word
stringlengths 1
26
⌀ | part_of_speech
stringclasses 13
values | meaning
stringlengths 4
345
| example
stringlengths 2
175
⌀ |
---|---|---|---|
manh mối | động từ | (khẩu ngữ, hiếm) như mối manh: nhờ người manh mối | nhờ người manh mối |
mạnh mẽ | tính từ | có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát): sức sống mạnh mẽ | sức sống mạnh mẽ |
mạnh mẽ | tính từ | có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao (nói khái quát): có tác động mạnh mẽ * kinh tế phát triển mạnh mẽ | có tác động mạnh mẽ * kinh tế phát triển mạnh mẽ |
mạnh mẽ | tính từ | (hiếm) tỏ ra có nhiều sức mạnh về thể chất hoặc tinh thần: bước đi mạnh mẽ * một chàng trai mạnh mẽ | bước đi mạnh mẽ * một chàng trai mạnh mẽ |
mạnh mồm | tính từ | (khẩu ngữ) dám nói những điều người khác e ngại, nhưng thường lại không làm được như đã nói (hàm ý chê): chỉ được cái mạnh mồm! | chỉ được cái mạnh mồm! |
mánh mung | null | (Khẩu ngữ) mánh khoé làm ăn (nói khái quát): bàn chuyện mánh mung | bàn chuyện mánh mung |
manh mún | tính từ | ở tình trạng bị chia cắt thành những mảnh, những phần nhỏ và rời rạc (nói khái quát): kiểu làm ăn manh mún * ruộng đất bị chia xẻ manh mún | kiểu làm ăn manh mún * ruộng đất bị chia xẻ manh mún |
mãnh thú | danh từ | thú dữ: con mãnh thú | con mãnh thú |
manh nha | động từ | mới có mầm mống, mới nảy sinh: manh nha tư tưởng chống đối | manh nha tư tưởng chống đối |
manh tâm | null | mưu mô làm điều xấu xa, bất lương: manh tâm làm loạn | manh tâm làm loạn |
mạnh tay | tính từ | (khẩu ngữ) dám làm, và làm một cách mạnh bạo những việc người khác thường phải đắn đo, e ngại: mạnh tay trừng trị * chi tiêu rất mạnh tay | mạnh tay trừng trị * chi tiêu rất mạnh tay |
mạnh thường quân | danh từ | người nước Tề thời Chiến Quốc ở Trung Quốc xưa, rất giàu có, yêu trọng hiền tài và hay dùng tiền bạc để làm việc nghĩa; dùng để chỉ người giúp đỡ về mặt tài chính cho một công việc chung, một tổ chức, v.v.: Mạnh Thường Quân của đội bóng * được sự tài trợ của nhiều Mạnh Thường Quân | Mạnh Thường Quân của đội bóng * được sự tài trợ của nhiều Mạnh Thường Quân |
maníp | danh từ | dụng cụ đóng, ngắt mạch điện, dùng để tạo tín hiệu điện báo: gõ maníp | gõ maníp |
mãnh tướng | danh từ | (cũ) viên tướng dũng mãnh: bậc mãnh tướng | bậc mãnh tướng |
mào | danh từ | phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật: mào gà | mào gà |
mạo | động từ | làm giả để đánh lừa, nhằm cho có vẻ hợp pháp: mạo chữ kí * mạo tên người khác | mạo chữ kí * mạo tên người khác |
mão | danh từ | (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong địa chi (lấy mèo làm tượng trưng; sau dần, trước thìn), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam: năm Kỉ Mão * tuổi Mão * giờ Mão (từ 5 đến 7 giờ sáng) | năm Kỉ Mão * tuổi Mão * giờ Mão (từ 5 đến 7 giờ sáng) |
mạo nhận | động từ | nhận càn, nhận bừa (thường để đánh lừa): mạo nhận là công an | mạo nhận là công an |
mao dẫn | động từ | (hiện tượng chất lỏng) dâng lên hay tụt xuống theo những ống hết sức nhỏ do tác động qua lại giữa các phân tử của chất lỏng và các phân tử của chất rắn: hiện tượng mao dẫn | hiện tượng mao dẫn |
