word
stringlengths 1
26
⌀ | part_of_speech
stringclasses 13
values | meaning
stringlengths 4
345
| example
stringlengths 2
175
⌀ |
---|---|---|---|
môi | danh từ | (Bắc) (cũng muôi) (Nam vá) đồ dùng gần giống như thìa, nhưng to và sâu lòng hơn, cán dài, dùng để múc thức ăn: Lành làm gáo, vỡ làm môi. (tục ngữ) | Lành làm gáo, vỡ làm môi. |
mối | danh từ | bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần áo, sách vở: tổ mối * quần áo bị mối xông | tổ mối * quần áo bị mối xông |
mối | danh từ | đoạn đầu của sợi dây, sợi chỉ dùng để buộc, thắt lại với nhau: gỡ các mối dây * trăm mối tơ vò * quy về một mối (b) | gỡ các mối dây * trăm mối tơ vò * quy về một mối (b) |
mối | danh từ | chỗ nối, chỗ thắt: mối lạt * bong mối hàn | mối lạt * bong mối hàn |
mối | danh từ | chỗ từ đó có thể tạo cơ sở cho mối quan hệ với một tổ chức: tìm mối liên lạc | tìm mối liên lạc |
mối | danh từ | chỗ từ đó có thể lần ra sự việc: một mối quan trọng của vụ án | một mối quan trọng của vụ án |
mối | danh từ | từ chỉ từng hiện tượng, trạng thái riêng lẻ thuộc phạm vi tình cảm, quan hệ xã hội của con người: mối lo * dẹp mối bất bình * mối tình chung thuỷ | mối lo * dẹp mối bất bình * mối tình chung thuỷ |
mối | danh từ | người đứng ra làm môi giới cho việc hôn nhân, buôn bán: bà mối * "Ghế trên ngồi tót sỗ sàng, Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra." (TKiều) | bà mối * "Ghế trên ngồi tót sỗ sàng, Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra." (TKiều) |
mối | động từ | (Khẩu ngữ) làm mối: mối cho một đám ở làng bên | mối cho một đám ở làng bên |
mội | danh từ | (phương ngữ) mạch nước ngầm: đào giếng đúng mội | đào giếng đúng mội |
mốc thếch | tính từ | mốc đến mức trắng xám ra: trời hanh, da dẻ mốc thếch * cái túi vải mốc thếch | trời hanh, da dẻ mốc thếch * cái túi vải mốc thếch |
mồi | danh từ | đồi mồi (nói tắt): da mồi tóc sương | da mồi tóc sương |
mồi | danh từ | thức ăn của các loài động vật, nói chung: cọp rình mồi * chim mẹ đang mớm mồi cho con * kiến tha mồi | cọp rình mồi * chim mẹ đang mớm mồi cho con * kiến tha mồi |
mồi | danh từ | (Phương ngữ, Khẩu ngữ) thức nhắm: kiếm ít mồi về nhậu * mồi nhậu là mấy con khô mực | kiếm ít mồi về nhậu * mồi nhậu là mấy con khô mực |
mồi | danh từ | thức ăn mắc vào lưỡi câu hay cho vào bẫy để nhử bắt động vật: mồi giun * mồi bẫy chuột | mồi giun * mồi bẫy chuột |
mồi | danh từ | con vật dùng để nhử bắt các con vật khác cùng loài: chim mồi | chim mồi |
mồi | danh từ | cái có sức quyến rũ lớn, khiến người ta dễ mắc vào tròng: đem tiền ra làm mồi | đem tiền ra làm mồi |
mồi | tính từ | (Khẩu ngữ) (quần áo) đẹp, sang nhất, chuyên dùng để chưng diện: cái áo mồi * diện bộ mồi | cái áo mồi * diện bộ mồi |
mồi | danh từ | vật khô, dễ cháy, thường được bện lại, dùng để giữ hay dẫn lửa: mồi rơm * mồi thuốc nổ | mồi rơm * mồi thuốc nổ |
mồi | danh từ | lượng thuốc lào vê tròn, đủ một lần hút: đặt mồi thuốc vào nõ điếu | đặt mồi thuốc vào nõ điếu |
