word
stringlengths 1
26
⌀ | part_of_speech
stringclasses 13
values | meaning
stringlengths 4
345
| example
stringlengths 2
175
⌀ |
---|---|---|---|
minh hoạ | động từ | làm rõ thêm, sinh động thêm nội dung muốn trình bày, bằng hình vẽ hoặc những hình thức dễ thấy, dễ hiểu: tranh minh hoạ * đưa ví dụ để minh hoạ | tranh minh hoạ * đưa ví dụ để minh hoạ |
minh mông | tính từ | rộng lớn đến mức như không có giới hạn: đồng ruộng mênh mông * "Núi cao biển rộng mênh mông, Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!" (ca dao) | đồng ruộng mênh mông * "Núi cao biển rộng mênh mông, Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!" (ca dao) |
minh mẫn | tính từ | có khả năng nhận thức nhanh và rõ ràng, ít nhầm lẫn (thường nói về người già): tuổi cao nhưng đầu óc còn minh mẫn | tuổi cao nhưng đầu óc còn minh mẫn |
mình mẩy | danh từ | (khẩu ngữ) thân thể: mình mẩy lấm láp | mình mẩy lấm láp |
minh sơn thệ hải | null | (cũ, văn chương) thề non hẹn biển: "Để lời thệ hải minh sơn, Làm con, trước phải đền ơn sinh thành." (TKiều) | "Để lời thệ hải minh sơn, Làm con, trước phải đền ơn sinh thành." (TKiều) |
minh oan | động từ | làm sáng tỏ nỗi oan: tìm cách minh oan | tìm cách minh oan |
minh quân | danh từ | (cũ) vị vua sáng suốt: đấng minh quân | đấng minh quân |
minh triết | tính từ | (hiếm) sáng sủa, rõ ràng: lối lập luận rất minh triết | lối lập luận rất minh triết |
minh tinh | danh từ | ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng: minh tinh màn bạc | minh tinh màn bạc |
minh tinh | danh từ | dải lụa hay giấy có ghi tên tuổi, chức tước của người chết treo lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền: "Cóc chết lại có minh tinh, Thất nghiệp nằm đình có trống cầm canh." (ca dao) | "Cóc chết lại có minh tinh, Thất nghiệp nằm đình có trống cầm canh." (ca dao) |
minh xét | động từ | (trang trọng) xét cho rõ ràng, thường là nỗi oan ức: xin bệ hạ minh xét! | xin bệ hạ minh xét! |
minh xác | tính từ | rõ ràng và chính xác: một khái niệm rất minh xác | một khái niệm rất minh xác |
minh xác | động từ | (hiếm) như xác minh: vấn đề chưa được minh xác | vấn đề chưa được minh xác |
mini | tính từ | (kiểu, loại) nhỏ, bé: xe đạp mini * đồ chơi mini * từ điển mini | xe đạp mini * đồ chơi mini * từ điển mini |
mịt | tính từ | ở trạng thái hoàn toàn bị bao phủ cả một khoảng không gian rộng lớn, khiến không nhìn thấy gì: tối mịt * sương mù xuống mịt trời | tối mịt * sương mù xuống mịt trời |
mịt mùng | tính từ | bị bóng tối bao trùm trên cả một khoảng không gian rộng lớn: đêm tối mịt mùng | đêm tối mịt mùng |
mịt mờ | tính từ | (văn chương, hiếm) như mờ mịt: "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran." (ca dao) | "Bốn bề sương tuyết mịt mờ, Trăng nghiêng chênh chếch, gà đà gáy ran." (ca dao) |
mít đặc | tính từ | (thông tục) hoàn toàn không hiểu biết gì: mít đặc về môn toán * cờ vua thì nó mít đặc | mít đặc về môn toán * cờ vua thì nó mít đặc |
mít đặc | tính từ | ngu đần, không thông minh: trông mặt thì xinh nhưng đầu óc thì mít đặc | trông mặt thì xinh nhưng đầu óc thì mít đặc |
