word
stringlengths 1
26
⌀ | part_of_speech
stringclasses 13
values | meaning
stringlengths 4
345
| example
stringlengths 2
175
⌀ |
---|---|---|---|
mắm tôm | danh từ | mắm có màu nâu sẫm, làm bằng loại tôm biển nhỏ (gọi là moi) để thật ngấu, có mùi rất đặc biệt: gắt như mắm tôm (tng) | gắt như mắm tôm (tng) |
mặn | tính từ | có vị như vị của muối biển: nước mặn * khử mặn cho đất * vị mặn của muối | nước mặn * khử mặn cho đất * vị mặn của muối |
mặn | tính từ | (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường: nồi cá kho hơi mặn * đời cha ăn mặn, đời con khát nước (tng) | nồi cá kho hơi mặn * đời cha ăn mặn, đời con khát nước (tng) |
mặn | tính từ | (ăn uống) có thịt, cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, nói chung; phân biệt với chay: tiệc mặn * ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) | tiệc mặn * ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) |
mặn | tính từ | (khẩu ngữ) có tình cảm nồng nàn, tha thiết: mặn tình * không mặn chuyện | mặn tình * không mặn chuyện |
mắn | tính từ | (người) dễ chửa đẻ và chửa đẻ nhiều lần, lần sau cách lần trước chỉ một thời gian ngắn: mắn đẻ | mắn đẻ |
mằn | động từ | (phương ngữ) nắn: mằn các khớp xương | mằn các khớp xương |
mặn miệng | tính từ | mặn vừa phải, ngon miệng và có tác dụng kích thích muốn ăn thêm: bữa cơm có mắm chưng, ăn thấy mặn miệng | bữa cơm có mắm chưng, ăn thấy mặn miệng |
mẳn | danh từ | mảnh hạt, thường là hạt tấm rất nhỏ, vụn: ăn tấm, ăn mẳn * "Tiếc công vãi mẳn cho cu, Cu ăn, cu lớn, cu gù nhau đi." (ca dao) | ăn tấm, ăn mẳn * "Tiếc công vãi mẳn cho cu, Cu ăn, cu lớn, cu gù nhau đi." (ca dao) |
mặn mòi | tính từ | (phương ngữ) như mặn mà: thịt kho mặn mòi * vẻ đẹp mặn mòi, chất phác | thịt kho mặn mòi * vẻ đẹp mặn mòi, chất phác |
măn mẳn | tính từ | (hiếm) như mằn mặn: nồi cá kho hơi măn mẳn | nồi cá kho hơi măn mẳn |
mằn mặn | tính từ | có vị hơi mặn: bát canh mằn mặn | bát canh mằn mặn |
mằn thắn | danh từ | món ăn làm bằng thịt giã hoặc băm nhỏ bao trong bột, ăn với nước dùng: mì mằn thắn | mì mằn thắn |
mặn chát | tính từ | mặn đến mức cảm thấy như chát ở lưỡi: canh mặn chát | canh mặn chát |
mắng | động từ | dùng những lời nói nặng, to tiếng để nêu ra lỗi của người dưới: mắng con * mắng như tát nước vào mặt (tng) | mắng con * mắng như tát nước vào mặt (tng) |
mặn nồng | tính từ | (văn chương) (tình cảm, tình nghĩa) đậm đà, thắm thiết: tình cảm mặn nồng * "Chờ chờ đợi đợi trông trông, Bao nhiêu chờ đợi, mặn nồng bấy nhiêu." (ca dao) | tình cảm mặn nồng * "Chờ chờ đợi đợi trông trông, Bao nhiêu chờ đợi, mặn nồng bấy nhiêu." (ca dao) |
mặn mà | tính từ | mặn vừa phải, ăn thấy vừa miệng và ngon: món cá kho rất mặn mà | món cá kho rất mặn mà |
mặn mà | tính từ | dễ ưa, dễ mến, và càng nghe, càng nhìn, càng thấy ưa, thấy mến: ăn nói mặn mà, có duyên * "Bóng hồng nhác thấy nẻo xa, Xuân lan, thu cúc, mặn mà cả hai." (TKiều) | ăn nói mặn mà, có duyên * "Bóng hồng nhác thấy nẻo xa, Xuân lan, thu cúc, mặn mà cả hai." (TKiều) |
