word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
luyến láy
null
luyến và láy (nói khái quát): bài hát có nhiều chỗ luyến láy
bài hát có nhiều chỗ luyến láy
luyên thuyên
null
(nói năng) nhiều lời và lan man, chưa hết chuyện này đã sang chuyện kia: cười nói huyên thuyên * huyên thuyên đủ các thứ chuyện
cười nói huyên thuyên * huyên thuyên đủ các thứ chuyện
luyến tiếc
động từ
nuối tiếc và nhớ mãi, không dứt bỏ được mối tình cảm với cái đã mất: luyến tiếc tuổi xuân * nhìn bằng ánh mắt luyến tiếc
luyến tiếc tuổi xuân * nhìn bằng ánh mắt luyến tiếc
luýnh quýnh
tính từ
lúng túng, vụng về do mất bình tĩnh đến không tự chủ được: tay chân luýnh quýnh
tay chân luýnh quýnh
lừ
danh từ
(phương ngữ) lờ: thả lừ
thả lừ
lừ
động từ
đưa mắt nhìn ngang không chớp vào người nào đó để tỏ ý không bằng lòng, đe doạ, ngăn cấm: lừ mắt bảo im
lừ mắt bảo im
lử
tính từ
ở trạng thái không còn đủ sức, người như rã rời: đói lử * lử người vì nắng
đói lử * lử người vì nắng
lữ đoàn
danh từ
đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, lớn hơn trung đoàn, nhỏ hơn sư đoàn: lữ đoàn tăng
lữ đoàn tăng
danh từ
đỉnh nhỏ để đốt trầm, hương: cái lư đồng
cái lư đồng
lừ đừ
tính từ
chậm chạp, nặng nề, không linh hoạt: mệt lừ đừ cả người * nước chảy lừ đừ
mệt lừ đừ cả người * nước chảy lừ đừ
lữ
danh từ
đơn vị tổ chức của lực lượng vũ trang, lớn hơn trung đoàn, nhỏ hơn sư đoàn: lữ đoàn tăng
lữ đoàn tăng
lữ hành
động từ
(cũ, hiếm) đi đường xa: du lịch lữ hành * khách lữ hành
du lịch lữ hành * khách lữ hành
lử đử
tính từ
(hiếm) như lừ đừ: mệt quá, nằm lử đử
mệt quá, nằm lử đử
lử khử
tính từ
có dáng điệu chậm chạp, mệt mỏi, ủ rũ của người ốm: ốm lử khử * dáng điệu lử khử
ốm lử khử * dáng điệu lử khử
lữ khách
danh từ
(cũ) khách đi đường xa: người lữ khách
người lữ khách
lừ lừ
tính từ
(mắt) có cái nhìn chiếu thẳng, tỏ vẻ bực bội, giận dữ, không chút thiện cảm: mắt cứ lừ lừ, trông thật đáng sợ
mắt cứ lừ lừ, trông thật đáng sợ
lừ lừ
tính từ
(di chuyển) chậm chạp và lặng lẽ: lừ lừ tiến vào * dòng nước lừ lừ trôi * lừ lừ như ông từ vào đền (tng)
lừ lừ tiến vào * dòng nước lừ lừ trôi * lừ lừ như ông từ vào đền (tng)
lừ thừ
tính từ
chậm chạp, uể oải: lừ thừ đứng dậy
lừ thừ đứng dậy
lữ quán
danh từ
(cũ) quán trọ: nghỉ chân ở một lữ quán
nghỉ chân ở một lữ quán
lữ thứ
danh từ
(cũ, văn chương) chỗ tạm nghỉ lại của người đi đường xa; thường dùng để chỉ nơi đất khách, quê người: "Kẻ chốn chương đài, người lữ thứ, Lấy ai mà kể nỗi hàn ôn?" (BHThQuan; 1)
"Kẻ chốn chương đài, người lữ thứ, Lấy ai mà kể nỗi hàn ôn?" (BHThQuan; 1)
lựa
động từ
lấy ra cái đáp ứng theo yêu cầu, trên cơ sở so sánh với những cái cùng loại: lựa hạt giống * lựa những quả trứng mới
lựa hạt giống * lựa những quả trứng mới
lựa
động từ
chọn chiều, hướng, lối, sao cho việc làm đạt kết quả tốt nhất: lựa lời khuyên giải * "Những e lại luỵ đến nàng, Đánh liều mới sẽ lựa đường hỏi tra." (TKiều)
lựa lời khuyên giải * "Những e lại luỵ đến nàng, Đánh liều mới sẽ lựa đường hỏi tra." (TKiều)
lựa
kết từ
(Từ cũ, Ít dùng) như lọ: "Sau con cũng rõ lẽ này, Lựa là con phải hỏi thầy làm chi." (LVT)
