word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
móng
động từ
(cá) đớp trên mặt nước tạo thành những bong bóng nhỏ: cá móng đâu buông câu đó (tng)
cá móng đâu buông câu đó (tng)
móng
danh từ
lớp vật liệu xây ở dưới cùng, thường nằm trong đất, để đỡ sức nặng của công trình xây dựng: xây móng * đổ móng đắp nền * gia cố lại móng cầu
xây móng * đổ móng đắp nền * gia cố lại móng cầu
mòn mỏi
tính từ
ở trạng thái hao sút dần theo thời gian: "Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều)
"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha." (TKiều)
mong
động từ
ở trạng thái đang muốn điều gì, việc gì đó sớm xảy ra: mong ngày mong đêm * mong như mong mẹ về chợ (tng)
mong ngày mong đêm * mong như mong mẹ về chợ (tng)
mong
động từ
có nguyện vọng rằng, ước muốn rằng (thường dùng không có chủ ngữ, để nói lên điều mong ước của mình với người khác): mong anh thông cảm * mong sao mọi sự bình an
mong anh thông cảm * mong sao mọi sự bình an
mong
động từ
có thể có được điều tốt đẹp: phải học thật chăm mới mong thi đỗ
phải học thật chăm mới mong thi đỗ
mong chờ
động từ
như chờ mong: khắc khoải mong chờ
khắc khoải mong chờ
mỏng
tính từ
có bề dày nhỏ hơn mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác: vải mỏng * chuối mỏng vỏ * "Mong manh phận mỏng như tờ, Tìm nơi kiếm chốn nương nhờ độ thân." (ca dao)
vải mỏng * chuối mỏng vỏ * "Mong manh phận mỏng như tờ, Tìm nơi kiếm chốn nương nhờ độ thân." (ca dao)
mỏng
tính từ
ở trạng thái thưa ra, phân tán ra: dàn mỏng lực lượng
dàn mỏng lực lượng
mỏng dinh dính
tính từ
(khẩu ngữ) như mỏng dính (nhưng ý mức độ nhiều hơn): tờ giấy mỏng dinh dính
tờ giấy mỏng dinh dính
mọng
tính từ
căng đầy ra như có chứa nhiều nước ở bên trong (thường nói về quả cây hay một số bộ phận của cơ thể): quả chín mọng * đôi môi đỏ mọng * mắt sưng mọng
quả chín mọng * đôi môi đỏ mọng * mắt sưng mọng
mỏng dính
tính từ
(khẩu ngữ) mỏng đến mức như không thể mỏng hơn được nữa: vải mỏng dính * cặp môi mỏng dính
vải mỏng dính * cặp môi mỏng dính
mong đợi
động từ
mong điều đang muốn sẽ xảy ra với nhiều hi vọng: mong đợi ngày chiến thắng * điều không mong đợi đã xảy đến
mong đợi ngày chiến thắng * điều không mong đợi đã xảy đến
mong manh
tính từ
ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi: khả năng sống rất mong manh * hi vọng mong manh
khả năng sống rất mong manh * hi vọng mong manh
mong manh
tính từ
như mỏng manh (ng1): tấm áo mong manh
tấm áo mong manh
mong manh
tính từ
(nghe, biết) không có gì là chắc chắn, rõ ràng: chỉ biết mong manh, không chính xác * nghe mong manh
chỉ biết mong manh, không chính xác * nghe mong manh
móng giò
danh từ
đoạn ngắn của chân giò lợn từ khuỷu đến các móng: bún móng giò
bún móng giò
mỏng manh
tính từ
rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng: mặc một chiếc áo mỏng manh
mặc một chiếc áo mỏng manh
mỏng manh
tính từ
như mong manh (ng1): hi vọng mỏng manh