mít | tính từ | (Thông tục) dốt, không biết gì cả: người đâu mà mít thế! | người đâu mà mít thế! |
mịt mù | tính từ | như mù mịt: sương khói mịt mù | sương khói mịt mù |
mít tinh | danh từ | cuộc tụ tập quần chúng đông đảo để tham dự một sự kiện chính trị, xã hội quan trọng nào đó: đi dự mít tinh mừng quốc khánh | đi dự mít tinh mừng quốc khánh |
mít tịt | tính từ | (khẩu ngữ) như tịt mít: chuyện thời sự thì chị ta mít tịt | chuyện thời sự thì chị ta mít tịt |
mít ướt | tính từ | (khẩu ngữ) có tính cách yếu đuối, dễ khóc và hay khóc (thường nói về trẻ con): đồ mít ướt! * con trai mà mít ướt | đồ mít ướt! * con trai mà mít ướt |
mó | động từ | sờ nhẹ vào bằng các đầu ngón tay: mó phải điện * mó đến chỗ nào cũng đầy bụi | mó phải điện * mó đến chỗ nào cũng đầy bụi |
mó | động từ | (Khẩu ngữ) động đến để làm việc gì: chơi suốt, không mó gì đến sách vở * người mệt mỏi, chả buồn mó đến việc gì! | chơi suốt, không mó gì đến sách vở * người mệt mỏi, chả buồn mó đến việc gì! |
mỏ | danh từ | phần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim: mỏ vịt * mỏ cò | mỏ vịt * mỏ cò |
mỏ | danh từ | bộ phận của một số dụng cụ có hình dáng như mỏ chim: mỏ hàn * mỏ neo | mỏ hàn * mỏ neo |
mỏ | danh từ | (thông tục) miệng, môi (hàm ý coi khinh): mắt xanh mỏ đỏ | mắt xanh mỏ đỏ |
mỏ | danh từ | nơi tập trung khoáng sản với trữ lượng lớn: mỏ vàng * khai thác mỏ * mỏ dầu | mỏ vàng * khai thác mỏ * mỏ dầu |
mõ | danh từ | nhạc khí gõ làm bằng tre, gỗ, lòng rỗng, dùng để điểm nhịp hay để báo hiệu, phát hiệu lệnh: tụng kinh gõ mõ * mõ trâu khua lốc cốc | tụng kinh gõ mõ * mõ trâu khua lốc cốc |
mõ | danh từ | (cũ) người chuyên làm công việc đánh mõ rao việc làng thời trước (hàm ý coi khinh): làm mõ | làm mõ |
mò | động từ | sờ tìm vật gì đó khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong bóng tối): mò cua bắt ốc * mất điện, mò mãi chẳng thấy diêm | mò cua bắt ốc * mất điện, mò mãi chẳng thấy diêm |
mò | động từ | lần tìm một cách hú hoạ, may ra thì được vì không có căn cứ: giải mò bài toán * đoán mò * ăn ốc nói mò (tng) | giải mò bài toán * đoán mò * ăn ốc nói mò (tng) |
mò | động từ | (khẩu ngữ) tự tìm đến, thường là không đàng hoàng: bị kẻ trộm mò vào nhà * xa xôi mấy cũng mò đến | bị kẻ trộm mò vào nhà * xa xôi mấy cũng mò đến |
mo | danh từ | lá bắc lớn hình thuyền bọc ngoài cụm hoa các cây họ ráy, họ cau, v.v.. | cứng như mo * quạt mo |
mỏ ác | danh từ | xương nối các đầu sườn ở phía trước lồng ngực. | thấy đau ở mỏ ác |
mỏ ác | danh từ | (phương ngữ) thóp ở trẻ em: che mỏ ác cho bé | che mỏ ác cho bé |
mó máy | động từ | (khẩu ngữ) mó vào, động vào, thường do tò mò hay nghịch ngợm: không phải của mình thì đừng có mó máy vào | không phải của mình thì đừng có mó máy vào |
mỏ nhát | danh từ | (phương ngữ) dẽ: bầy mỏ nhát | bầy mỏ nhát |
mò mẫm | động từ | dò tìm trong điều kiện không có ánh sáng hoặc không có đủ các kiến thức, phương pháp cần thiết (nói khái quát): mò mẫm tìm diêm châm đèn * tự mò mẫm sửa lấy cái đồng hồ | mò mẫm tìm diêm châm đèn * tự mò mẫm sửa lấy cái đồng hồ |
