word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
mãn
động từ
đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định: mãn tang * mãn hạn tù * "Chờ chàng xuân mãn hè qua, Bông lan đã nở, sao mà vắng tin!" (ca dao)
mãn tang * mãn hạn tù * "Chờ chàng xuân mãn hè qua, Bông lan đã nở, sao mà vắng tin!" (ca dao)
mám
động từ
(phương ngữ) bám, không chịu nhả: cá mám câu (cắn câu) * mám mồi
cá mám câu (cắn câu) * mám mồi
mám
tính từ
(khai, nói) không đúng sự thật nhằm giấu giếm, lừa dối: can tội khai man
can tội khai man
màn
danh từ
(Nam mùng) đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi: mắc màn * giăng màn * màn cá nhân * màn tuyn
mắc màn * giăng màn * màn cá nhân * màn tuyn
màn
danh từ
(cũng rèm) đồ dùng làm bằng vải để che chắn: màn trên sân khấu từ từ hạ xuống * kéo tấm màn cửa lên
màn trên sân khấu từ từ hạ xuống * kéo tấm màn cửa lên
màn
danh từ
lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn: cảnh vật chìm trong màn mưa * màn đêm buông xuống
cảnh vật chìm trong màn mưa * màn đêm buông xuống
màn
danh từ
phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn: vở kịch đã đến màn chót
vở kịch đã đến màn chót
man dại
tính từ
có tính chất dã man, thiếu tính người: tiếng cười man dại
tiếng cười man dại
mạn đàm
động từ
(trang trọng, hoặc kc) trao đổi ý kiến xung quanh một vấn đề nào đó dưới hình thức nói chuyện thân mật, thoải mái: buổi mạn đàm về văn hoá ứng xử
buổi mạn đàm về văn hoá ứng xử
man khai
động từ
(cũ) khai không đúng sự thật nhằm mục đích lừa dối: man khai lí lịch
man khai lí lịch
màn kịch
danh từ
toàn bộ sự việc được sắp đặt sao cho diễn ra y như thật, nhằm che giấu một sự thật khác bên trong: màn kịch của hai tên lừa đảo
màn kịch của hai tên lừa đảo
màn hình
danh từ
bề mặt của một số máy, trên đó làm hiện lên các hình ảnh: màn hình máy tính * màn hình của vô tuyến bị hỏng
màn hình máy tính * màn hình của vô tuyến bị hỏng
mãn khai
động từ
(văn chương) (hoa) nở rộ, ở vào độ đẹp nhất: hoa mai mãn khai khi xuân về
hoa mai mãn khai khi xuân về
mãn kiếp
tính từ
(khẩu ngữ) suốt đời, cho đến tận lúc chết (thường nói về việc không hay): ngồi tù mãn kiếp * mãn kiếp lầm than!
ngồi tù mãn kiếp * mãn kiếp lầm than!
mãn khoá
động từ
(cũ) kết thúc khoá học, khoá thi: "Mới rồi mãn khoá thi hương, Ngựa điều võng tía qua đường những ai?" (NgBính; 1)
"Mới rồi mãn khoá thi hương, Ngựa điều võng tía qua đường những ai?" (NgBính; 1)
mạn phép
động từ
(trang trọng) chưa được phép mà đã làm (thường dùng trong lời nói xin lỗi người bề trên một cách lịch sự): mạn phép cụ, tôi xin có ý kiến!
mạn phép cụ, tôi xin có ý kiến!