mặn mà | tính từ | tỏ ra có tình cảm chân thật và thắm thiết đối với ai đó: cuộc tiếp đón mặn mà * cách nói chuyện tỏ ra không mấy mặn mà | cuộc tiếp đón mặn mà * cách nói chuyện tỏ ra không mấy mặn mà |
măng | danh từ | mầm tre, vầu, v.v. mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm rau ăn: vịt xáo măng * tre già măng mọc (tng) | vịt xáo măng * tre già măng mọc (tng) |
mắng nhiếc | động từ | mắng và nhiếc móc bằng những lời nặng nề làm cho phải nhục nhã, khổ tâm: mắng nhiếc thậm tệ | mắng nhiếc thậm tệ |
mắng mỏ | động từ | mắng (nói khái quát): lớn tiếng mắng mỏ * mắng mỏ con cái | lớn tiếng mắng mỏ * mắng mỏ con cái |
măng sông | danh từ | mạng bằng loại sợi không cháy có tẩm một thứ muối kim loại, dùng bọc quanh ngọn lửa đèn để tăng độ sáng: thay măng sông đèn | thay măng sông đèn |
măng sông | danh từ | (khẩu ngữ) đèn măng sông (nói tắt): ngọn măng sông sáng loà | ngọn măng sông sáng loà |
măng sông | động từ | nối lồng hai đầu săm vào nhau: măng sông lại chiếc săm xe đạp | măng sông lại chiếc săm xe đạp |
măng sét | danh từ | phần tên riêng của một tờ báo được in ở đầu trang nhất, thường được trình bày dưới dạng chữ lớn theo những cách thức nhất định: măng sét của tờ báo được trình bày khá bắt mắt | măng sét của tờ báo được trình bày khá bắt mắt |
măng sét | danh từ | cửa tay áo sơ mi có lót thêm lớp vải dính cho cứng, phẳng: áo sơ mi tay măng sét | áo sơ mi tay măng sét |
măng non | danh từ | măng mới nhú; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng: thế hệ măng non | thế hệ măng non |
măng sữa | tính từ | bé dại, thơ dại: tuổi còn măng sữa | tuổi còn măng sữa |
măng tơ | tính từ | (hiếm) non, trẻ: khuôn mặt măng tơ | khuôn mặt măng tơ |
mắt bão | danh từ | khu vực ở trung tâm cơn bão, có bán kính hàng chục kilomet, nơi gió thường yếu và trời quang mây: nằm trong khu vực mắt bão * vùng gần mắt bão | nằm trong khu vực mắt bão * vùng gần mắt bão |
mắt | danh từ | cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người: mắt sáng long lanh * nhìn tận mắt * trông không được đẹp mắt * có con mắt tinh đời | mắt sáng long lanh * nhìn tận mắt * trông không được đẹp mắt * có con mắt tinh đời |
mắt | danh từ | chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây: mắt tre * mắt mía | mắt tre * mắt mía |
mắt | danh từ | bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả: mắt dứa * na mở mắt | mắt dứa * na mở mắt |
mắt | danh từ | lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan: mắt lưới * rổ đan thưa mắt | mắt lưới * rổ đan thưa mắt |
mắt | danh từ | mắt xích (nói tắt): xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt | xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt |
mặt biển | danh từ | bề mặt của biển: những con thuyền nhấp nhô trên mặt biển | những con thuyền nhấp nhô trên mặt biển |