mọc | danh từ | món ăn làm bằng thịt nạc giã nhỏ, vê thành viên tròn, hấp chín, thường ăn với món ăn khác có nước dùng: bún mọc | bún mọc |
mọc | động từ | nhô lên khỏi bề mặt và tiếp tục lớn lên, cao lên: lạc mọc mầm * bé sốt vì mọc răng * mặt trời mọc | lạc mọc mầm * bé sốt vì mọc răng * mặt trời mọc |
mọc | động từ | được tạo ra và phát triển nhanh chóng: nhà cao tầng mọc lên san sát | nhà cao tầng mọc lên san sát |
mo-rát | danh từ | bản in thử để sửa: đọc morasse * sửa morasse lần hai | đọc morasse * sửa morasse lần hai |
mó tay | động từ | (khẩu ngữ) tham gia trực tiếp vào làm việc gì (nói về việc lao động chân tay): chẳng mó tay vào việc gì bao giờ | chẳng mó tay vào việc gì bao giờ |
móc | danh từ | vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật: kim móc * móc áo | kim móc * móc áo |
móc | động từ | lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc: móc tiền trong túi ra * đi móc cua ngoài đồng * móc họng | móc tiền trong túi ra * đi móc cua ngoài đồng * móc họng |
móc | động từ | giữ, treo bằng cái móc: bị gai móc rách áo * móc quần áo lên dây phơi | bị gai móc rách áo * móc quần áo lên dây phơi |
móc | động từ | đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc: móc mũ * móc một cái túi bằng cước * tay móc nhanh thoăn thoắt | móc mũ * móc một cái túi bằng cước * tay móc nhanh thoăn thoắt |
móc | động từ | (khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật: móc cơ sở trong lòng địch | móc cơ sở trong lòng địch |
móc | động từ | cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu: nói móc lẫn nhau * móc những chuyện từ đời nào ra mà nói | nói móc lẫn nhau * móc những chuyện từ đời nào ra mà nói |
móc câu | danh từ | dụng cụ có một cái móc hình lưỡi câu, thường dùng để móc vào mà kéo những vật ở bên trong hay ở xa: dùng móc câu kéo cái phao lên bờ | dùng móc câu kéo cái phao lên bờ |
móc hàm | danh từ | trọng lượng gia súc sau khi đã chọc tiết, cạo lông, và lấy hết lòng (phân biệt với trọng lượng gia súc khi còn sống): cân móc hàm * giá thịt lợn móc hàm | cân móc hàm * giá thịt lợn móc hàm |
mọc mũi sủi tăm | null | (khẩu ngữ) ví tình trạng bắt đầu phát triển, khấm khá lên: "Đời đang lúc nhiễu nhương, muốn mọc mũi sủi tăm lên được, phải dám liều." (NgKiên; 16) | "Đời đang lúc nhiễu nhương, muốn mọc mũi sủi tăm lên được, phải dám liều." (NgKiên; 16) |
móc máy | động từ | (khẩu ngữ) nói móc nhằm giễu cợt, chọc tức: hỏi móc máy * suốt ngày chỉ móc máy nhau | hỏi móc máy * suốt ngày chỉ móc máy nhau |
móc xích | danh từ | đốt móc vào với những đốt khác của một dây xích: tháo rời từng móc xích | tháo rời từng móc xích |
móc xích | động từ | nối liền thành chuỗi, dắt dây với nhau: móc xích các vấn đề có liên quan | móc xích các vấn đề có liên quan |
móc ngoặc | động từ | (khẩu ngữ) thông đồng với nhau để cùng kiếm lợi: móc ngoặc với gian thương | móc ngoặc với gian thương |
mọc sừng | động từ | (khẩu ngữ) có vợ ngoại tình: người chồng mọc sừng | người chồng mọc sừng |
móc mưa | danh từ | (cũ, văn chương) như mưa móc: "Móc mưa ơn đội thánh minh, Thanh bình hai chữ góp danh với đời." (TTK) | "Móc mưa ơn đội thánh minh, Thanh bình hai chữ góp danh với đời." (TTK) |