mãn nguyện
động từ
hoàn toàn bằng lòng, thoả mãn với những gì mình có được, không đòi hỏi gì hơn: nụ cười mãn nguyện * con cái thành đạt là cha mẹ đã mãn nguyện
nụ cười mãn nguyện * con cái thành đạt là cha mẹ đã mãn nguyện
man mác
tính từ
(cảnh vật, màu sắc, v.v.) có cảm giác như lan toả ra trong một khoảng không gian bao la nhưng vắng lặng, gợi tâm trạng cô đơn: lạnh man mác * "Buồn trông ngọn nước mới sa, Hoa trôi man mác biết là về đâu?" (TKiều)
lạnh man mác * "Buồn trông ngọn nước mới sa, Hoa trôi man mác biết là về đâu?" (TKiều)
man mác
tính từ
có tâm trạng lâng lâng đượm buồn: tâm hồn man mác * lòng man mác buồn
tâm hồn man mác * lòng man mác buồn
man mát
tính từ
hơi mát, gợi cảm giác rất dễ chịu: hương thơm man mát
hương thơm man mát
man rợ
tính từ
ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người còn mông muội, có nhiều mặt gần với đời sống thú vật: con người man rợ * thời kì man rợ
con người man rợ * thời kì man rợ
man rợ
tính từ
tàn ác đến cực độ, không còn tính người: những đòn tra tấn man rợ
những đòn tra tấn man rợ
mãn tính
tính từ
(bệnh) có tính chất kéo dài và khó chữa: viêm phế quản mãn tính * viêm gan mãn tính
viêm phế quản mãn tính * viêm gan mãn tính
man trá
tính từ
giả dối, không thật, nhằm giấu giếm hoặc đánh lừa: thói man trá * thủ đoạn man trá
thói man trá * thủ đoạn man trá
mãn nhiệm
động từ
hết nhiệm kì: thủ tướng mãn nhiệm
thủ tướng mãn nhiệm
màn trời chiếu đất
null
tả cảnh sống không nhà không cửa, phải chịu cảnh dãi dầu mưa nắng: sống trong cảnh màn trời chiếu đất
sống trong cảnh màn trời chiếu đất
mang
danh từ
(phương ngữ) hoẵng: tiếng mang tác
tiếng mang tác
mang
danh từ
cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v.: cá thở bằng mang
cá thở bằng mang
mang
danh từ
phần ở cổ rắn có thể phình to ra được: rắn bạnh mang
rắn bạnh mang
mang
động từ
giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình: không mang hành lí đi theo * nhớ mang theo sách vở
không mang hành lí đi theo * nhớ mang theo sách vở
mang
động từ
lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể: chân mang bít tất * mang kính râm * mang găng tay
chân mang bít tất * mang kính râm * mang găng tay
mang
động từ
có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó: mang gông * mang thai * mang trên mình nhiều vết thương
mang gông * mang thai * mang trên mình nhiều vết thương
mang
động từ
được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó: cầu thủ mang áo số 6 * thành phố mang tên Bác
cầu thủ mang áo số 6 * thành phố mang tên Bác
mang
động từ
nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau: mang tiếng * mang công mắc nợ * mang ơn
mang tiếng * mang công mắc nợ * mang ơn
mang
động từ
có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng: món ăn mang đậm bản sắc dân tộc * mang phong cách trẻ trung
món ăn mang đậm bản sắc dân tộc * mang phong cách trẻ trung
mang
động từ
lấy ra, đưa ra để làm gì đó: mang quần áo ra giặt * mang hết tâm sức ra làm việc
mang quần áo ra giặt * mang hết tâm sức ra làm việc
mang
động từ
tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng): mang lại niềm vui lớn cho gia đình * mang vinh quang về cho tổ quốc
mang lại niềm vui lớn cho gia đình * mang vinh quang về cho tổ quốc
mạng
danh từ
thân sống của con người: đền ơn cứu mạng * chết uổng mạng
