word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
lựu đạn
danh từ
vũ khí có vỏ cứng trong chứa chất nổ hoặc chất hoá học và bộ phận gây nổ, thường ném bằng tay: giật chốt lựu đạn * ném lựu đạn
giật chốt lựu đạn * ném lựu đạn
lưu động
động từ
không ở nguyên một chỗ mà luôn luôn di chuyển, thay đổi địa bàn hoạt động: đoàn kịch lưu động * bán hàng lưu động
đoàn kịch lưu động * bán hàng lưu động
lưu giữ
động từ
giữ lại lâu dài (để khi cần có thể sử dụng được): lưu giữ hồ sơ * lưu giữ bảo vật
lưu giữ hồ sơ * lưu giữ bảo vật
lưu giữ
động từ
chuyển dữ liệu từ bộ nhớ tạm thời của máy tính đến một thiết bị lưu trữ lâu dài như đĩa cứng, đĩa quang, đĩa CD, v.v.: lưu giữ dữ liệu
lưu giữ dữ liệu
lưu lạc
động từ
trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ: sống lưu lạc * quãng đời lưu lạc * "Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ, chốc mười lăm năm." (TKiều)
sống lưu lạc * quãng đời lưu lạc * "Từ con lưu lạc quê người, Bèo trôi sóng vỗ, chốc mười lăm năm." (TKiều)
lưu không
tính từ
(khoảng đất) để trống ở xung quanh một công trình xây dựng, nhằm mục đích bảo vệ hoặc để tạo cảnh quan môi trường: đất lưu không để bảo vệ đê
đất lưu không để bảo vệ đê
lưu không
tính từ
như khống chỉ: kí lưu không
kí lưu không
lưu li
danh từ
ngọc quý có màu xanh biếc: viên ngọc lưu li
viên ngọc lưu li
lưu li
động từ
(cũ, văn chương) lìa bỏ quê hương và phải trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ do gặp cảnh ngộ ngang trái: "Ngọn bèo chân sóng lạc loài, Nghĩ mình vinh hiển, thương người lưu li." (TKiều)
"Ngọn bèo chân sóng lạc loài, Nghĩ mình vinh hiển, thương người lưu li." (TKiều)
lưu loát
tính từ
dễ dàng khi diễn đạt, không có chỗ nào ngập ngừng hoặc vấp váp: nói năng lưu loát * lời văn lưu loát
nói năng lưu loát * lời văn lưu loát
lưu ly
danh từ
ngọc quý có màu xanh biếc: viên ngọc lưu li
viên ngọc lưu li
lưu ly
động từ
(cũ, văn chương) lìa bỏ quê hương và phải trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ do gặp cảnh ngộ ngang trái: "Ngọn bèo chân sóng lạc loài, Nghĩ mình vinh hiển, thương người lưu li." (TKiều)
"Ngọn bèo chân sóng lạc loài, Nghĩ mình vinh hiển, thương người lưu li." (TKiều)
lưu niên
tính từ
ở trạng thái kéo dài hoặc được giữ lại từ năm này sang năm khác: đói lưu niên * cây ăn quả lưu niên
đói lưu niên * cây ăn quả lưu niên
lưu luyến
động từ
không muốn xa rời hoặc dứt bỏ ngay vì còn thấy mến, thấy tiếc: buổi chia tay đầy lưu luyến
buổi chia tay đầy lưu luyến
lưu nhiệm
động từ
(trang trọng) giữ lại để tiếp tục làm nhiệm vụ sau khi đã mãn hạn: đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm
đến tuổi nghỉ hưu nhưng được lưu nhiệm
lưu lượng
danh từ
lượng chất lỏng, chất khí, điện, v.v. đi qua một nơi trong một đơn vị thời gian: lưu lượng nước * lưu lượng máu qua phổi bị giảm
lưu lượng nước * lưu lượng máu qua phổi bị giảm
lưu lượng
danh từ
số lượng người, vật đi qua hay vận chuyển qua một nơi nào đó trong một khoảng thời gian nhất định: lưu lượng người và xe qua cầu ngày một lớn
lưu lượng người và xe qua cầu ngày một lớn
lưu manh
danh từ
kẻ lười lao động, chuyên sống bằng trộm cắp, lừa đảo: kẻ lưu manh
kẻ lưu manh
lưu manh
tính từ
(khẩu ngữ) xảo trá, lừa đảo theo cách của kẻ lưu manh: giở giọng lưu manh * thằng cha lưu manh lắm
giở giọng lưu manh * thằng cha lưu manh lắm
lưu niệm
động từ