mào gà | danh từ | cây thân cỏ, lá nhỏ và dài, hoa màu đỏ tía, trông giống như mào con gà, thường được trồng làm cảnh: hoa mào gà | hoa mào gà |
mào đầu | động từ | nói dẫn dắt mấy lời trước khi vào nội dung chính: lời mào đầu * mào đầu câu chuyện | lời mào đầu * mào đầu câu chuyện |
mao mạch | danh từ | mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch: tắc mao mạch | tắc mao mạch |
mạo muội | động từ | (cũ, hoặc kc) đánh liều làm việc biết có thể là dại dột, dễ gây sơ suất (thường dùng ở đầu câu bày tỏ ý kiến với người bề trên để tỏ ý khiêm tốn, nhún nhường): xin mạo muội có một vài ý kiến | xin mạo muội có một vài ý kiến |
mạo từ | danh từ | từ dùng phụ cho danh từ trong một số ngôn ngữ để phân biệt giống, số, tính xác định và tính không xác định: , * là những mạo từ trong tiếng Anh | , * là những mạo từ trong tiếng Anh |
mạo hiểm | null | liều lĩnh làm một việc biết là nguy hiểm, có thể mang lại hậu quả rất tai hại: hành động phiêu lưu, mạo hiểm * mạo hiểm xông vào đám cháy cứu người | hành động phiêu lưu, mạo hiểm * mạo hiểm xông vào đám cháy cứu người |
mạo danh | động từ | mạo tên người khác (thường để làm việc mờ ám): mạo danh nhà chức trách * mạo danh nhà báo | mạo danh nhà chức trách * mạo danh nhà báo |
marxist | tính từ | theo chủ nghĩa Marx: người marxist * quan điểm marxist | người marxist * quan điểm marxist |
marketing | danh từ | việc nghiên cứu một cách có hệ thống những điều kiện tốt nhất tiêu thụ hàng hoá (nghiên cứu về thị trường, về quảng cáo, về yêu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng, v.v.): một chuyên gia trong lĩnh vực marketing | một chuyên gia trong lĩnh vực marketing |
mao quản | danh từ | ống rất nhỏ. | tắc mao quản |
mao quản | danh từ | (cũ): tắc mao quản | nước mưa ngấm xuống đất theo các mao quản |
mạo xưng | động từ | (hiếm) xưng giả tên một người nào đó để đánh lừa làm việc gì: mạo xưng là nhà báo | mạo xưng là nhà báo |
mát | danh từ | hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy: cái quạt bị mát điện | cái quạt bị mát điện |
mát | tính từ | có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu: gió mát * hóng mát * nước mát lạnh * đi dạo mát * nghỉ mát | gió mát * hóng mát * nước mát lạnh * đi dạo mát * nghỉ mát |
mát | tính từ | có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức: tắm mát * lụa mềm, sờ thấy mát tay | tắm mát * lụa mềm, sờ thấy mát tay |
mát | tính từ | có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt: ăn đồ mát * một vị thuốc mát | ăn đồ mát * một vị thuốc mát |
mát | tính từ | có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi: nói mát * cười mát * chửi mát | nói mát * cười mát * chửi mát |
mát | tính từ | (khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút: nửa cân hơi mát | nửa cân hơi mát |
mạt | danh từ | vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập: mạt cưa * mạt sắt * bắp chân bám đầy mạt than | mạt cưa * mạt sắt * bắp chân bám đầy mạt than |
mạt | tính từ | (khẩu ngữ) ở vào mức đạt được thấp nhất, tồi nhất: mạt lắm cũng kiếm được mấy chục nghìn | mạt lắm cũng kiếm được mấy chục nghìn |
mạt | tính từ | (hạng) thấp, kém, đáng coi thường, coi khinh: đốn mạt * rẻ mạt * mạt hạng | đốn mạt * rẻ mạt * mạt hạng |