mồi | động từ | đốt tiếp bằng cách cho chạm sát vào vật đang cháy: mồi thêm một viên than * anh cho mồi nhờ điếu thuốc! | mồi thêm một viên than * anh cho mồi nhờ điếu thuốc! |
môi giới | null | (người) làm trung gian để cho hai bên gặp gỡ, tiếp xúc, giao thiệp với nhau: môi giới làm ăn * người môi giới | môi giới làm ăn * người môi giới |
mồi chài | động từ | (khẩu ngữ) quyến rũ để đưa vào tròng: dùng gái đẹp để mồi chài | dùng gái đẹp để mồi chài |
mối giường | danh từ | (cũ, hiếm) giường mối: "Trộm nghe kẻ lớn trong nhà, ở vào khuôn phép, nói ra mối giường." (TKiều) | "Trộm nghe kẻ lớn trong nhà, ở vào khuôn phép, nói ra mối giường." (TKiều) |
mối hàng | danh từ | khách hàng quen thuộc: mất mối hàng | mất mối hàng |
mối lái | động từ | làm mối (nói khái quát): làm trung gian mối lái * nhờ người mối lái | làm trung gian mối lái * nhờ người mối lái |
mối lái | danh từ | người làm mối: lấy nhau qua mối lái | lấy nhau qua mối lái |
mỗi một | null | như mỗi (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn): mỗi một nhà đóng 100 nghìn đồng * mỗi một năm một khác | mỗi một nhà đóng 100 nghìn đồng * mỗi một năm một khác |
mối manh | danh từ | (hiếm) như manh mối: tìm ra mối manh của vụ việc * mối manh làm ăn | tìm ra mối manh của vụ việc * mối manh làm ăn |
mối manh | động từ | (khẩu ngữ) làm mối: nhờ bạn bè mối manh cho một đám | nhờ bạn bè mối manh cho một đám |
môi sinh | danh từ | môi trường sống của sinh vật: bảo vệ môi sinh | bảo vệ môi sinh |
môi trường | danh từ | nơi xảy ra một hiện tượng hoặc diễn ra một quá trình, trong quan hệ với hiện tượng, quá trình ấy: môi trường acid | môi trường acid |
môi trường | danh từ | toàn bộ những điều kiện tự nhiên, xã hội, trong đó con người hay một sinh vật tồn tại, phát triển, trong quan hệ với con người, với sinh vật ấy: bảo vệ môi trường sống * môi trường công tác thuận lợi | bảo vệ môi trường sống * môi trường công tác thuận lợi |
môi trường sinh thái | danh từ | toàn bộ các điều kiện vô cơ và hữu cơ của các hệ sinh thái ảnh hưởng đến đời sống của xã hội loài người: cải thiện môi trường sinh thái | cải thiện môi trường sinh thái |
mỗi tội | null | (khẩu ngữ) như chỉ mỗi tội: thông minh, nhanh nhẹn nhưng mỗi tội lười | thông minh, nhanh nhẹn nhưng mỗi tội lười |
mồm loa mép giải | null | (khẩu ngữ) to tiếng và lắm lời, nói át cả người khác (hàm ý chê): hơi một tí là mồm loa mép giải | hơi một tí là mồm loa mép giải |
mồm | danh từ | (khẩu ngữ) miệng của con người, thường được coi là biểu tượng cho việc nói năng không hay, không đúng lúc: lắm mồm * không biết gì cũng chõ mồm vào | lắm mồm * không biết gì cũng chõ mồm vào |
mồm mép | danh từ | (khẩu ngữ) mồm và mép; thường dùng để chỉ khả năng ăn nói hoạt bát, lém lỉnh: mồm mép liến thoắng | mồm mép liến thoắng |
mồm mép | tính từ | (khẩu ngữ) (ăn nói) hoạt bát, lém lỉnh (hàm ý chê): anh chàng cũng mồm mép ra phết! | anh chàng cũng mồm mép ra phết! |
môn | danh từ | (khẩu ngữ) môn học hoặc bộ môn (nói tắt): môn toán * học giỏi môn văn | môn toán * học giỏi môn văn |