giữ lại để làm kỉ niệm: quà lưu niệm * sổ tay lưu niệm
quà lưu niệm * sổ tay lưu niệm
lưu tâm
động từ
chú ý đến một cách đặc biệt: lưu tâm đến việc học hành của con cái * vấn đề không đáng lưu tâm
lưu tâm đến việc học hành của con cái * vấn đề không đáng lưu tâm
lưu tồn
động từ
lưu lại, còn giữ được: sự giàu có không lưu tồn mãi mãi
sự giàu có không lưu tồn mãi mãi
lưu thông
động từ
di chuyển thông suốt không bị ứ đọng, ngưng trệ: xe cộ lưu thông * vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông
xe cộ lưu thông * vận động cơ thể cho máu dễ lưu thông
lưu thông
động từ
trao đổi, lưu chuyển hàng hoá, dùng tiền tệ làm môi giới: lưu thông hàng hoá * hàng lậu lưu thông trên thị trường
lưu thông hàng hoá * hàng lậu lưu thông trên thị trường
lưu tốc
danh từ
tốc độ của dòng chảy: lưu tốc nước lũ
lưu tốc nước lũ
lưu trú
động từ
ở lại một thời gian, không ở hẳn: khách nước ngoài lưu trú ở Việt Nam * hết thời hạn lưu trú
khách nước ngoài lưu trú ở Việt Nam * hết thời hạn lưu trú
lưu thuỷ
danh từ
một điệu ca cổ, nhịp điệu khoan thai: điệu hành vân, lưu thuỷ
điệu hành vân, lưu thuỷ
lưu vong
null
(cũ, hiếm) sống xa hẳn quê hương, do nghèo đói phải tha phương cầu thực.
sống lưu vong ở nước ngoài * một chính khách lưu vong
lưu trữ
động từ
cất giữ và sắp xếp, hệ thống hoá tài liệu để tiện tra cứu, khai thác: lưu trữ hồ sơ * lưu trữ thông tin * kho lưu trữ
lưu trữ hồ sơ * lưu trữ thông tin * kho lưu trữ
lưu truyền
động từ
truyền rộng ra trong nhiều người, hoặc truyền lại cho đời sau (thường nói về sự tích, tác phẩm văn học): câu chuyện lưu truyền trong dân gian * tiếng thơm lưu truyền sử sách
câu chuyện lưu truyền trong dân gian * tiếng thơm lưu truyền sử sách
lỵ
danh từ
(khẩu ngữ) kiết lị (nói tắt): ăn uống thiếu vệ sinh dễ sinh ra đi lị
ăn uống thiếu vệ sinh dễ sinh ra đi lị
lưu vực
danh từ
vùng đất đai chịu ảnh hưởng của một con sông hoặc một hệ thống sông ngòi chảy qua: lưu vực sông Hồng * địa bàn dân cư ở vùng lưu vực
lưu vực sông Hồng * địa bàn dân cư ở vùng lưu vực
lưu ý
động từ
để ý đến để xem xét, theo dõi hoặc giải quyết: vấn đề rất đáng lưu ý
vấn đề rất đáng lưu ý
lưu ý
động từ
nhắc gợi, yêu cầu, làm cho người khác phải quan tâm chú ý đến: xin lưu ý các bạn về điều đó
xin lưu ý các bạn về điều đó
ly dị
động từ
như li hôn: làm đơn li dị * hai vợ chồng đã li dị nhau
làm đơn li dị * hai vợ chồng đã li dị nhau
ly gián
động từ
gây chia rẽ trong nội bộ đối phương: dùng kế li gián * tung tin xấu để li gián hai người
dùng kế li gián * tung tin xấu để li gián hai người
lý do
danh từ
điều làm căn cứ được dùng để giải thích một việc nào đó: nghỉ học có lí do * viện đủ lí do để từ chối * tuyên bố lí do cuộc họp
nghỉ học có lí do * viện đủ lí do để từ chối * tuyên bố lí do cuộc họp
lý giải
động từ
hiểu rõ, chỉ rõ ra cái lẽ của sự vật, sự việc: sự việc khó lí giải * lí giải sự hình thành và tồn tại của sự sống
sự việc khó lí giải * lí giải sự hình thành và tồn tại của sự sống
ly hôn
động từ
(vợ chồng) bỏ nhau một cách hợp pháp: đơn li hôn * ra toà xin li hôn
đơn li hôn * ra toà xin li hôn
ly khai
động từ
tách mình ra khỏi, lìa bỏ khỏi một tổ chức hay những tư tưởng, quan điểm chính trị nào đó: các phần tử li khai * một nước nhỏ li khai khỏi liên bang
các phần tử li khai * một nước nhỏ li khai khỏi liên bang
lý lẽ
danh từ