"Sau con cũng rõ lẽ này, Lựa là con phải hỏi thầy làm chi." (LVT)
lừa
danh từ
thú cùng họ với ngựa, nhưng nhỏ hơn, tai dài, nuôi để kéo xe, thồ hàng: da lừa * thân lừa ưa nặng (tng)
da lừa * thân lừa ưa nặng (tng)
lừa
động từ
làm cho người khác bị lầm bằng cách nói dối hoặc dùng mưu mẹo: mắc lừa * bị kẻ gian lừa * lừa người vào tròng
mắc lừa * bị kẻ gian lừa * lừa người vào tròng
lừa
động từ
(khẩu ngữ) ru, dỗ khéo léo cho trẻ nhỏ yên lòng là có mình ở bên cạnh mà ngủ, để rồi đi làm việc khác: lừa cho em ngủ để nấu nướng, dọn dẹp
lừa cho em ngủ để nấu nướng, dọn dẹp
lừa
động từ
lựa thời cơ, cơ hội thuận tiện mà làm việc gì: lừa lúc không ai để ý, trốn mất * lừa dịp quân địch yếu để tấn công
lừa lúc không ai để ý, trốn mất * lừa dịp quân địch yếu để tấn công
lừa
động từ
dùng lưỡi đưa qua đưa lại, tách lấy riêng ra khỏi những cái khác đang ngậm trong miệng: ăn cá lừa xương
ăn cá lừa xương
lửa
danh từ
nhiệt và ánh sáng phát sinh đồng thời từ vật đang cháy: đánh diêm lấy lửa * tính nóng như lửa * lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng)
đánh diêm lấy lửa * tính nóng như lửa * lửa gần rơm lâu ngày cũng bén (tng)
lửa
danh từ
trạng thái tinh thần, tình cảm sôi sục, mạnh mẽ (ví như có ngọn lửa đang bốc lên trong người): lửa tình * "Sự đời đã tắt lửa lòng, Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi!" (TKiều)
lửa tình * "Sự đời đã tắt lửa lòng, Còn chen vào chốn bụi hồng làm chi!" (TKiều)
lửa binh
danh từ
(cũ, văn chương) như binh lửa: "Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương!" (TKiều)
"Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương!" (TKiều)
lừa bịp
động từ
lừa bằng mánh khoé xảo trá để che giấu sự thật (nói khái quát): giở trò lừa bịp * thủ đoạn lừa bịp
giở trò lừa bịp * thủ đoạn lừa bịp
lứa
danh từ
tập hợp những con vật, trứng hay những bộ phận của cây như quả, lá, v.v. cùng loại sinh trưởng trong cùng một thời kì: lứa lợn mười con * hái lứa chè đầu tiên * cá mè một lứa (tng)
lứa lợn mười con * hái lứa chè đầu tiên * cá mè một lứa (tng)
lứa
danh từ
độ sinh trưởng vừa đạt yêu cầu để có thể thu hoạch hàng loạt (nói về sản phẩm trồng trọt): rau đã đến lứa * cau già quá lứa
rau đã đến lứa * cau già quá lứa
lứa
danh từ
lớp người cùng một cỡ tuổi với nhau: bạn cùng lứa * lứa tuổi mười tám, đôi mươi
bạn cùng lứa * lứa tuổi mười tám, đôi mươi
lựa chọn
động từ
chọn giữa nhiều cái cùng loại (nói khái quát): lựa chọn người kế nghiệp * lựa chọn công việc phù hợp
lựa chọn người kế nghiệp * lựa chọn công việc phù hợp
lừa dối
động từ
lừa bằng thủ đoạn nói dối (nói khái quát): lừa dối bạn bè * tự lừa dối lòng mình
lừa dối bạn bè * tự lừa dối lòng mình
lửa đạn
danh từ
cảnh chiến tranh, nói về mặt nguy hiểm chết chóc: xông pha nơi lửa đạn
xông pha nơi lửa đạn
lừa đảo
động từ
lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản: kẻ lừa đảo * giở trò lừa đảo
kẻ lừa đảo * giở trò lừa đảo
lứa đôi
danh từ
(văn chương) cặp trai gái, vợ chồng trẻ xứng đôi với nhau: hạnh phúc lứa đôi * "Xưa nay duyên nợ lứa đôi, Khi nên chẳng lựa cầu Trời mới nên." (ca dao)