đền ơn cứu mạng * chết uổng mạng
mạng
danh từ
vật mỏng và thưa làm bằng những sợi đan chéo nhau: mạng che mặt * mạng đèn măng sông
mạng che mặt * mạng đèn măng sông
mạng
danh từ
(Khẩu ngữ) mạng lưới (nói tắt): mạng điện * mạng thông tin bị nghẽn
mạng điện * mạng thông tin bị nghẽn
mạng
động từ
đan hay móc bằng chỉ để làm kín chỗ rách, chỗ thủng trên mặt hàng dệt: mạng bít tất * mạng quần áo
mạng bít tất * mạng quần áo
máng
danh từ
vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước: bắc máng nước
bắc máng nước
máng
danh từ
đường dẫn nước nhỏ và lộ thiên: đào máng dẫn nước vào ruộng
đào máng dẫn nước vào ruộng
máng
danh từ
đồ đựng thức ăn cho gia súc, gia cầm, thường đóng bằng gỗ, có hình của một ống dài chẻ đôi, ngăn kín hai đầu: máng cho lợn ăn * cạn tàu ráo máng (tng)
máng cho lợn ăn * cạn tàu ráo máng (tng)
máng
động từ
(Phương ngữ) treo hoặc mắc vật gì vào một điểm: máng chiếc nón lên tường
máng chiếc nón lên tường
mảng
danh từ
bè nhỏ, dùng làm phương tiện để vận chuyển trên mặt nước: kết mảng vượt sông
kết mảng vượt sông
mảng
danh từ
phần của một vật bị tách rời ra, có diện tích hoặc khối lượng đáng kể: lớp vữa trên tường bong ra từng mảng * tróc một mảng da
lớp vữa trên tường bong ra từng mảng * tróc một mảng da
mảng
động từ
(Từ cũ) mải: "Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Cdao)
"Tay cầm bầu rượu nắm nem, Mảng vui quên hết lời em dặn dò." (Cdao)
mảng
động từ
(Từ cũ) nghe, nghe thấy: "Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, Băng mình lẻn trước đài trang tự tình." (TKiều)
"Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, Băng mình lẻn trước đài trang tự tình." (TKiều)
màng
danh từ
lớp mô mỏng bọc ngoài: màng óc * tràn dịch màng phổi
màng óc * tràn dịch màng phổi
màng
danh từ
lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng: cốc sữa đã nổi màng
cốc sữa đã nổi màng
màng
danh từ
lớp mỏng, đục, che tròng đen của mắt khi mắt bị một số bệnh: mắt kéo màng
mắt kéo màng
màng
động từ
nghĩ đến, tưởng đến: không màng danh lợi * "Phải duyên áo rách cũng màng, Chẳng duyên, áo nhiễu nút vàng không ham." (Cdao)
không màng danh lợi * "Phải duyên áo rách cũng màng, Chẳng duyên, áo nhiễu nút vàng không ham." (Cdao)
mãng cầu
danh từ
(phương ngữ) na: trái mãng cầu
trái mãng cầu
màng lưới
danh từ
võng mạc
màng lưới giao thông chằng chịt * mở rộng màng lưới cộng tác viên
mạng mỡ
danh từ
phần ở hai bên bụng, ngang với thắt lưng: đánh trúng mạng mỡ
đánh trúng mạng mỡ
mạng lưới
danh từ
hệ thống những đường đan nối vào nhau có một chức năng chung: mạng lưới giao thông * mạng lưới điện thoại nội tỉnh
mạng lưới giao thông * mạng lưới điện thoại nội tỉnh
mạng lưới
danh từ
hệ thống tổ chức gồm nhiều cá nhân hoặc đơn vị có cùng một chức năng cụ thể: mạng lưới cộng tác viên
mạng lưới cộng tác viên
mang máng
tính từ
(nhận thức) có phần lờ mờ, không được rõ lắm, không thật chính xác: nghe mang máng * chỉ nhớ mang máng
nghe mang máng * chỉ nhớ mang máng
mang máng
động từ
(khẩu ngữ, hiếm) hiểu, nhớ một cách lờ mờ, không thật chính xác: mang máng là đã gặp nó ở đâu rồi
mang máng là đã gặp nó ở đâu rồi
màng màng
danh từ
(khẩu ngữ) màng mỏng ở trên bề mặt một chất lỏng: nổi màng màng
nổi màng màng
màng nhĩ
danh từ