mặt | danh từ | phần phía trước, từ trán đến cằm của người, hay phần phía trước của đầu con thú, nơi có các bộ phận như mắt, mũi, mồm: rửa mặt * vẻ mặt hồng hào * mặt vuông chữ điền | rửa mặt * vẻ mặt hồng hào * mặt vuông chữ điền |
mặt | danh từ | những nét trên mặt người, biểu hiện thái độ, tâm tư, tình cảm (nói tổng quát): mặt lạnh như tiền * tay bắt mặt mừng | mặt lạnh như tiền * tay bắt mặt mừng |
mặt | danh từ | mặt người, để phân biệt người này với người khác; dùng để chỉ từng cá nhân khác nhau: tổ chức gặp mặt cuối năm * ba mặt một lời * vắng mặt | tổ chức gặp mặt cuối năm * ba mặt một lời * vắng mặt |
mặt | danh từ | mặt con người, được coi là biểu trưng cho thể diện, danh dự, phẩm giá: ngượng mặt * lên mặt * làm xấu mặt cha mẹ | ngượng mặt * lên mặt * làm xấu mặt cha mẹ |
mặt | danh từ | phần phẳng ở phía trên hoặc phía ngoài của vật, phân biệt với phần bên dưới hoặc bên trong: mặt bàn * sờ mặt vải * viết kín hai mặt giấy | mặt bàn * sờ mặt vải * viết kín hai mặt giấy |
mặt | danh từ | phía nào đó trong không gian, trong quan hệ với một vị trí xác định: bao vây bốn mặt * mặt trước của ngôi nhà | bao vây bốn mặt * mặt trước của ngôi nhà |
mặt | danh từ | phần được trừu tượng hoá khỏi chỉnh thể để xem xét, phân biệt với phần đối lập hoặc những phần còn lại: không nên chỉ chú ý đến mặt hình thức * cố gắng khắc phục những mặt hạn chế | không nên chỉ chú ý đến mặt hình thức * cố gắng khắc phục những mặt hạn chế |
mặt | danh từ | hình được vẽ bởi một điểm mà vị trí phụ thuộc liên tục vào hai tham số: mặt phẳng * mặt tròn xoay | mặt phẳng * mặt tròn xoay |
mặt | tính từ | (phương ngữ) bên phải: nhà phía bên tay mặt * quẹo bên mặt | nhà phía bên tay mặt * quẹo bên mặt |
mặt bằng | danh từ | khu đất dùng để xây dựng: giải phóng mặt bằng * diện tích mặt bằng là 200 hecta | giải phóng mặt bằng * diện tích mặt bằng là 200 hecta |
mặt bằng | danh từ | diện tích nhà, xưởng dùng vào mục đích sản xuất, kinh doanh: cho thuê mặt bằng sản xuất * mặt bằng của cửa hàng rất nhỏ | cho thuê mặt bằng sản xuất * mặt bằng của cửa hàng rất nhỏ |
mặt bằng | danh từ | mức ngang nhau chung cho một khu vực, một lĩnh vực: mức lương cao hơn so với mặt bằng * mặt bằng dân trí | mức lương cao hơn so với mặt bằng * mặt bằng dân trí |
mắt cáo | danh từ | lỗ đan thưa: lưới mắt cáo | lưới mắt cáo |
mặt chữ | danh từ | hình dáng của chữ cái hoặc chữ viết nói chung: chưa thuộc hết mặt chữ | chưa thuộc hết mặt chữ |
mặt cân | danh từ | mặt ghi số của cái cân: nhìn mặt cân | nhìn mặt cân |
mặt cắt | danh từ | bề mặt của một vật, nơi nó bị cắt đôi ra: mặt cắt của khúc gỗ * kiểm tra bằng hiển vi mặt cắt của một mô xương | mặt cắt của khúc gỗ * kiểm tra bằng hiển vi mặt cắt của một mô xương |
mặt cắt | danh từ | mặt cắt tưởng tượng của một vật theo một chiều nào đó, cho thấy cấu trúc bên trong của nó: bản vẽ mặt cắt đứng của ngôi nhà * mặt cắt dọc của con tàu | bản vẽ mặt cắt đứng của ngôi nhà * mặt cắt dọc của con tàu |