hạnh phúc lứa đôi * "Xưa nay duyên nợ lứa đôi, Khi nên chẳng lựa cầu Trời mới nên." (ca dao)
lừa gạt
động từ
đánh lừa để mưu lợi: bị kẻ xấu lừa gạt * lừa gạt phụ nữ
bị kẻ xấu lừa gạt * lừa gạt phụ nữ
lửa hương
danh từ
(cũ, văn chương) như hương lửa: "Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu!" (TKiều)
"Trách lòng hờ hững với lòng, Lửa hương chốc để lạnh lùng bấy lâu!" (TKiều)
lửa hương
danh từ
(hiếm) như hương khói: lửa hương nghi ngút
lửa hương nghi ngút
lừa lọc
động từ
lừa người bằng mánh khoé xảo trá (nói khái quát): mưu mô lừa lọc * thủ đoạn lừa lọc
mưu mô lừa lọc * thủ đoạn lừa lọc
lừa mị
động từ
như lừa phỉnh: lừa mị trẻ con * nhiều hình thức quảng cáo lừa mị người tiêu dùng
lừa mị trẻ con * nhiều hình thức quảng cáo lừa mị người tiêu dùng
lừa phỉnh
động từ
phỉnh nịnh để đánh lừa: lừa phỉnh phụ nữ * buông lời lừa phỉnh
lừa phỉnh phụ nữ * buông lời lừa phỉnh
lửa trại
danh từ
hình thức vui liên hoan tổ chức về đêm xung quanh đống lửa ở nơi cắm trại: đêm lửa trại
đêm lửa trại
lừa thầy phản bạn
null
lừa lọc, tráo trở với ngay người đã tin cậy mình hoặc có ân nghĩa với mình; hoàn toàn không có đạo đức, không thể tin cậy được: kẻ lừa thầy phản bạn
kẻ lừa thầy phản bạn
lưa thưa
tính từ
như lơ thơ: cỏ mọc lưa thưa * chòm râu lưa thưa
cỏ mọc lưa thưa * chòm râu lưa thưa
lực bất tòng tâm
null
khả năng không đủ để thực hiện điều mong muốn: dù đã rất cố gắng, nhưng lực bất tòng tâm
dù đã rất cố gắng, nhưng lực bất tòng tâm
lực điền
danh từ
(cũ) người nông dân khoẻ mạnh: người đàn ông lực điền
người đàn ông lực điền
lực lượng
danh từ
sức mạnh có thể tạo nên một tác động nhất định: lực lượng vật chất * lực lượng tinh thần
lực lượng vật chất * lực lượng tinh thần
lực lượng
danh từ
sức mạnh của con người được tổ chức nhau lại tạo ra để sử dụng vào các hoạt động của mình: lực lượng cảnh sát * đào tạo lực lượng vận động viên trẻ
lực lượng cảnh sát * đào tạo lực lượng vận động viên trẻ
lực
danh từ
sức, sức mạnh: không đủ lực để làm * lực học trung bình * lực bất tòng tâm (tng)
không đủ lực để làm * lực học trung bình * lực bất tòng tâm (tng)
lực
danh từ
tác dụng làm biến đổi chuyển động hoặc hình dạng của các vật: lực đẩy * tác dụng một lực lên vật
lực đẩy * tác dụng một lực lên vật
lực lưỡng
tính từ
có vóc dáng to khoẻ, tỏ ra có sức mạnh thể lực (thường nói về đàn ông): thân hình lực lưỡng
thân hình lực lưỡng
lừng
động từ
(mùi thơm) toả ra mạnh và rộng: mùi hoa lan thơm lừng
mùi hoa lan thơm lừng
lừng
động từ
(tiếng tăm) vang xa, ai cũng biết: "Bấy lâu nghe biết tiếng nàng, Bên anh nức tiếng đồn vang đã lừng." (ca dao)
"Bấy lâu nghe biết tiếng nàng, Bên anh nức tiếng đồn vang đã lừng." (ca dao)
lưng
danh từ
phần phía sau của cơ thể người hoặc phần phía trên của cơ thể động vật có xương sống, đối với ngực và bụng: khom lưng cấy * cưỡi trên lưng ngựa * thắt lưng buộc bụng (tng)
khom lưng cấy * cưỡi trên lưng ngựa * thắt lưng buộc bụng (tng)
lưng
danh từ
dải hoặc bao dài bằng vải buộc ngang lưng cho đẹp, hoặc (thời trước) để đựng tiền; thường dùng để chỉ tiền riêng, tiền vốn: lần lưng lấy tiền * dành dụm được ít tiền giắt lưng