hi vọng mỏng manh
mòng mọng
tính từ
hơi mọng: cặp môi mòng mọng * mắt mòng mọng như sắp khóc
cặp môi mòng mọng * mắt mòng mọng như sắp khóc
mỏng mảnh
tính từ
mỏng và kém độ bền chắc, kém sức chịu đựng trước những tác động bất lợi từ bên ngoài: thân hình mỏng mảnh
thân hình mỏng mảnh
mong muốn
động từ
muốn và hi vọng có được, đạt được: mong muốn một gia đình hạnh phúc * đạt kết quả như mong muốn
mong muốn một gia đình hạnh phúc * đạt kết quả như mong muốn
mỏng môi
tính từ
(khẩu ngữ) hay mách lẻo, hay nói trước những lời mà người khác chưa kịp nói (hàm ý coi khinh): "Thế mới đẹp mặt giống mỏng môi! Cứ để người ta đánh, người ta xé nó ra, cho nó chừa cái tính hay hớt!" (Vũ Thị Thường; 2)
"Thế mới đẹp mặt giống mỏng môi! Cứ để người ta đánh, người ta xé nó ra, cho nó chừa cái tính hay hớt!" (Vũ Thị Thường; 2)
mong ngóng
động từ
mong đợi đến bồn chồn: ngày đêm mong ngóng
ngày đêm mong ngóng
mong mỏi
động từ
mong một cách tha thiết, kéo dài: mong mỏi ngày hoà bình * thoả lòng mong mỏi
mong mỏi ngày hoà bình * thoả lòng mong mỏi
mong nhớ
động từ
nhớ da diết và mong được gặp lại: mong nhớ người yêu
mong nhớ người yêu
mỏng tang
tính từ
(khẩu ngữ) rất mỏng và nhẹ: cái áo mỏng tang
cái áo mỏng tang
mỏng tanh
tính từ
(khẩu ngữ) quá mỏng, không được như yêu cầu: vải mỏng tanh * tấm liếp mỏng tanh
vải mỏng tanh * tấm liếp mỏng tanh
moóc
danh từ
(khẩu ngữ) rơmoóc (nói tắt): xe kéo moóc
xe kéo moóc
móp
tính từ
có chỗ bị lõm vào do từng chịu tác động của lực ép: mui xe bị móp vì đâm vào gốc cây
mui xe bị móp vì đâm vào gốc cây
móp
tính từ
bị nhỏ đi về thể tích, như bị lõm vào (nói về bộ phận cơ thể người, động vật): đói móp * gầy móp * hai má móp vào
đói móp * gầy móp * hai má móp vào
moóc-xơ
danh từ
hệ thống những tổ hợp chấm và gạch, âm hay là tia loé sáng ngắn và dài, biểu thị các chữ cái, chữ số, v.v., dùng trong điện báo, trong các phương thức truyền tin: đánh morse
đánh morse
mong ước
động từ
mong và ước muốn có được, đạt được một cách tha thiết: mong ước một cuộc sống hạnh phúc * điều mong ước
mong ước một cuộc sống hạnh phúc * điều mong ước
mong ước
danh từ
điều mong muốn, ước ao: không có mong ước gì
không có mong ước gì
mọp
động từ
ép, cúi mình thật sát xuống và cố thu nhỏ người lại đến mức tối đa, vì sợ hãi hay để tránh tai hoạ: mọp đầu cúi chào * nằm mọp xuống đất
mọp đầu cúi chào * nằm mọp xuống đất
mono
danh từ
kĩ thuật thu và phát lại âm thanh chỉ bằng một kênh, nghe tất cả âm thanh như đều từ chỉ một nguồn âm; phân biệt với stereo: đĩa nhạc mono * âm thanh mono
đĩa nhạc mono * âm thanh mono
mọt
danh từ
bọ cánh cứng có hàm khoẻ, chuyên đục khoét tre, gỗ, hạt ngũ cốc khô: cái bàn===== bị mọt đục ===== * tiếng mọt nghiến ken két
cái bàn===== bị mọt đục ===== * tiếng mọt nghiến ken két
mọt
tính từ
bị mọt đục: ngô mọt * gỗ mọt
ngô mọt * gỗ mọt
mọt gông
tính từ
(khẩu ngữ) (bị tù) rất lâu, không biết đến ngày nào mới được ra: tù mọt gông!
tù mọt gông!