môn | danh từ | (khẩu ngữ) mặt đặc biệt (nói về một tính cách, một hoạt động nào đó của con người; thường dùng với hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai): môn nói phét thì không ai bằng | môn nói phét thì không ai bằng |
môn | danh từ | phương thuốc đông y: môn thuốc gia truyền | môn thuốc gia truyền |
môn bài | danh từ | giấy phép mở cửa hàng buôn bán, kinh doanh: đóng thuế môn bài (thuế kinh doanh buôn bán) | đóng thuế môn bài (thuế kinh doanh buôn bán) |
mồn một | tính từ | rõ đến từng chi tiết: nghe rõ mồn một | nghe rõ mồn một |
môn đệ | danh từ | (cũ, trang trọng) học trò của một người thầy đáng kính: Nhan Hồi là môn đệ của Khổng Tử | Nhan Hồi là môn đệ của Khổng Tử |
môn phái | danh từ | (cũ) như trường phái. | đệ tử của môn phái Thiếu Lâm |
mống | danh từ | đoạn cầu vồng hiện ra ở chân trời: mống bên đông, vồng bên tây, chẳng mưa dây thì bão giật (tng) | mống bên đông, vồng bên tây, chẳng mưa dây thì bão giật (tng) |
mống | danh từ | mầm mới nhú: mống khoai | mống khoai |
mống | danh từ | (thông tục) từ dùng để chỉ từng cá thể người hoặc động vật, thường với số lượng ít (hàm ý coi thường): không còn một mống * nhà chỉ có mấy mống | không còn một mống * nhà chỉ có mấy mống |
mống | tính từ | (Từ cũ) dại, không khôn ngoan: khôn sống mống chết (tng) | khôn sống mống chết (tng) |
môn sinh | danh từ | (cũ) học trò, trong mối quan hệ với thầy dạy: môn sinh của trường phái yoga | môn sinh của trường phái yoga |
mông | động từ | (khẩu ngữ) mông má (nói tắt): mông lại chiếc xe cũ | mông lại chiếc xe cũ |
mông | tính từ | (nhìn) xa về phía trước, vẻ như đang nghĩ ngợi, trông mong điều gì: "(...) anh không nhìn nữa mà ngó mông ra biển, vẻ mặt trở nên buồn bã, nghĩ ngợi." (AĐức; 20) | "(...) anh không nhìn nữa mà ngó mông ra biển, vẻ mặt trở nên buồn bã, nghĩ ngợi." (AĐức; 20) |
mồng | danh từ | (Nam) mào (= phần lông hay thịt nhô cao trên đầu loài vật): đỏ như cái mồng gà | đỏ như cái mồng gà |
mồng | danh từ | từ đặt trước các danh từ chỉ số trong những tổ hợp chỉ mười ngày đầu của tháng, theo âm lịch: ngày mồng hai * mồng mười sẽ khởi hành | ngày mồng hai * mồng mười sẽ khởi hành |
mộng | danh từ | mầm mới nhú ra ở hạt: thóc giống ủ đã mọc mộng | thóc giống ủ đã mọc mộng |
mộng | danh từ | tổ chức xơ mọc từ kết mạc, lan dần vào giác mạc và có thể che lấp đồng tử: mắt có mộng | mắt có mộng |
mộng | danh từ | gờ trên một chi tiết khớp vào rãnh hay ổ có hình dáng và kích thước tương ứng của một chi tiết khác, để liên kết các chi tiết này với nhau: mộng tủ * mộng không khớp | mộng tủ * mộng không khớp |
mộng | danh từ | hiện tượng thấy người hay sự việc hiện ra như thật trong giấc ngủ: gặp nhau trong mộng * giấc mộng | gặp nhau trong mộng * giấc mộng |
mộng | danh từ | điều luôn luôn được hình dung, tưởng tượng tới và mong muốn trở thành sự thật: ôm mộng văn chương * người yêu trong mộng * vỡ mộng | ôm mộng văn chương * người yêu trong mộng * vỡ mộng |
mộng | động từ | (hiếm) thấy người hay sự việc hiện ra trong giấc ngủ: mộng thấy chuyện chẳng lành | mộng thấy chuyện chẳng lành |