màng mỏng ngăn cách tai ngoài và tai giữa, rung lên khi có tác động của âm thanh: thủng màng nhĩ
thủng màng nhĩ
màng tang
danh từ
(khẩu ngữ) thái dương: thấy nhức hai bên màng tang
thấy nhức hai bên màng tang
mang tai
danh từ
phần ở hai bên mặt, ở sau và dưới tai người: giắt cái bút chì vào mang tai
giắt cái bút chì vào mang tai
mang tiếng
động từ
chịu tiếng xấu, bị dư luận chê bai: mang tiếng là hư hỏng * sợ mang tiếng
mang tiếng là hư hỏng * sợ mang tiếng
mang tiếng
động từ
(khẩu ngữ) có được cái tiếng, được dư luận cho là (nhưng sự thật thì không được như vậy): mang tiếng là học giỏi mà bài này cũng không làm được
mang tiếng là học giỏi mà bài này cũng không làm được
máng xối
danh từ
máng hứng và dẫn nước mưa, thường làm ở chỗ đầu mép dưới của mái nhà: nước ào ào theo máng xối chảy vào bể
nước ào ào theo máng xối chảy vào bể
mãng xà
danh từ
trăn sống lâu năm thành tinh, chuyên làm hại người, trong các truyện cổ: con mãng xà
con mãng xà
mánh
null
(Khẩu ngữ) mánh khoé (nói tắt): giở đủ mánh hòng đè bẹp đối phương
giở đủ mánh hòng đè bẹp đối phương
mánh
null
(Khẩu ngữ) vụ làm ăn hoặc cuộc môi giới giữa các bên để kiếm lợi (thường không chính đáng): trúng mánh * bị bể mánh
trúng mánh * bị bể mánh
mành
danh từ
vật được đan, kết bằng tre trúc, dùng để che cửa hoặc trang trí, có thể cuộn lên, buông xuống hoặc kéo gọn sang hai bên: mành trúc
mành trúc
mành
tính từ
mảnh, nhỏ, dễ đứt: tơ mành * "Đôi ta duyên nợ không thành, Cũng do Nguyệt Lão chỉ mành xe lơi." (Cdao)
tơ mành * "Đôi ta duyên nợ không thành, Cũng do Nguyệt Lão chỉ mành xe lơi." (Cdao)
mảnh
danh từ
phần rất nhỏ và mỏng của một vật nào đó bị chia tách ra: mảnh bát * mảnh gương vỡ * mảnh vụn
mảnh bát * mảnh gương vỡ * mảnh vụn
mảnh
danh từ
từ chỉ từng đơn vị đám đất nhỏ hoặc vật hình tấm mỏng, thường coi là nhỏ bé hơn so với những vật cùng loại: mảnh vườn sau nhà * mảnh ván * mảnh bằng tốt nghiệp
mảnh vườn sau nhà * mảnh ván * mảnh bằng tốt nghiệp
mảnh
tính từ
có dáng thanh, nhỏ, trông có vẻ yếu: dáng người mảnh * mảnh như sợi chỉ * vót một cái que thật mảnh
dáng người mảnh * mảnh như sợi chỉ * vót một cái que thật mảnh
mảnh
phụ từ
(làm việc gì) riêng một mình hoặc với một, hai người, không để cho tập thể biết hoặc tham gia: bàn mảnh với nhau * đi ăn mảnh
bàn mảnh với nhau * đi ăn mảnh
mạnh bạo
tính từ
không sợ, dám nghĩ dám làm những việc thấy là đáng làm, tuy biết đó là việc người ta thường e ngại: nói năng mạnh bạo * đưa ra một quyết định mạnh bạo
nói năng mạnh bạo * đưa ra một quyết định mạnh bạo
mạnh
tính từ
có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương: một đội tuyển mạnh * có thế mạnh về du lịch * mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng)
một đội tuyển mạnh * có thế mạnh về du lịch * mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng)
mạnh
tính từ
có mức độ, năng lực hoặc tác dụng tương đối lớn so với các mặt, các phương diện khác: gió ngày càng mạnh * phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu
gió ngày càng mạnh * phát huy mặt mạnh, khắc phục mặt yếu
mạnh
tính từ
có khả năng tác động trên mức bình thường đến các giác quan: rượu mạnh * loại thuốc có tác dụng mạnh
rượu mạnh * loại thuốc có tác dụng mạnh
mạnh
tính từ
có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại: bước mạnh chân * đừng có mạnh mồm!