morse
danh từ
hệ thống những tổ hợp chấm và gạch, âm hay là tia loé sáng ngắn và dài, biểu thị các chữ cái, chữ số, v.v., dùng trong điện báo, trong các phương thức truyền tin: đánh morse
đánh morse
mót
động từ
(thông tục) (Nam mắc) cảm thấy muốn ỉa, đái đến mức không thể nén nhịn được: mót đái
mót đái
mót
động từ
nhặt nhạnh của để rơi vãi hoặc bỏ sót của người khác, thường là ngoài đồng ruộng: mót lúa * ra đồng mót khoai
mót lúa * ra đồng mót khoai
mọt dân
danh từ
từ dùng để ví những kẻ chuyên lợi dụng chức quyền đục khoét, bòn rút của dân: kẻ tham nhũng mọt dân
kẻ tham nhũng mọt dân
morasse
danh từ
bản in thử để sửa: đọc morasse * sửa morasse lần hai
đọc morasse * sửa morasse lần hai
mọt sách
danh từ
(khẩu ngữ) từ dùng để ví người không biết gì ngoài sách vở, sống xa rời thực tế: anh ta là con mọt sách
anh ta là con mọt sách
mọt ruỗng
tính từ
mọt đến mức rỗng hết bên trong; thường dùng để ví tình trạng thối nát từ bên trong của một chế độ, một tầng lớp xã hội: triều đình phong kiến mọt ruỗng
triều đình phong kiến mọt ruỗng
mồ
danh từ
mộ (thường dùng trong văn chương): nấm mồ
nấm mồ
danh từ
tập hợp những tế bào có cùng một chức năng: phương pháp cấy mô * mô xương * mô thần kinh * mô thực vật
phương pháp cấy mô * mô xương * mô thần kinh * mô thực vật
danh từ
khối đất đá không lớn lắm, nổi cao hơn xung quanh: san phẳng mô đất * trèo qua mấy mô đá
san phẳng mô đất * trèo qua mấy mô đá
đại từ
(Phương ngữ) đâu: đi mô? * chuyện nớ tui không biết mô
đi mô? * chuyện nớ tui không biết mô
đại từ
nào: khi mô? * đứa mô?
khi mô? * đứa mô?
mố
danh từ
công trình xây tựa vào nền đường để đỡ rầm cầu: mố cầu
mố cầu
mố
danh từ
công trình xây tựa vào nền đường để dẫn xuống phà: mố phà
mố phà
mổ
động từ
(chim, gà, v.v.) dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc đánh nhau: gà mổ thóc * hai con chim đang mổ nhau
gà mổ thóc * hai con chim đang mổ nhau
mổ
động từ
dùng dao rạch lớp bên ngoài của một bộ phận của cơ thể rồi mở rộng ra: mổ cá * mổ ruột thừa * bác sĩ phòng mổ
mổ cá * mổ ruột thừa * bác sĩ phòng mổ
mổ
động từ
giết gia súc để lấy thịt: mổ bò * mổ lợn khao quân * mổ gà
mổ bò * mổ lợn khao quân * mổ gà
mộ
danh từ
nơi chôn cất người chết (hoặc chôn cất tượng trưng) được đắp hoặc xây cao hơn xung quanh: đắp mộ * viếng mộ * đi tảo mộ
đắp mộ * viếng mộ * đi tảo mộ
mộ
động từ
(cũ) tìm người từ các nơi, làm cho người ta tự nguyện đến, để tập hợp, tổ chức lại thành lực lượng làm việc gì: mộ phu * mộ lính
mộ phu * mộ lính
mộ
động từ
(cũ) mến, thích đến mức muốn tìm đến: "Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi, Thiếp hồng tìm đến hương khuê gửi vào." (TKiều)
"Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi, Thiếp hồng tìm đến hương khuê gửi vào." (TKiều)
mồ côi
tính từ
bị mất cha và/hoặc mẹ khi còn bé dại: mồ côi cha từ lúc 2 tuổi * trẻ mồ côi
mồ côi cha từ lúc 2 tuổi * trẻ mồ côi
mồ cha
null
(thông tục) từ dùng để chửi: mồ cha mày!
mồ cha mày!