mặt dạn mày dày | null | tả bộ mặt trơ trẽn đến mức không còn biết xấu hổ là gì: "Khéo là mặt dạn mày dày, Kiếp người đã đến thế này thì thôi!" (TKiều) | "Khéo là mặt dạn mày dày, Kiếp người đã đến thế này thì thôi!" (TKiều) |
mặt dày | danh từ | bộ mặt trơ trẽn, không biết xấu hổ: đồ mặt dày! | đồ mặt dày! |
mặt đối mặt | null | ở tư thế đứng trước mặt nhau, thường là trong quan hệ đối địch: mặt đối mặt với kẻ thù | mặt đối mặt với kẻ thù |
mặt đường | danh từ | như mặt phố: nhà mặt đường nên bán rất được giá | nhà mặt đường nên bán rất được giá |
mặt hoa da phấn | null | (cũ, văn chương) tả người phụ nữ có vẻ đẹp mượt mà, tươi tắn: một người con gái mặt hoa da phấn | một người con gái mặt hoa da phấn |
mặt đất | danh từ | bề mặt của đất, trên đó người và các loài sinh vật đi lại, sinh sống: cỏ lan trên mặt đất * phi thuyền đáp xuống mặt đất | cỏ lan trên mặt đất * phi thuyền đáp xuống mặt đất |
mặt hàng | danh từ | loại hoặc thứ hàng, nói trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh: mặt hàng tiêu dùng * gạo là một mặt hàng chiến lược | mặt hàng tiêu dùng * gạo là một mặt hàng chiến lược |
mặt khác | null | tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra có ý nghĩa bổ sung về mặt nào đó cho điều vừa được nói đến: cần chú trọng ở nội dung, mặt khác cũng phải cải tiến hình thức | cần chú trọng ở nội dung, mặt khác cũng phải cải tiến hình thức |
mắt kính | danh từ | miếng kính nhỏ để mắt nhìn qua, lắp vào kính đeo mắt hay vào một số dụng cụ: bị vỡ mắt kính | bị vỡ mắt kính |
mắt la mày lét | null | (khẩu ngữ) tả bộ dạng lấm la lấm lét, không dám nhìn thẳng, vẻ vụng trộm, không đàng hoàng: đi đâu cũng mắt la mày lét | đi đâu cũng mắt la mày lét |
mặt mẹt | danh từ | (thông tục) chỉ kẻ đáng khinh, đáng ghét (thường dùng làm tiếng chửi): đồ mặt mẹt! | đồ mặt mẹt! |
mặt mày | danh từ | mặt của con người, nhìn một cách tổng quát: mặt mày hốc hác * cái tát làm tối tăm cả mặt mày | mặt mày hốc hác * cái tát làm tối tăm cả mặt mày |
mặt ngang mũi dọc | null | (khẩu ngữ) mặt mũi của một người nào đó mà mình chưa được thấy (dùng với ý coi thường): chưa biết mặt ngang mũi dọc của nó ra sao | chưa biết mặt ngang mũi dọc của nó ra sao |
mặt mo | danh từ | (thông tục) chỉ kẻ trơ trẽn, đáng khinh (thường dùng làm tiếng chửi): có là mặt mo thì mới làm như vậy * đồ mặt mo! | có là mặt mo thì mới làm như vậy * đồ mặt mo! |
mắt mũi | danh từ | mắt (nói khái quát; thường với hàm ý chê): mắt mũi kèm nhèm * mắt mũi để đâu mà va cả vào tường thế? | mắt mũi kèm nhèm * mắt mũi để đâu mà va cả vào tường thế? |
mặt nặng mày nhẹ | null | từ gợi tả vẻ mặt nặng nề, biểu hiện thái độ khó chịu, bực bội hoặc tức tối với ai đó: hơi khó nhọc một tí là mặt nặng mày nhẹ | hơi khó nhọc một tí là mặt nặng mày nhẹ |