bước mạnh chân * đừng có mạnh mồm!
mạnh
tính từ
(phương ngữ) không ốm đau, bệnh tật gì: mọi người vẫn mạnh
mọi người vẫn mạnh
manh
danh từ
từ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể): manh chiếu rách * "Hơn nhau tấm áo manh quần, Thả ra bóc trần, ai cũng như ai." (ca dao)
manh chiếu rách * "Hơn nhau tấm áo manh quần, Thả ra bóc trần, ai cũng như ai." (ca dao)
manh
danh từ
(phương ngữ) thếp (giấy): mua vài manh giấy
mua vài manh giấy
mạnh dạn
tính từ
không rụt rè, sợ sệt, dám làm những việc mà người khác thường e ngại: nói năng mạnh dạn
nói năng mạnh dạn
mảnh dẻ
tính từ
gầy và mảnh, trông có vẻ yếu: dáng người mảnh dẻ * nhành cây mảnh dẻ
dáng người mảnh dẻ * nhành cây mảnh dẻ
mánh khoé
danh từ
lối đánh lừa người để mưu lợi cho mình một cách không đàng hoàng, không chính đáng: mánh khoé làm ăn
mánh khoé làm ăn
mánh khoé
tính từ
(khẩu ngữ) có nhiều lối lừa lọc một cách khôn khéo, tinh vi: bọn chúng cũng mánh khoé lắm!
bọn chúng cũng mánh khoé lắm!
manh động
động từ
hành động phiêu lưu, có phần liều lĩnh khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi, dễ dẫn đến thất bại: không được manh động
không được manh động
mạnh giỏi
tính từ
(phương ngữ) mạnh khoẻ (thường dùng trong lời chúc, lời thăm hỏi): anh đi mạnh giỏi!
anh đi mạnh giỏi!
mạnh khoẻ
tính từ
có sức khoẻ như mong muốn, không bị ốm đau: cả nhà đều mạnh khoẻ * chúc bác và gia đình mạnh khoẻ!
cả nhà đều mạnh khoẻ * chúc bác và gia đình mạnh khoẻ!
mãnh hổ
danh từ
hổ dữ; thường dùng để ví người có hành động dũng cảm và sức mạnh phi thường: viên tướng như con mãnh hổ xông pha giữa trận tiền
viên tướng như con mãnh hổ xông pha giữa trận tiền
mánh lới
danh từ
(khẩu ngữ) cách khôn khéo đánh lừa người khác để đạt một mục đích nào đó: mánh lới làm ăn * dùng mánh lới để mua chuộc
mánh lới làm ăn * dùng mánh lới để mua chuộc
mánh lới
tính từ
(khẩu ngữ, hiếm) khôn khéo, có mánh lới: muốn làm được vụ này phải mánh lới một chút
muốn làm được vụ này phải mánh lới một chút
mãnh liệt
tính từ
mạnh mẽ và dữ dội: niềm tin mãnh liệt * sức sống mãnh liệt
niềm tin mãnh liệt * sức sống mãnh liệt
mảnh khảnh
tính từ
cao, gầy và mảnh, trông yếu: dáng người mảnh khảnh * nét chữ mảnh khảnh
dáng người mảnh khảnh * nét chữ mảnh khảnh
mảnh mai
tính từ
mảnh, trông có vẻ yếu nhưng ưa nhìn: dáng điệu mảnh mai * thân hình mảnh mai
dáng điệu mảnh mai * thân hình mảnh mai
mãnh lực
danh từ
(hiếm) sức mạnh lớn lao, ghê gớm (thường là về tinh thần): mãnh lực của tình yêu
mãnh lực của tình yêu
mành mành
danh từ
bức mành, tấm mành: "Gió đâu sịch bức mành mành, Tỉnh ra mới biết là mình chiêm bao." (TKiều)
"Gió đâu sịch bức mành mành, Tỉnh ra mới biết là mình chiêm bao." (TKiều)
manh mối
danh từ
điểm từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc: lần ra manh mối * manh mối của vụ án mạng
lần ra manh mối * manh mối của vụ án mạng