móc túi | động từ | (khẩu ngữ) lấy cắp tiền hay đồ vật trong túi người khác: bị kẻ gian móc túi | bị kẻ gian móc túi |
móc nối | động từ | bắt liên lạc, đặt quan hệ với nhau để hoạt động bí mật: móc nối cơ sở | móc nối cơ sở |
model | danh từ | (khẩu ngữ) kiểu, mốt: chiếc điện thoại model mới nhất | chiếc điện thoại model mới nhất |
model | tính từ | (khẩu ngữ) (kiểu) mới, hợp thời trang: diện bộ trang phục rất model | diện bộ trang phục rất model |
modern | tính từ | (khẩu ngữ) mốt, hiện đại: chiếc xe trông rất modern. | chiếc xe trông rất modern. |
mòi | danh từ | (phương ngữ) tăm cá: trông mòi thả lưới | trông mòi thả lưới |
mòi | danh từ | vẻ, dấu hiệu nhờ đó có thể đoán biết được điều gì: nó ăn mãi, ngó mòi đã chán * công việc có mòi dễ dàng | nó ăn mãi, ngó mòi đã chán * công việc có mòi dễ dàng |
mọi | danh từ | từ dùng để chỉ người dân tộc thiểu số có văn hoá và đời sống còn lạc hậu với ý khinh miệt (theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến, thực dân). | làm mọi không công |
mọi | danh từ | từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả những sự vật được nói đến: mọi người đều đã về hết * đi khắp mọi nơi * làm xong mọi việc | mọi người đều đã về hết * đi khắp mọi nơi * làm xong mọi việc |
mọi | danh từ | từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả những khoảng thời gian được nói đến, thuộc về trước đây, cho đến nay: công việc vẫn như mọi hôm * dậy sớm hơn mọi ngày | công việc vẫn như mọi hôm * dậy sớm hơn mọi ngày |
mỏi | null | có cảm giác gân cốt rão ra, thường do đã làm việc quá lâu và quá sức, như không vận động nổi nữa: viết mỏi cả tay mới xong * mỏi gối chồn chân * nói lắm mỏi mồm! | viết mỏi cả tay mới xong * mỏi gối chồn chân * nói lắm mỏi mồm! |
mọi khi | danh từ | những lần trước đây, trước kia: việc này mọi khi đều do anh ấy làm | việc này mọi khi đều do anh ấy làm |
moi | danh từ | tôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm: mắm moi | mắm moi |
moi | động từ | lấy ra từ chỗ sâu kín bên dưới, bên trong, bằng cách gạt bớt hoặc luồn qua những gì phủ bên trên, bên ngoài: moi tiền trong túi * moi khuyết điểm của người ta ra mà nói (b) | moi tiền trong túi * moi khuyết điểm của người ta ra mà nói (b) |
moi | động từ | tìm cách làm cho người khác phải tiết lộ hoặc cung cấp cái, điều họ muốn giữ kín: moi tài liệu * moi thông tin * chỉ giỏi moi tiền của cha mẹ (kng) | moi tài liệu * moi thông tin * chỉ giỏi moi tiền của cha mẹ (kng) |
mỏi mắt | tính từ | trạng thái mong chờ đã lâu lắm rồi mà vẫn không thấy đâu: mỏi mắt chờ đợi | mỏi mắt chờ đợi |
mỏi mệt | tính từ | như mệt mỏi: dáng điệu có vẻ mỏi mệt * khuôn mặt mỏi mệt | dáng điệu có vẻ mỏi mệt * khuôn mặt mỏi mệt |
moi móc | động từ | lấy, lôi ra bằng hết, từ chỗ kín, chỗ chật hẹp (nói khái quát): moi móc từ trong túi ra một đống các thứ linh tinh | moi móc từ trong túi ra một đống các thứ linh tinh |
moi móc | động từ | nói ra, trực tiếp hoặc gián tiếp, những chuyện riêng tư, sai sót nhỏ nhặt của người khác, với dụng ý xấu: moi móc chuyện của người khác ra mà nói | moi móc chuyện của người khác ra mà nói |