mổ cò
động từ
ví cách đánh máy chậm, từng chữ một và chỉ bằng một vài ngón tay: đánh máy theo kiểu mổ cò
đánh máy theo kiểu mổ cò
mỗ
đại từ
(khẩu ngữ) từ dùng để tự xưng (thường với người ngang hàng hoặc hàng dưới): "Chẳng may vợ mỗ mới qua, Triều đình cử mỗ phải ra trận này." (PCCH)
"Chẳng may vợ mỗ mới qua, Triều đình cử mỗ phải ra trận này." (PCCH)
mộ đạo
động từ
tin và một lòng theo đạo (thường nói về đạo Kitô): tấm lòng mộ đạo
tấm lòng mộ đạo
mồ hôi
danh từ
chất nước bài tiết qua lỗ chân lông: sợ toát mồ hôi * trời nóng, mồ hôi vã ra như tắm
sợ toát mồ hôi * trời nóng, mồ hôi vã ra như tắm
mồ hôi
danh từ
mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng cho công sức lao động khó nhọc: phải đổ mồ hôi mới kiếm được miếng cơm
phải đổ mồ hôi mới kiếm được miếng cơm
mồ hôi mồ kê
null
(khẩu ngữ) mồ hôi chảy ra nhiều: mồ hôi mồ kê nhễ nhại
mồ hôi mồ kê nhễ nhại
mộ điệu
tính từ
rất hâm mộ và biết thưởng thức, đánh giá về một lĩnh vực nào đó (thường là về nghệ thuật, thể thao): giới mộ điệu
giới mộ điệu
mô hình
danh từ
vật cùng hình dạng nhưng được làm thu nhỏ lại nhiều lần, mô phỏng cấu tạo và hoạt động của một vật khác để tiện trình bày, nghiên cứu: mô hình máy bay * mô hình khu đô thị mới
mô hình máy bay * mô hình khu đô thị mới
mô hình
danh từ
hình thức diễn đạt hết sức gọn các đặc trưng chủ yếu của một đối tượng theo một phương tiện nào đó để nghiên cứu đối tượng ấy: mô hình của câu đơn
mô hình của câu đơn
mồ mả
danh từ
nơi chôn cất người chết (nói khái quát): chăm sóc mồ mả tổ tiên
chăm sóc mồ mả tổ tiên
mô phạm
tính từ
mẫu mực, chuẩn mực để mọi người noi theo: con người rất mô phạm
con người rất mô phạm
mồ ma
danh từ
(khẩu ngữ) thời còn sống của một người nào đó đã chết tương đối lâu: căn nhà được xây từ hồi còn mồ ma ông cụ
căn nhà được xây từ hồi còn mồ ma ông cụ
mộ táng
danh từ
mộ từ thời xa xưa: phát hiện một khu mộ táng lớn
phát hiện một khu mộ táng lớn
mô phỏng
động từ
phỏng theo, lấy làm mẫu (để tạo ra cái gì): là âm thanh mô phỏng tiếng mèo kêu
là âm thanh mô phỏng tiếng mèo kêu
mô tả
động từ
như miêu tả: mô tả chi tiết các thành phần cấu tạo của máy
mô tả chi tiết các thành phần cấu tạo của máy
mô tê
trợ từ
(khẩu ngữ) từ ngữ dùng để nhấn mạnh ý phủ định, hoàn toàn không hiểu, không hề biết gì cả: chẳng hiểu mô tê gì!
chẳng hiểu mô tê gì!
mô tô
danh từ
xe hai bánh chạy bằng động cơ, có hình dáng to, nặng và công suất lớn hơn xe máy: đi mô tô phân khối lớn
đi mô tô phân khối lớn
mô típ
danh từ
yếu tố cơ bản trong cấu tạo đề tài của tác phẩm nghệ thuật: vở kịch được xây dựng theo một mô típ quen thuộc
vở kịch được xây dựng theo một mô típ quen thuộc
mô tơ
danh từ
động cơ: mô tơ điện
mô tơ điện
mổ xẻ
động từ
phân tích một cách tỉ mỉ, cặn kẽ để hiểu thật thấu đáo: vấn đề được đưa ra mổ xẻ giữa buổi họp
vấn đề được đưa ra mổ xẻ giữa buổi họp
mô-đen
danh từ
(khẩu ngữ) kiểu, mốt: chiếc điện thoại model mới nhất
chiếc điện thoại model mới nhất
mô-đen
tính từ
(khẩu ngữ) (kiểu) mới, hợp thời trang: diện bộ trang phục rất model
diện bộ trang phục rất model
mô-đéc
tính từ
(khẩu ngữ) mốt, hiện đại: chiếc xe trông rất modern.