mộng | tính từ | (trâu bò) to béo (thường đã thiến): bò mộng * to như con trâu mộng | bò mộng * to như con trâu mộng |
mộng du | động từ | (trạng thái bệnh lí của con người) đi lại và hoạt động trong khi đang ngủ: bị mộng du | bị mộng du |
mống cụt | danh từ | đoạn cầu vồng hiện ra ở chân trời: mống bên đông, vồng bên tây, chẳng mưa dây thì bão giật (tng) | mống bên đông, vồng bên tây, chẳng mưa dây thì bão giật (tng) |
mống cụt | danh từ | mầm mới nhú: mống khoai | mống khoai |
mống cụt | danh từ | (thông tục) từ dùng để chỉ từng cá thể người hoặc động vật, thường với số lượng ít (hàm ý coi thường): không còn một mống * nhà chỉ có mấy mống | không còn một mống * nhà chỉ có mấy mống |
mống cụt | tính từ | (Từ cũ) dại, không khôn ngoan: khôn sống mống chết (tng) | khôn sống mống chết (tng) |
mộng ảo | danh từ | (văn chương) như ảo mộng (ng2): thế giới mộng ảo | thế giới mộng ảo |
mộng mị | tính từ | (hiếm) hão huyền, không thực, tựa như trong chiêm bao: chiêm bao là mộng mị, không nên tin | chiêm bao là mộng mị, không nên tin |
mộng mơ | động từ | như mơ mộng: thời áo trắng mộng mơ | thời áo trắng mộng mơ |
mông má | động từ | (khẩu ngữ) sửa sang, trau chuốt lại làm cho có vẻ như mới: mông má lại chiếc xe cũ để đem bán | mông má lại chiếc xe cũ để đem bán |
mộng mẹo | danh từ | (khẩu ngữ) mộng để lắp, ghép cho chặt, khít (nói khái quát): chiếc bàn cũ, mộng mẹo lỏng lẻo hết cả | chiếc bàn cũ, mộng mẹo lỏng lẻo hết cả |
mông lung | tính từ | (khoảng không gian) rộng và lờ mờ, không rõ nét, gây cảm giác hư ảo: khoảng tối mông lung * cảnh vật mông lung, huyền ảo | khoảng tối mông lung * cảnh vật mông lung, huyền ảo |
mông lung | tính từ | (ý nghĩ) rộng và lan man, không tập trung, không rõ nét: suy nghĩ mông lung | suy nghĩ mông lung |
mông mênh | tính từ | (văn chương) như mênh mông: cánh đồng rộng mông mênh | cánh đồng rộng mông mênh |
mồng thất | danh từ | (khẩu ngữ) ngày không có trong lịch; ý nói chẳng bao giờ có ngày đó cả: đợi đến mồng thất * làm thế thì đến mồng thất mới xong | đợi đến mồng thất * làm thế thì đến mồng thất mới xong |
mông mốc | tính từ | hơi mốc: điếu thuốc lá đã mông mốc | điếu thuốc lá đã mông mốc |
mông muội | tính từ | thuộc về giai đoạn hình thành và phát triển đầu tiên của xã hội nguyên thuỷ, khi đời sống con người chưa khác đời sống thú vật bao nhiêu, con người chủ yếu sống bằng hái lượm: thời kì mông muội * giai đoạn mông muội | thời kì mông muội * giai đoạn mông muội |
mông muội | tính từ | (hiếm) ngu dại, tối tăm: đầu óc còn mông muội * một con người mông muội | đầu óc còn mông muội * một con người mông muội |
một bề | null | chỉ một cách như vậy, không có cách nào khác: chịu lép một bề * "Nàng rằng: Đã quyết một bề, Nhện này vương lấy tơ kia mấy lần!" (TKiều) | chịu lép một bề * "Nàng rằng: Đã quyết một bề, Nhện này vương lấy tơ kia mấy lần!" (TKiều) |
một bề | null | (việc sinh con) chỉ toàn trai, hoặc chỉ toàn gái: sinh con một bề | sinh con một bề |