mặt người dạ thú | null | tả người có vẻ bề ngoài trông thì tử tế nhưng trong lòng dạ lại độc ác, thâm hiểm chẳng khác gì thú dữ: đồ mặt người dạ thú! | đồ mặt người dạ thú! |
mặt nạ | danh từ | mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: tên cướp đeo mặt nạ * chiếc mặt nạ da người | tên cướp đeo mặt nạ * chiếc mặt nạ da người |
mặt nạ | danh từ | cái bề ngoài giả dối nhằm che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột mặt nạ của kẻ giả nhân giả nghĩa | lột mặt nạ của kẻ giả nhân giả nghĩa |
mặt nạ | danh từ | đồ dùng đeo ở đầu và mặt để tránh tác hại của chất độc, chất phóng xạ: mang mặt nạ chống hơi độc * mặt nạ phòng cháy chữa cháy | mang mặt nạ chống hơi độc * mặt nạ phòng cháy chữa cháy |
mặt nạ | danh từ | lớp chất thường ở dạng kem được đắp phủ lên da mặt, lên tóc, có tác dụng nuôi dưỡng, làm cho da, tóc đẹp hơn: đắp mặt nạ | đắp mặt nạ |
mặt nạc đóm dày | null | (khẩu ngữ) ví người ngu độn, không làm nên trò trống gì: "Những người mặt nạc đóm dày, Mo nang trôi sấp biết ngày nào khôn!" (ca dao) | "Những người mặt nạc đóm dày, Mo nang trôi sấp biết ngày nào khôn!" (ca dao) |
mặt mũi | danh từ | như mặt mày: mặt mũi khôi ngô | mặt mũi khôi ngô |
mặt mũi | danh từ | (khẩu ngữ) mặt của con người (nói khái quát), coi là biểu trưng cho thể diện, danh dự: xấu hổ, không còn mặt mũi nào nhìn mọi người nữa | xấu hổ, không còn mặt mũi nào nhìn mọi người nữa |
mắt nhắm mắt mở | null | ở tình trạng vừa mới bừng mắt dậy, chưa tỉnh hẳn (đã làm việc gì): mắt nhắm mắt mở đã vội đi ngay | mắt nhắm mắt mở đã vội đi ngay |
mặt rồng | danh từ | (cũ, văn chương) mặt vua: "Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen." (NĐM) | "Ta đây một tấm lòng trung, Quyết đem giãi trước mặt rồng có phen." (NĐM) |
mặt nước | danh từ | bề mặt của nước: cỏ rác nổi trên mặt nước | cỏ rác nổi trên mặt nước |
mặt nước cánh bèo | null | (cũ, văn chương) như cánh bèo: "Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, Đã nhiều lưu lạc, lại nhiều gian truân." (TKiều) | "Nghĩ mình mặt nước cánh bèo, Đã nhiều lưu lạc, lại nhiều gian truân." (TKiều) |
mặt số | danh từ | mặt có khắc độ, ghi chữ số của một số loại máy móc, đồ dùng cân đo: mặt số của đồng hồ | mặt số của đồng hồ |
mặt phố | danh từ | phía nhìn ra đường phố, nơi có cửa trước của các ngôi nhà: nhà ở ngay mặt phố | nhà ở ngay mặt phố |
mặt sưng mày sỉa | null | mặt mày sưng sỉa, lộ vẻ rất bực tức (thường hàm ý chê): con gái con đứa gì mà suốt ngày mặt sưng mày sỉa | con gái con đứa gì mà suốt ngày mặt sưng mày sỉa |
mắt thần | null | (Khẩu ngữ) bộ phận phóng ra tia hồng ngoại dùng để bắt tín hiệu trong các thiết bị điện tử: mắt thần của ti vi bị hỏng | mắt thần của ti vi bị hỏng |
mặt tiền | danh từ | mặt trước của ngôi nhà, thường là mặt nhìn ra đường: ngôi nhà có mặt tiền rộng | ngôi nhà có mặt tiền rộng |