mạt | tính từ | ở vào giai đoạn cuối cùng và suy tàn: thời Lê mạt * đã đến lúc mạt thời | thời Lê mạt * đã đến lúc mạt thời |
mạt chược | danh từ | trò chơi với những quân bài làm bằng sừng, ngà hay nhựa, do bốn người chơi: đánh mạt chược | đánh mạt chược |
mát dạ | tính từ | như mát lòng: được câu nói cũng thấy mát dạ | được câu nói cũng thấy mát dạ |
mạt cưa | danh từ | vụn gỗ nhỏ rơi ra khi cưa, xẻ: đun bếp bằng mùn cưa | đun bếp bằng mùn cưa |
mát dịu | tính từ | có tác dụng tạo nên cảm giác mát mẻ, êm dịu, dễ chịu: tiết trời mát dịu * màu xanh non mát dịu | tiết trời mát dịu * màu xanh non mát dịu |
mạt đời | tính từ | (khẩu ngữ) như mạt kiếp (ng1): khổ mạt đời | khổ mạt đời |
mạt kì | danh từ | (hiếm) như hậu kì: mạt kì nhà Lê | mạt kì nhà Lê |
mạt hạng | tính từ | (hạng) thấp kém nhất, không có chút giá trị: nghề mạt hạng * đồ mạt hạng! | nghề mạt hạng * đồ mạt hạng! |
mạt cưa mướp đắng | null | chỉ hai hạng người đều là những kẻ chuyên lừa lọc, đáng khinh như nhau (lại gặp nhau): "Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp đắng, đôi bên một phường." (TKiều) | "Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp đắng, đôi bên một phường." (TKiều) |
mạt kiếp | tính từ | cho đến tận cuối đời (vẫn chỉ là cái không hay, cái đáng nguyền rủa): nghèo đến mạt kiếp * mạt kiếp cũng không khá lên được! | nghèo đến mạt kiếp * mạt kiếp cũng không khá lên được! |
mạt kiếp | tính từ | (khẩu ngữ) đốn mạt, đáng nguyền rủa (dùng làm tiếng rủa): quân mạt kiếp! | quân mạt kiếp! |
mạt kỳ | danh từ | (hiếm) như hậu kì: mạt kì nhà Lê | mạt kì nhà Lê |
mát mắt | tính từ | có cảm giác dễ chịu, ưa thích khi nhìn thấy, do có ánh sáng và màu sắc êm dịu: đồng cỏ non xanh trông mát mắt | đồng cỏ non xanh trông mát mắt |
mát lành | tính từ | có tác dụng tốt lành và gây cảm giác dễ chịu: dòng sữa mát lành * không khí mát lành của buổi ban mai | dòng sữa mát lành * không khí mát lành của buổi ban mai |
mát lòng | tính từ | hả hê, vui thích trong lòng do được thoả ý: con cái học giỏi cha mẹ cũng mát lòng | con cái học giỏi cha mẹ cũng mát lòng |
mát mặt | tính từ | cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất: nhà ấy trước nghèo rớt, giờ cũng được mát mặt | nhà ấy trước nghèo rớt, giờ cũng được mát mặt |
mát mặt | tính từ | cảm thấy có sự tự hào, hãnh diện trước mặt những người khác: con cái đỗ đạt khiến cha mẹ được mát mặt | con cái đỗ đạt khiến cha mẹ được mát mặt |
mát mẻ | tính từ | mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát): trời thu mát mẻ * không khí mát mẻ dễ chịu | trời thu mát mẻ * không khí mát mẻ dễ chịu |
mát mẻ | tính từ | (nói) mát, có vẻ như nhẹ nhàng nhưng thật ra là có ý mỉa mai, chê trách, hờn dỗi (nói khái quát): buông lời mát mẻ * giọng mát mẻ | buông lời mát mẻ * giọng mát mẻ |
mạt sát | động từ | dùng những lời lẽ quá đáng để nhằm hạ thấp giá trị của người khác: bị mạt sát nặng nề * lớn tiếng mạt sát | bị mạt sát nặng nề * lớn tiếng mạt sát |
mạt vận | tính từ | hết thời: một thương gia đã đến ngày mạt vận | một thương gia đã đến ngày mạt vận |