mông quạnh | tính từ | (đồng, ruộng) rộng nhưng trống trải và vắng lặng: chốn đồng không mông quạnh | chốn đồng không mông quạnh |
mộng tưởng | danh từ | điều mong ước quá cao xa, chỉ thấy được trong mộng, trong tưởng tượng: sống trong mộng tưởng | sống trong mộng tưởng |
một | danh từ | số (ghi bằng 1) đầu tiên trong dãy số tự nhiên: đếm từ một đến mười * nhà ở tầng một * chỉ có một người | đếm từ một đến mười * nhà ở tầng một * chỉ có một người |
một | danh từ | (khẩu ngữ) tháng mười một âm lịch (nói tắt): tháng một * một, chạp, giêng, hai | tháng một * một, chạp, giêng, hai |
một | danh từ | từ biểu thị tính chất lần lượt của từng đơn vị giống nhau nối tiếp nhau: đọc tên từng người một * nói gằn từng tiếng một * ăn dè từng tí một | đọc tên từng người một * nói gằn từng tiếng một * ăn dè từng tí một |
một | danh từ | từ biểu thị tính chất toàn khối không thể chia cắt, hoặc tính chất thống nhất, nhất trí như một khối: trước sau như một * trên dưới như một * Bắc Nam sum họp một nhà | trước sau như một * trên dưới như một * Bắc Nam sum họp một nhà |
một | tính từ | độc nhất (chứ không phải là có nhiều): con một | con một |
một | tính từ | chỉ dùng cho một người; phân biệt với đôi: giường một * màn một | giường một * màn một |
mốt | danh từ | kiểu sinh hoạt, thường là kiểu ăn mặc, được số đông ưa chuộng trong một thời gian nào đó: mốt mới * chạy theo mốt * ăn mặc không hợp mốt | mốt mới * chạy theo mốt * ăn mặc không hợp mốt |
mốt | tính từ | (khẩu ngữ) đúng mốt, hợp với mốt đang thịnh hành: bộ quần áo rất mốt | bộ quần áo rất mốt |
mốt | danh từ | một: sáu mươi mốt * hai mốt (hai mươi mốt) * ba nghìn mốt (ba nghìn===== một ===== | sáu mươi mốt * hai mốt (hai mươi mốt) * ba nghìn mốt (ba nghìn===== một ===== |
mốt | danh từ | (phương ngữ) ngày kia: không mai thì mốt | không mai thì mốt |
mồng tơi | danh từ | cây trồng thân leo, lá tròn, mềm, to và dày, có nhiều chất nhớt, lá và ngọn thường dùng nấu canh: rau mồng tơi | rau mồng tơi |
mộng ước | danh từ | (văn chương) điều tốt đẹp luôn luôn mơ ước có được: mộng ước không thành * nuôi mộng ước trở thành phi công | mộng ước không thành * nuôi mộng ước trở thành phi công |
một chiều | danh từ | hướng duy nhất, không có hướng ngược lại: đường một chiều * dòng điện một chiều | đường một chiều * dòng điện một chiều |
một chiều | danh từ | chỉ một phía, một mặt, thiếu hẳn những phía khác, mặt khác: suy nghĩ một chiều * thông tin một chiều * đoàn kết một chiều | suy nghĩ một chiều * thông tin một chiều * đoàn kết một chiều |
một cách | danh từ | cách thức diễn ra như thế nào đó của hành động, hiện tượng, sự việc: nói một cách dứt khoát * xử sự một cách có văn hoá | nói một cách dứt khoát * xử sự một cách có văn hoá |
một cách | danh từ | vẻ biểu hiện ra như thế nào đó của tính chất: xấu một cách khủng khiếp * im lặng một cách đáng sợ | xấu một cách khủng khiếp * im lặng một cách đáng sợ |
một chạp | danh từ | (khẩu ngữ) tháng một và tháng chạp (nói gộp); chỉ cuối năm: hai người sẽ tổ chức vào cữ một chạp | hai người sẽ tổ chức vào cữ một chạp |