điều nêu ra làm căn cứ để quyết định đúng sai, phải trái (nói khái quát): không đủ lí lẽ để bác bỏ lập luận đó
không đủ lí lẽ để bác bỏ lập luận đó
lý lịch
danh từ
lai lịch và nói chung những điều cần biết về quá khứ của một người hay vật nào đó (nói tổng quát): bản lí lịch * thẩm tra lí lịch
bản lí lịch * thẩm tra lí lịch
ly tán
động từ
rời xa nhau, phân tán mỗi người một ngả: cảnh gia đình li tán
cảnh gia đình li tán
lý luận
danh từ
hệ thống những tư tưởng được khái quát từ kinh nghiệm thực tiễn, có tác dụng chỉ đạo thực tiễn: lí luận đi đôi với thực tiễn
lí luận đi đôi với thực tiễn
lý luận
danh từ
những kiến thức được khái quát và hệ thống hoá trong một lĩnh vực nào đó (nói tổng quát): lí luận văn học * lí luận quân sự
lí luận văn học * lí luận quân sự
lý luận
động từ
(khẩu ngữ) nói lí luận, giải thích bằng lí luận (thường hàm ý chê): chỉ giỏi lí luận
chỉ giỏi lí luận
lý sự cùn
tính từ
(cũ, hiếm) rất vụ lợi trong quan hệ với mọi người, làm việc gì, với ai cũng tính toán về tiền nong, sao cho có lợi cho mình: con người lí tài
con người lí tài
ly kỳ
tính từ
có những tình tiết lạ lùng, hấp dẫn, khêu gợi tính hiếu kì: câu chuyện li kì * một vụ án li kì, lắt léo
câu chuyện li kì * một vụ án li kì, lắt léo
lý sự
danh từ
lí lẽ đưa ra chỉ cốt để tranh cãi: giở lí sự ra tranh cãi
giở lí sự ra tranh cãi
lý sự
động từ
(khẩu ngữ) nói lí, nói lẽ, chỉ cốt để cãi: tính hay lí sự * chỉ giỏi lí sự
tính hay lí sự * chỉ giỏi lí sự
ly tâm
động từ
hướng từ tâm của vòng tròn ra ngoài: lực li tâm
lực li tâm
ly thân
động từ
(vợ chồng) không còn có quan hệ tình cảm và tình dục, do bất hoà: vợ chồng sống li thân
vợ chồng sống li thân
lý thuyết
danh từ
kiến thức về lí luận (nói khái quát): lí thuyết phải gắn liền với thực tế * lí thuyết suông * thi lí thuyết
lí thuyết phải gắn liền với thực tế * lí thuyết suông * thi lí thuyết
lý thuyết
danh từ
công trình xây dựng có hệ thống của trí tuệ, có tính chất giả thuyết và tổng hợp, nhằm giải thích một loại hiện tượng nào đó: lí thuyết về vụ nổ lớn của vũ trụ * lí thuyết lượng tử * lí thuyết tương đối
lí thuyết về vụ nổ lớn của vũ trụ * lí thuyết lượng tử * lí thuyết tương đối
lý số
danh từ
các môn học của nhà nho xưa khảo sát lẽ biến hoá và việc bói toán (nói tổng quát); thường chỉ việc bói toán: đoán lí số
đoán lí số
lý liệu pháp
danh từ
phương pháp phòng chữa bệnh bằng cách sử dụng các yếu tố vật lí như: ánh sáng, nhiệt, điện, và dùng xoa bóp, thể dục, v.v.: chữa bệnh bằng vật lí trí liệu
chữa bệnh bằng vật lí trí liệu
lý thú
tính từ
có tác dụng làm cho người ta thấy thú vị và có ý nghĩa: trò chơi lí thú * câu chuyện thật lí thú
trò chơi lí thú * câu chuyện thật lí thú
lý trí
danh từ
khả năng nhận thức sự vật bằng suy luận, khác với cảm giác, tình cảm: rèn luyện lí trí * sống có lí trí * hành động theo lí trí
rèn luyện lí trí * sống có lí trí * hành động theo lí trí
lý tính
danh từ
giai đoạn cao của nhận thức, dựa trên sự suy luận để nắm bản chất và quy luật của sự vật; phân biệt với cảm tính: nhận thức lí tính
nhận thức lí tính
lý tưởng hoá
động từ
làm cho trở nên hoàn hảo, tốt đẹp như trong tưởng tượng, trong khi sự thật không hoặc chưa được như vậy: lí tưởng hoá cuộc sống
lí tưởng hoá cuộc sống
lý tưởng
danh từ
mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta muốn đạt tới: sống có lí tưởng * hi sinh cho một lí tưởng cao đẹp