lần lưng lấy tiền * dành dụm được ít tiền giắt lưng
lưng
danh từ
(phương ngữ) cạp (quần): nhét lựu đạn ở lưng quần
nhét lựu đạn ở lưng quần
lưng
danh từ
phần ghế để tựa lưng khi ngồi: ngả người vào lưng ghế
ngả người vào lưng ghế
lưng
danh từ
bộ phận phía sau của một số vật: lưng quân bài * nhà quay lưng ra hồ
lưng quân bài * nhà quay lưng ra hồ
lưng
danh từ
khoảng ở giữa, không ở trên cao, cũng không ở dưới thấp: cánh diều lơ lửng trên lưng trời
cánh diều lơ lửng trên lưng trời
lưng
danh từ
lượng chứa chỉ chiếm khoảng nửa vật đựng: thóc còn lưng bồ * "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (ca dao)
thóc còn lưng bồ * "Đói lòng ăn nửa trái sim, Uống lưng bát nước đi tìm người thương." (ca dao)
lưng
tính từ
không đầy, chưa đầy do còn thiếu một ít nữa: đong lưng * "Đêm khuya thắp đĩa dầu vừng, Biết lấy ai than thở cho lưng đĩa dầu." (ca dao)
đong lưng * "Đêm khuya thắp đĩa dầu vừng, Biết lấy ai than thở cho lưng đĩa dầu." (ca dao)
lửng
tính từ
ở mức nửa chừng, chứ không đủ, không trọn: quần lửng đến đầu gối * bỏ lửng câu nói
quần lửng đến đầu gối * bỏ lửng câu nói
lực sĩ
danh từ
người có sức mạnh thể lực đặc biệt (thường nói về đàn ông): lực sĩ thể hình * khoẻ như lực sĩ
lực sĩ thể hình * khoẻ như lực sĩ
lựng
tính từ
(mùi vị) đậm đà, tác động mạnh nhưng dễ chịu đến giác quan (thường nói về mùi thơm): mùi mít chín thơm lựng * khoai ngọt lựng
mùi mít chín thơm lựng * khoai ngọt lựng
lựng
tính từ
(màu sắc) đậm nhưng sáng, trông đẹp mắt: mặt trời đỏ lựng
mặt trời đỏ lựng
lừng danh
động từ
nổi tiếng, được nhiều người biết đến: thám tử lừng danh * lừng danh trong làng điện ảnh
thám tử lừng danh * lừng danh trong làng điện ảnh
lửng dạ
tính từ
(khẩu ngữ) ở trạng thái không còn đói nữa nhưng cũng chưa đủ no: sáng ăn rồi nên giờ vẫn còn lửng dạ
sáng ăn rồi nên giờ vẫn còn lửng dạ
lửng khửng
tính từ
không rõ ràng, nửa thế này nửa thế kia, muốn thế nào cũng được: ăn nói lửng khửng
ăn nói lửng khửng
lừng khà lừng khừng
tính từ
(khẩu ngữ) rất lừng khừng: thái độ lừng khà lừng khừng
thái độ lừng khà lừng khừng
lừng khừng
null
ngần ngừ, không dứt khoát, không dám hoặc không muốn có hành động tích cực: trả lời lừng khừng * thái độ lừng khừng
trả lời lừng khừng * thái độ lừng khừng
lừng chừng
tính từ
do dự, không dứt khoát ngả về phía nào: thái độ lừng chừng * còn lừng chừng chưa dám quyết
thái độ lừng chừng * còn lừng chừng chưa dám quyết
lưng chừng
danh từ
khoảng đại khái ở giữa, không ở trên cao cũng không ở dưới thấp: nhà ở lưng chừng núi * nước dâng lưng chừng nhà
nhà ở lưng chừng núi * nước dâng lưng chừng nhà
lưng chừng
tính từ
(hiếm) (làm việc gì) chỉ nửa chừng, không làm cho xong, cho trọn: làm lưng chừng rồi bỏ
làm lưng chừng rồi bỏ
lựng khựng
tính từ
(hiếm) (dáng đi đứng) chậm chạp, khó khăn, không đều bước, bước đi bước dừng: ông lão lựng khựng bước lên thềm
ông lão lựng khựng bước lên thềm
lững chững
động từ
(trẻ em) đi từng bước, chưa vững: em bé đã lững chững biết đi
em bé đã lững chững biết đi
lừng lẫy
null
vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết: danh tiếng lừng lẫy * chiến công lừng lẫy
danh tiếng lừng lẫy * chiến công lừng lẫy
lửng lơ
tính từ
như lơ lửng (ng1): quả bóng bay lửng lơ giữa trời
quả bóng bay lửng lơ giữa trời
lửng lơ
tính từ
ở trạng thái nửa vời, không hẳn là gì, không hẳn ra sao: ăn nói lửng lơ * ốm lửng lơ
ăn nói lửng lơ * ốm lửng lơ
lừng lững
tính từ
to lớn và như từ đâu hiện ra, án ngữ ngay trước mặt, gây ấn tượng đáng sợ: ngọn núi cao lừng lững * người lừng lững như cái cột đình
ngọn núi cao lừng lững * người lừng lững như cái cột đình
lừng lững
tính từ
(di chuyển) chậm chạp, lặng lẽ và nặng nề, gây ấn tượng đáng sợ hoặc khó chịu: chiếc xe tăng lừng lững tiến vào
chiếc xe tăng lừng lững tiến vào
lững thững
tính từ
từ gợi tả dáng đi thong thả, chậm rãi từng bước một: lững thững dạo phố
lững thững dạo phố
lưng lửng
tính từ
như lửng (nhưng ý mức độ ít): "Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu." (NĐM)
"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu." (NĐM)
lưng lửng dạ
tính từ
hơi lửng dạ: ăn từ sáng tới giờ vẫn còn lưng lửng dạ
ăn từ sáng tới giờ vẫn còn lưng lửng dạ
lững lờ
tính từ
(di chuyển) chậm chạp và êm ả, trông tựa như vẫn đứng yên: dòng nước lững lờ trôi * đàn cá bơi lững lờ
dòng nước lững lờ trôi * đàn cá bơi lững lờ
lững lờ
tính từ
tỏ vẻ không thiết tha hoặc không rõ ràng dứt khoát: thái độ lững lờ * "Công tôi đi đợi về chờ, Sao người ăn nói lững lờ như không!" (ca dao)
thái độ lững lờ * "Công tôi đi đợi về chờ, Sao người ăn nói lững lờ như không!" (ca dao)
lược
danh từ
đồ dùng để chải tóc, có nhiều răng đều nhau: chiếc lược ngà
chiếc lược ngà
lược
động từ
bớt đi những chi tiết không thật cần thiết, để chỉ giữ lại cái chính, cái cơ bản: bài viết bị lược một đoạn * lược kể một vài chi tiết * lược trích một tác phẩm
bài viết bị lược một đoạn * lược kể một vài chi tiết * lược trích một tác phẩm
lược
động từ
khâu sơ những đường chính để giữ nếp vải: lược trước rồi mới máy * khâu lược
lược trước rồi mới máy * khâu lược
lược dịch
động từ
dịch những ý chính, bỏ qua các chi tiết: lược dịch bài phát biểu
lược dịch bài phát biểu
lưng vốn
danh từ
vốn riêng để buôn bán, làm ăn: lưng vốn cũng kha khá
lưng vốn cũng kha khá
lược giắt trâm cài
null
(cũ, văn chương) tả sự trang điểm cẩn thận của người phụ nữ thời xưa: "Trên đầu lược giắt trâm cài, Tảo tần khuya sớm chưa ai chung tình." (ca dao)
"Trên đầu lược giắt trâm cài, Tảo tần khuya sớm chưa ai chung tình." (ca dao)
lược khảo
động từ
nghiên cứu một cách khái quát về những cái chính, không đi vào chi tiết: lược khảo về thần thoại Việt Nam
lược khảo về thần thoại Việt Nam
lược đồ
danh từ
(hiếm) như sơ đồ: bản lược đồ * lược đồ mạng điện
bản lược đồ * lược đồ mạng điện
lược thao
danh từ
(cũ) như thao lược: "Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài." (TKiều)
"Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài." (TKiều)
lược thuật
động từ
trình bày tóm tắt (thường bằng văn viết): lược thuật nội dung chính của cuốn tiểu thuyết
lược thuật nội dung chính của cuốn tiểu thuyết