mát tay | tính từ | có vẻ như thích hợp hoặc rất khéo tay nên dễ thành công, đạt được kết quả tốt trong những công việc cụ thể (như chữa bệnh, trồng trọt, chăn nuôi, v.v.): một bà đỡ mát tay | một bà đỡ mát tay |
mát ruột | tính từ | có cảm giác dễ chịu, khoan khoái trong người do như vợi bớt được cái nóng trong ruột: húp bát canh cho mát ruột | húp bát canh cho mát ruột |
mát rượi | tính từ | mát đến mức có cảm giác như hơi lạnh một chút nhưng rất dễ chịu: nước mát rượi * hàng cây che bóng mát rượi | nước mát rượi * hàng cây che bóng mát rượi |
mát tính | tính từ | không hay nóng nảy, cáu gắt khi gặp việc trái ý: anh ấy rất mát tính, không cáu gắt với ai bao giờ | anh ấy rất mát tính, không cáu gắt với ai bao giờ |
máu | danh từ | chất lỏng màu đỏ chảy trong các mạch của người và động vật, có vai trò quan trọng đối với sự sống của cơ thể: một giọt máu đào hơn ao nước lã (tng) | một giọt máu đào hơn ao nước lã (tng) |
máu | danh từ | cái có vai trò quan trọng trong sự sống của con người, được coi là cái quý nhất của mỗi người: tránh đổ máu vô ích * món nợ máu | tránh đổ máu vô ích * món nợ máu |
máu | danh từ | (khẩu ngữ) đặc trưng tâm lí có tính chất cá nhân, khiến con người ta dễ hướng về một hoạt động nào đó một cách không còn biết suy nghĩ gì nữa: có máu cờ bạc * máu tham * máu làm giàu | có máu cờ bạc * máu tham * máu làm giàu |
mau | tính từ | có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả: vết thương mau lành * cái xe mau hỏng * đàn lợn mau lớn | vết thương mau lành * cái xe mau hỏng * đàn lợn mau lớn |
mau | tính từ | có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả: dậy mau kẻo muộn! * làm mau cho kịp * đi mau lên! | dậy mau kẻo muộn! * làm mau cho kịp * đi mau lên! |
mau | tính từ | có khoảng cách (giữa các yếu tố, các đơn vị) ngắn hơn bình thường: mưa mau hạt * lúa cấy mau hàng | mưa mau hạt * lúa cấy mau hàng |
màu | danh từ | chất dinh dưỡng có trong đất để nuôi cây trồng: đất bạc màu * ruộng nhiều màu | đất bạc màu * ruộng nhiều màu |
màu | danh từ | (khẩu ngữ) hoa màu (nói tắt): trồng màu * ruộng màu (ruộng trồng cây hoa màu) | trồng màu * ruộng màu (ruộng trồng cây hoa màu) |
màu | danh từ | thuộc tính của vật thể hiện ra nhờ tác động của ánh sáng và nhận biết được bằng mắt, giúp phân biệt vật này với vật khác: màu tím hoa sim * men màu cánh gián * bộ áo dài màu phấn hồng | màu tím hoa sim * men màu cánh gián * bộ áo dài màu phấn hồng |
màu | danh từ | chất dùng để tô thành các màu khi vẽ: pha màu * hộp màu | pha màu * hộp màu |
màu | danh từ | màu, không kể trắng và đen (nói khái quát): bút chì màu * phấn màu * ảnh màu * ti vi màu | bút chì màu * phấn màu * ảnh màu * ti vi màu |
màu | danh từ | toàn bộ những biểu hiện bên ngoài tạo nên cảm giác có một tính chất nào đó: không khí đượm màu tang tóc * "Chuộng chuối, chuối lại cao tàu, Chuộng em, em lại ra màu làm cao." (ca dao) | không khí đượm màu tang tóc * "Chuộng chuối, chuối lại cao tàu, Chuộng em, em lại ra màu làm cao." (ca dao) |
máu cam | danh từ | máu chảy từ mũi ra (mà không phải do chấn thương): chảy máu cam | chảy máu cam |
màu cờ sắc áo | null | màu sắc của lá cờ tổ quốc và trang phục thi đấu của các cầu thủ, biểu trưng cho danh dự, thể diện và tinh thần dân tộc trong thể thao: thi đấu hết mình vì màu cờ sắc áo | thi đấu hết mình vì màu cờ sắc áo |