mỏi mòn | tính từ | như mòn mỏi: mỏi mòn ngóng trông | mỏi mòn ngóng trông |
móm | tính từ | có miệng và má hõm vào, cằm như nhô ra, thường do bị rụng nhiều hay không còn răng: bà cụ bị móm * cô bé có cái miệng hơi móm | bà cụ bị móm * cô bé có cái miệng hơi móm |
mom | danh từ | phần đất ở bờ nhô ra phía lòng sông: "Quanh năm buôn bán ở mom sông, Nuôi đủ năm con với một chồng." (TrTXương; 4) | "Quanh năm buôn bán ở mom sông, Nuôi đủ năm con với một chồng." (TrTXương; 4) |
mõm | danh từ | miệng có dáng nhô ra ở một số loài thú: mõm lợn * mõm chó | mõm lợn * mõm chó |
mõm | danh từ | (thông tục) miệng của người (hàm ý coi khinh): câm mõm đi! * đừng có chõ mõm vào việc của người khác! | câm mõm đi! * đừng có chõ mõm vào việc của người khác! |
mõm | danh từ | phần đầu mũi của một số vật: mõm cày * đôi giày bị há mõm | mõm cày * đôi giày bị há mõm |
móm mém | tính từ | móm nhiều, do rụng hết răng: miệng móm mém nhai trầu | miệng móm mém nhai trầu |
mỏm | danh từ | phần đất hoặc đá nhô cao lên hoặc chìa ra trên một địa hình: mỏm núi * mỏm đồi | mỏm núi * mỏm đồi |
mòn | động từ | bị mất dần từng ít một trên bề mặt do bị cọ xát nhiều: guốc đã bị mòn gót * nước chảy đá mòn (tng) | guốc đã bị mòn gót * nước chảy đá mòn (tng) |
mòn | động từ | bị mất dần, tiêu hao dần do không được bổ sung, củng cố thường xuyên: kiến thức mòn dần * người héo dần héo mòn | kiến thức mòn dần * người héo dần héo mòn |
mòn | động từ | đã được nhiều người, nhiều nơi dùng, đến mức trở thành nhàm (thường nói về hình thức diễn đạt): nói mãi một kiểu, nghe mòn tai * lối diễn đạt hơi mòn | nói mãi một kiểu, nghe mòn tai * lối diễn đạt hơi mòn |
món | danh từ | từ chỉ từng kiểu thức ăn đã được chế biến theo một cách thức nhất định: món cá chép om dưa * thực đơn gồm có chín món | món cá chép om dưa * thực đơn gồm có chín món |
món | danh từ | tập hợp gồm những cái cùng loại, có số lượng đáng kể, làm thành một đơn vị: tặng bạn một món quà * món nợ | tặng bạn một món quà * món nợ |
món | danh từ | (Khẩu ngữ) như môn (ng2): món võ * chỉ có món nói phét là giỏi! | món võ * chỉ có món nói phét là giỏi! |
mọn | tính từ | nhỏ bé, không đáng kể (thường dùng để nói về cái của mình với ý khiêm tốn, nhún nhường): quà mọn * xin bày chút ý kiến mọn | quà mọn * xin bày chút ý kiến mọn |
mon men | động từ | tiến lại, nhích gần lại từng quãng ngắn một cách dè dặt, thận trọng: mon men lại gần * mon men dò hỏi | mon men lại gần * mon men dò hỏi |
mòn vẹt | động từ | mòn và vẹt hẳn đi do bị cọ xát nhiều (nói khái quát): chiếc lốp xe đã mòn vẹt * đôi giày mòn vẹt cả gót | chiếc lốp xe đã mòn vẹt * đôi giày mòn vẹt cả gót |
móng | danh từ | phần cứng như sừng ở đầu ngón chân, ngón tay: cắt móng chân * móng lợn * vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng) | cắt móng chân * móng lợn * vỏ quýt dày có móng tay nhọn (tng) |
móng | danh từ | miếng sắt có hình vòng cung gắn vào dưới móng của một số động vật nuôi để lấy sức kéo (như ngựa): đóng móng cho ngựa | đóng móng cho ngựa |
móng | danh từ | bong bóng nhỏ do cá đớp trên mặt nước tạo thành: cá ăn móng | cá ăn móng |