sống có lí tưởng * hi sinh cho một lí tưởng cao đẹp
lý tưởng
tính từ
hoàn hảo, tốt đẹp như được hình dung hoặc như trên lí thuyết: một hình mẫu lí tưởng * con người lí tưởng * độ bền lí tưởng
một hình mẫu lí tưởng * con người lí tưởng * độ bền lí tưởng
danh từ
đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành thục sinh dục: gà mới trổ mã
gà mới trổ mã
danh từ
(Khẩu ngữ) vẻ bên ngoài, cái hình thức phô ra bên ngoài: mã nó thì làm được gì! * "Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu nồng vì men." (Cdao)
mã nó thì làm được gì! * "Con gà tốt mã vì lông, Răng đen vì thuốc rượu nồng vì men." (Cdao)
danh từ
đồ làm bằng giấy giả như những đồ dùng thật, để đốt cúng cho người chết, theo tín ngưỡng dân gian: đốt mã
đốt mã
danh từ
tên gọi một quân trong cờ tướng, cờ vua hay trong bài tam cúc, lấy hình con ngựa làm biểu tượng: ăn đôi mã * bộ ba xe, pháo, mã
ăn đôi mã * bộ ba xe, pháo, mã
danh từ
mã cân (nói tắt): mới cân được hai mã
mới cân được hai mã
danh từ
hệ thống kí hiệu quy ước, dùng vào việc truyền tin: giải mã * lập mã
giải mã * lập mã
mạ
danh từ
cây lúa non được gieo ở ruộng riêng (ruộng mạ), sau một thời gian nhất định sẽ được nhổ lên để cấy lại: gieo mạ * nhổ mạ * màu xanh lá mạ
gieo mạ * nhổ mạ * màu xanh lá mạ
mạ
động từ
phủ lên bề mặt một sản phẩm nào đó một lớp mỏng, thường là kim loại, để trang trí hoặc chống gỉ, chống ăn mòn: gáy sách mạ vàng * mạ kền * chuôi dao mạ bạc
gáy sách mạ vàng * mạ kền * chuôi dao mạ bạc
danh từ
hang của một số loài như cua, ếch, lươn, v.v.: ếch nằm mà * mà cua
ếch nằm mà * mà cua
kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là không phù hợp với điều vừa nói đến: nói mà không làm * mệt mà không được nghỉ * khó thế mà vẫn làm được
nói mà không làm * mệt mà không được nghỉ * khó thế mà vẫn làm được
kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là một mặt khác, bổ sung cho điều vừa nói đến: tốt mà rẻ * chẳng hay mà cũng chẳng dở
tốt mà rẻ * chẳng hay mà cũng chẳng dở
kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích của việc vừa nói đến: tìm việc mà làm * nói cho mà hiểu * đau chân nhưng phải cố mà đi
tìm việc mà làm * nói cho mà hiểu * đau chân nhưng phải cố mà đi
kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả, hậu quả của điều vừa nói đến: nhờ chăm chỉ mà học hành tiến bộ * thấy mà ghét * ai nói gì mà nó tự ái
nhờ chăm chỉ mà học hành tiến bộ * thấy mà ghét * ai nói gì mà nó tự ái
kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là giả thiết, nêu lên để từ đó rút ra một kết luận, một nhận định: bây giờ mà đến thì cũng muộn rồi * tôi mà là anh tôi sẽ nói khác
bây giờ mà đến thì cũng muộn rồi * tôi mà là anh tôi sẽ nói khác
kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung thuyết minh cho ý vừa nói đến: dễ gì mà hiểu hết * may mà đã chuẩn bị đầy đủ cả * cố gắng mà học cho giỏi
dễ gì mà hiểu hết * may mà đã chuẩn bị đầy đủ cả * cố gắng mà học cho giỏi
kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra thuyết minh đối tượng, sự vật, sự việc vừa nói đến: người mà tôi sắp kể là một nhà văn nổi tiếng
người mà tôi sắp kể là một nhà văn nổi tiếng
trợ từ
(Khẩu ngữ) từ dùng ở cuối câu trong lối nói lửng, biểu thị ý khẳng định - thuyết phục hoặc giải thích, với một hàm ý để cho người đối thoại tự suy ra: đã bảo mà! * chỉ một chốc là xong thôi mà!