mau chóng | tính từ | nhanh, chỉ trong một khoảng thời gian ngắn là hoàn thành, là đạt kết quả: làm mau chóng cho xong * bồi dưỡng cho mau chóng lại sức | làm mau chóng cho xong * bồi dưỡng cho mau chóng lại sức |
màu da | danh từ | màu của da người, vàng, trắng, đen hay đỏ, coi như là đặc trưng để phân biệt các giống người khác nhau trên Trái Đất: không phân biệt chủng tộc, màu da | không phân biệt chủng tộc, màu da |
máu ghen | danh từ | thói hay ghen tuông: "Bây giờ mới rõ tăm hơi, Máu ghen, đâu có lạ đời nhà ghen!" (TKiều) | "Bây giờ mới rõ tăm hơi, Máu ghen, đâu có lạ đời nhà ghen!" (TKiều) |
máu huyết | danh từ | máu của con người (nói khái quát): anh em cùng máu huyết | anh em cùng máu huyết |
mau lẹ | tính từ | nhanh và gọn: ứng biến mau lẹ | ứng biến mau lẹ |
mau mắn | tính từ | (khẩu ngữ) tỏ ra nhanh nhẹn, tháo vát: dáng điệu mau mắn | dáng điệu mau mắn |
máu lửa | danh từ | máu và lửa (nói khái quát); thường dùng để chỉ sự khốc liệt của chiến tranh, của sự đàn áp, khủng bố: chặng đường máu lửa * phong trào yêu nước đã bị dìm trong máu lửa | chặng đường máu lửa * phong trào yêu nước đã bị dìm trong máu lửa |
máu mê | động từ | (khẩu ngữ) ham mê các trò chơi, thường là cờ bạc, đến mức không còn biết gì đến những việc khác: máu mê cờ bạc | máu mê cờ bạc |
màu mè | tính từ | (hiếm) có cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc (thường hàm ý chê): trang trí rất màu mè | trang trí rất màu mè |
màu mè | tính từ | (cách nói năng, cư xử) có tính chất hình thức, khách sáo, không chân thật: ăn nói màu mè * lối sống chân chất, không màu mè | ăn nói màu mè * lối sống chân chất, không màu mè |
màu mẽ | tính từ | (hiếm) như màu mè: cách nói văn hoa màu mẽ | cách nói văn hoa màu mẽ |
máu me | danh từ | máu đổ ra, dây ra nhiều (nói khái quát): máu me bê bết | máu me bê bết |
mau miệng | tính từ | (khẩu ngữ) nhanh nhẹn trong đối đáp, nói năng: mau miệng hỏi trước | mau miệng hỏi trước |
màu mỡ | tính từ | (ruộng đất) giàu chất dinh dưỡng, thuận lợi cho cây trồng phát triển: đất đai màu mỡ * cánh đồng màu mỡ | đất đai màu mỡ * cánh đồng màu mỡ |
máu mủ | danh từ | từ dùng để chỉ mối quan hệ giữ những người có cùng dòng máu (nói khái quát): tình máu mủ * quan hệ máu mủ | tình máu mủ * quan hệ máu mủ |
máu mủ | danh từ | từ dùng để ví công sức, tinh lực của người lao động đã bỏ ra để làm nên của cải vật chất: đem mồ hôi máu mủ để kiếm sống * hút máu hút mủ (bóc lột một cách thậm tệ) | đem mồ hôi máu mủ để kiếm sống * hút máu hút mủ (bóc lột một cách thậm tệ) |
màu nước | danh từ | chất liệu hội hoạ có dạng dẻo, dùng pha với nước để vẽ: tranh màu nước | tranh màu nước |
máu nóng | danh từ | như nhiệt huyết: bầu máu nóng * hun sôi máu nóng của tuổi trẻ | bầu máu nóng * hun sôi máu nóng của tuổi trẻ |
máu xương | danh từ | (hiếm) như xương máu: kinh nghiệm máu xương | kinh nghiệm máu xương |
màu sắc | danh từ | các màu nói chung: bức tranh có nhiều màu sắc * màu sắc rực rỡ | bức tranh có nhiều màu sắc * màu sắc rực rỡ |
màu sắc | danh từ | tính chất đặc thù: màu sắc dân tộc * màu sắc tôn giáo | màu sắc dân tộc * màu sắc tôn giáo |