mặt trái | danh từ | phần không được tốt đẹp và thường không được bộc lộ ra ngoài của người, vật, sự việc: mặt trái của cuộc sống * mặt trái của nền kinh tế thị trường | mặt trái của cuộc sống * mặt trái của nền kinh tế thị trường |
mắt thấy tai nghe | null | trực tiếp nhìn thấy, nghe thấy (hàm ý hoàn toàn chính xác): chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi | chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi |
mặt trận | danh từ | nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn: hành quân ra mặt trận * mặt trận đã im tiếng súng | hành quân ra mặt trận * mặt trận đã im tiếng súng |
mặt trận | danh từ | lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt: mặt trận ngoại giao * đấu tranh trên mặt trận văn hoá tư tưởng | mặt trận ngoại giao * đấu tranh trên mặt trận văn hoá tư tưởng |
mặt trận | danh từ | tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung: mặt trận giải phóng dân tộc | mặt trận giải phóng dân tộc |
mặt trận | danh từ | (thường viết hoa) mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt): cán bộ Mặt trận * công tác Mặt trận | cán bộ Mặt trận * công tác Mặt trận |
mặt trăng | danh từ | (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) vệ tinh tự nhiên của Trái Đất, phản chiếu ánh sáng của Mặt Trời và chiếu sáng Trái Đất về ban đêm, có hình dạng nhìn thấy thay đổi dần từng ngày theo chu kì từ khuyết đến tròn và ngược lại: đêm rằm, mặt trăng tròn như cái đĩa * tàu vũ trụ đổ bộ xuống Mặt Trăng | đêm rằm, mặt trăng tròn như cái đĩa * tàu vũ trụ đổ bộ xuống Mặt Trăng |
mặt trời | danh từ | (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) thiên thể nóng sáng, ở xa Trái Đất, là nguồn chiếu sáng và sưởi ấm chủ yếu cho Trái Đất: mặt trời dần dần khuất sau dãy núi * Trái Đất quay quanh Mặt Trời | mặt trời dần dần khuất sau dãy núi * Trái Đất quay quanh Mặt Trời |
mắt tròn mắt dẹt | null | (khẩu ngữ) tả vẻ nhớn nhác do hết sức ngạc nhiên hay sợ hãi: nghe xong câu chuyện, ai nấy đều mắt tròn mắt dẹt | nghe xong câu chuyện, ai nấy đều mắt tròn mắt dẹt |
mắt xanh | danh từ | (văn chương) con mắt; thường dùng để nói cái nhìn của người phụ nữ trong việc đánh giá hay lựa chọn người yêu: lọt vào mắt xanh của nàng * "Bấy lâu nghe tiếng má đào, Mắt xanh chẳng để ai vào có không?" (TKiều) | lọt vào mắt xanh của nàng * "Bấy lâu nghe tiếng má đào, Mắt xanh chẳng để ai vào có không?" (TKiều) |
mặt ủ mày chau | null | tả vẻ mặt buồn rầu, đau khổ: "Nàng càng mặt ủ mày chau, Càng nghe mụ nói, càng đau như dần." (TKiều) | "Nàng càng mặt ủ mày chau, Càng nghe mụ nói, càng đau như dần." (TKiều) |
mắt trước mắt sau | null | (khẩu ngữ) tả vẻ lấm lét nhìn trước nhìn sau, liệu chừng để đi khỏi càng nhanh càng tốt do có điều gì đang thấp thỏm lo sợ: chỉ mắt trước mắt sau là chuồn mất | chỉ mắt trước mắt sau là chuồn mất |
mắt xích | danh từ | bộ phận đồng nhất với nhau, móc nối vào nhau tạo thành dây xích, dây chuyền: chặt bớt một mắt xích | chặt bớt một mắt xích |