tướng |
biến tướng | danh từ | hình thái biến tướng: biến tướng của chủ nghĩa thực dân | biến tướng của chủ nghĩa thực dân |
biếng nhác | tính từ | biếng (nói khát quát): người mệt mỏi nên biếng nhác công việc | người mệt mỏi nên biếng nhác công việc |
biếng | tính từ | ở trong trạng thái không thiết làm (việc gì đó), do mệt mỏi về thể xác hoặc tinh thần: trẻ biếng ăn * "Nhớ ai ra đứng đầu cầu, Lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi." (ca dao) | trẻ biếng ăn * "Nhớ ai ra đứng đầu cầu, Lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi." (ca dao) |
biếng | tính từ | (phương ngữ, hiếm) lười: biếng làm việc nhà | biếng làm việc nhà |
biết | động từ | có ý niệm về người, vật hoặc điều gì đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy: biết mặt, nhưng không biết tên * ăn không biết ngon * muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học (tng) | biết mặt, nhưng không biết tên * ăn không biết ngon * muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học (tng) |
biết | động từ | có khả năng làm được, vận dụng được do học tập, luyện tập hoặc do bản năng: biết bơi * trẻ đã biết bò * chưa biết chữ * biết cách ăn ở, đối xử | biết bơi * trẻ đã biết bò * chưa biết chữ * biết cách ăn ở, đối xử |
biết | động từ | nhận rõ được thực chất hoặc giá trị để có được sự đối xử thoả đáng: biết người biết ta * đường dài mới biết ngựa hay (tng) | biết người biết ta * đường dài mới biết ngựa hay (tng) |
biệt | tính từ | không để lại dấu vết hoặc tin tức gì cả: biệt tin nhau * giấu biệt đi * "Nhưng rồi người khách tình quân ấy, Đi biệt không về với núi sông." (NgBính; 5) | biệt tin nhau * giấu biệt đi * "Nhưng rồi người khách tình quân ấy, Đi biệt không về với núi sông." (NgBính; 5) |
biêng biếc | tính từ | như biếc (nhưng ở mức độ cao): xanh biêng biếc | xanh biêng biếc |
biến tốc | động từ | làm thay đổi tốc độ: hộp biến tốc | hộp biến tốc |
biết chừng nào | phụ từ | tổ hợp biểu thị một mức độ nghĩ là cao lắm: đau xót biết chừng nào! * "Rượu với thịt chó mà lại gặp khí trời mát thì ngon biết chừng nào là ngon!" (NCao; 30) | đau xót biết chừng nào! * "Rượu với thịt chó mà lại gặp khí trời mát thì ngon biết chừng nào là ngon!" (NCao; 30) |
biết bao nhiêu | phụ từ | tổ hợp biểu thị một số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng nghĩ là nhiều lắm, cao lắm: hạnh phúc biết bao! * "Biết bao bướm lả ong lơi, Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm." (TKiều) | hạnh phúc biết bao! * "Biết bao bướm lả ong lơi, Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm." (TKiều) |
biết bao | phụ từ | tổ hợp biểu thị một số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng nghĩ là nhiều lắm, cao lắm: hạnh phúc biết bao! * "Biết bao bướm lả ong lơi, Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm." (TKiều) | hạnh phúc biết bao! * "Biết bao bướm lả ong lơi, Cuộc say đầy tháng, trận cười suốt đêm." (TKiều) |
biết đâu chừng | phụ từ | (khẩu ngữ, hiếm) như biết đâu (nhưng có phần ít dè dặt hơn): nắng thế thôi, biết đâu chừng chiều lại mưa | nắng thế thôi, biết đâu chừng chiều lại mưa |
biết đâu | phụ từ | tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách rất dè dặt, như muốn đưa ra trao đổi thêm, chứ chưa dám khẳng định dứt khoát: cứ đi thử xem, biết đâu lại được việc * biết đâu mai trời lại nắng | cứ đi thử xem, biết đâu lại được việc * biết đâu mai trời lại nắng |
biệt động | tính từ | (lực lượng quân sự) cơ động, tổ chức và trang bị gọn nhẹ, có thể độc lập tác chiến để làm những nhiệm vụ đặc biệt: lính biệt động * chiến sĩ biệt động | lính biệt động * chiến sĩ biệt động |
biết đâu đấy | null | (khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý như muốn đặt lại vấn đề tỏ ý hoài nghi, không tin vào một điều trước đó (hay ai đó) đã phỏng đoán, khẳng định: (- đời nào nó chịu?) - biết đâu đấy! * (- có thể cô ta không đến) - biết đâu đấy! | (- đời nào nó chịu?) - biết đâu đấy! * (- có thể cô ta không đến) - biết đâu đấy! |
biết đâu đấy | null | tổ hợp biểu thị ý muốn thanh minh cho hành động sai lầm của mình, là do vô tình chứ không cố ý: "Đẻ bảo tôi thế thì tôi cứ thế, chứ tôi biết đâu đấy?" (VTrPhụng; 13) | "Đẻ bảo tôi thế thì tôi cứ thế, chứ tôi biết đâu đấy?" (VTrPhụng; 13) |
biệt đãi | động từ | đối xử đặc biệt, biểu thị thái độ rất coi trọng: biệt đãi khách quý | biệt đãi khách quý |