đã bảo mà! * chỉ một chốc là xong thôi mà!
mả
danh từ
(Khẩu ngữ) mộ: bốc mả * mồ yên mả đẹp
bốc mả * mồ yên mả đẹp
mả
danh từ
(Khẩu ngữ) khả năng làm được việc gì đó hay xảy ra việc gì đó, được coi là do tác động của thế đất nơi đặt mồ mả tổ tiên, theo mê tín: nhà này có mả làm quan
nhà này có mả làm quan
mả
tính từ
(Khẩu ngữ) tài, giỏi: con mèo bắt chuột rất mả
con mèo bắt chuột rất mả
danh từ
phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt: má lúm đồng tiền * gò má cao * đánh phấn hồng lên hai gò má
má lúm đồng tiền * gò má cao * đánh phấn hồng lên hai gò má
danh từ
bộ phận của một số vật, thường phẳng và có vị trí đối xứng nhau ở hai bên: má phanh * má giày
má phanh * má giày
ma ăn cỗ
null
ví việc làm vụng trộm khéo léo đến mức không để lại dấu vết gì, khiến người khác khó mà biết được: ai biết được ma ăn cỗ
ai biết được ma ăn cỗ
ma
danh từ
người đã chết, đã thuộc về cõi âm: đi đưa ma
đi đưa ma
ma
danh từ
sự hiện hình của người chết, theo mê tín: trẻ con hay sợ ma * đi đêm lắm có ngày gặp ma (tng)
trẻ con hay sợ ma * đi đêm lắm có ngày gặp ma (tng)
ma
danh từ
(khẩu ngữ) người bất kì nào đó: chẳng có ma nào ở đấy hết * "Bực mình chẳng dám nói ra, Muốn đi ăn cỗ chẳng ma nào mời." (ca dao)
chẳng có ma nào ở đấy hết * "Bực mình chẳng dám nói ra, Muốn đi ăn cỗ chẳng ma nào mời." (ca dao)
ma
tính từ
không có thật, chỉ có trên sổ sách hoặc báo cáo do bịa ra, nhằm che giấu điều gì: những con số ma trong sổ sách, chứng từ * lập công ti ma để mua bán hoá đơn
những con số ma trong sổ sách, chứng từ * lập công ti ma để mua bán hoá đơn
ma chê quỷ hờn
null
ví người xấu xí đến mức ma quỷ cũng phải chê, phải sợ (thường nói về người phụ nữ): xấu đến ma chê quỷ hờn
xấu đến ma chê quỷ hờn
ma chay
danh từ
lễ chôn cất và cúng người chết, theo phong tục cổ truyền (nói khái quát): lo liệu việc ma chay
lo liệu việc ma chay
mã cân
danh từ
khối lượng được cân trong một lần cân (thường nói về khối lượng lớn): để riêng từng mã cân
để riêng từng mã cân
ma chê quỉ hờn
null
ví người xấu xí đến mức ma quỷ cũng phải chê, phải sợ (thường nói về người phụ nữ): xấu đến ma chê quỷ hờn
xấu đến ma chê quỷ hờn
má đào
danh từ
(cũ, văn chương) má hồng như hoa đào; dùng để chỉ người con gái đẹp: "Bấy lâu nghe tiếng má đào, Mắt xanh chẳng để ai vào, có không?" (TKiều)
"Bấy lâu nghe tiếng má đào, Mắt xanh chẳng để ai vào, có không?" (TKiều)
ma giáo
tính từ
(khẩu ngữ) xảo trá, bịp bợm: giở trò ma giáo
giở trò ma giáo
mã hoá
động từ
chuyển thành mã để truyền, xử lí hoặc lưu trữ tin: mã hoá bức điện mật
mã hoá bức điện mật
má hồng
danh từ
(cũ, văn chương) má đỏ hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp: phận má hồng * "Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen." (TKiều)
phận má hồng * "Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen." (TKiều)
mã hiệu
danh từ
kí hiệu quy ước dùng cho từng loại sản phẩm công nghiệp: loại máy mang mã hiệu CH-5
loại máy mang mã hiệu CH-5
ma két
danh từ
mẫu vẽ hoặc mô hình của vật sẽ chế tạo: vẽ ma két
vẽ ma két
ma két
danh từ
mẫu dự kiến về hình thức trình bày một bản in: lên ma két báo
lên ma két báo