chiếc xe trông rất modern.
mô-nô
danh từ
kĩ thuật thu và phát lại âm thanh chỉ bằng một kênh, nghe tất cả âm thanh như đều từ chỉ một nguồn âm; phân biệt với stereo: đĩa nhạc mono * âm thanh mono
đĩa nhạc mono * âm thanh mono
mốc
danh từ
tên gọi chung một số loại nấm nhỏ hay mọc trên các chất hữu cơ ẩm ướt: mốc tương * gạo bị ẩm, lên mốc
mốc tương * gạo bị ẩm, lên mốc
mốc
tính từ
có mốc làm cho bẩn hoặc kém phẩm chất: gạo mốc * quần áo bị mốc
gạo mốc * quần áo bị mốc
mốc
trợ từ
(khẩu ngữ) từ nhấn mạnh ý phủ định, không có hoặc không có giá trị: chẳng còn xu mốc nào trong túi
chẳng còn xu mốc nào trong túi
mốc
danh từ
cột cắm để đánh dấu ranh giới: cột mốc biên giới * cắm mốc
cột mốc biên giới * cắm mốc
mốc
danh từ
sự kiện hay thời điểm quan trọng đánh dấu một giai đoạn, một bước ngoặt trong quá trình lịch sử: cách mạng tháng Tám là một cái mốc quan trọng trong lịch sử nước nhà
cách mạng tháng Tám là một cái mốc quan trọng trong lịch sử nước nhà
mốc giới
danh từ
mốc đánh dấu giới hạn giữa hai khu vực, hai địa phận liền nhau: mốc giới địa chính
mốc giới địa chính
mộc
danh từ
đồ gỗ (nói khái quát): đồ mộc * theo học nghề mộc
đồ mộc * theo học nghề mộc
mộc
tính từ
(đồ gỗ, gạch ngói, vải lụa, v.v.) ở trạng thái thô sơ, chưa được gia công thêm cho đẹp, bóng: guốc mộc * chiếu mộc * vải để mộc, không nhuộm
guốc mộc * chiếu mộc * vải để mộc, không nhuộm
mốc meo
tính từ
mốc nhiều và dày đặc (nói khái quát): tường nhà mốc meo
tường nhà mốc meo
mộc mạc
tính từ
giản dị, đơn sơ, giữ nguyên vẻ tự nhiên: ăn nói mộc mạc * sống giản dị, mộc mạc
ăn nói mộc mạc * sống giản dị, mộc mạc
mốc xì
tính từ
(Ít dùng) mốc nhiều đến mức xám đen lại, do để quá lâu ngày: gạo để mốc xì
gạo để mốc xì
mốc xì
trợ từ
(Thông tục) như mốc (nhưng nghĩa mạnh hơn): có cái mốc xì gì đâu!
có cái mốc xì gì đâu!
mỗi
danh từ
từ chỉ một phần tử bất kì của một tập hợp cùng loại, được xét riêng lẻ, nhưng nhằm để qua đó nói chung cho mọi phần tử của tập hợp: mỗi giờ đi được 40 kilomet * mỗi mâm có sáu người
mỗi giờ đi được 40 kilomet * mỗi mâm có sáu người
mỗi
trợ từ
(khẩu ngữ) từ dùng để nhấn mạnh thêm về mức chỉ có chừng ấy (thường là một) mà thôi, không có hơn: mỗi mình nó làm được * được mỗi một điểm mười
mỗi mình nó làm được * được mỗi một điểm mười
môi
danh từ
nếp cơ mềm làm thành cửa miệng: bĩu môi * Môi hở răng lạnh. (tục ngữ)
bĩu môi * Môi hở răng lạnh.