word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
mắt xích
danh từ
từng bộ phận của một hệ thống, về mặt có quan hệ chặt chẽ với các bộ phận khác: một mắt xích quan trọng của vụ án
một mắt xích quan trọng của vụ án
mầm
danh từ
bộ phận mới nhú ra từ hạt, củ hoặc cành để về sau lớn lên thành cây, thành cành: thóc nảy mầm * ươm mầm * gieo những mầm xanh hi vọng (b)
thóc nảy mầm * ươm mầm * gieo những mầm xanh hi vọng (b)
mâm
danh từ
đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn: mâm đồng * bưng mâm cơm * mâm cao cỗ đầy (tng)
mâm đồng * bưng mâm cơm * mâm cao cỗ đầy (tng)
mâm
danh từ
từ chỉ từng tập hợp những người cùng ngồi ăn một mâm: mỗi mâm có sáu người
mỗi mâm có sáu người
mâm
danh từ
vật có hình giống như chiếc mâm: mâm pháo
mâm pháo
mẫm
tính từ
béo tròn, đầy đặn: ngón tay béo mẫm
ngón tay béo mẫm
mẩm
động từ
(khẩu ngữ) tin chắc theo nhận định chủ quan, và có ý mừng thầm: mẩm là việc sẽ thành công
mẩm là việc sẽ thành công
mầm non
danh từ
mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng: thế hệ mầm non là tương lai của đất nước
thế hệ mầm non là tương lai của đất nước
mầm non
danh từ
bậc đầu tiên trong hệ thống giáo dục, thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dưới sáu tuổi (tuổi bắt đầu vào học lớp một): giáo viên mầm non * trường mầm non
giáo viên mầm non * trường mầm non
mấn
danh từ
(phương ngữ) váy: "Mấn thâm ơi hỡi mấn thâm, Cái đọi không rửa, cái mâm không chùi." (ca dao)
"Mấn thâm ơi hỡi mấn thâm, Cái đọi không rửa, cái mâm không chùi."
mần
động từ
(Phương ngữ) làm: mần ăn * "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
mần ăn * "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao)
mầm mống
danh từ
cái mới xuất hiện, mới nảy sinh, làm cơ sở cho sự phát triển sau này (nói khái quát): diệt trừ mầm mống của dịch bệnh
diệt trừ mầm mống của dịch bệnh
mận
danh từ
(Bắc) cây ăn quả cùng họ với đào, lá dài, mép lá có răng cưa nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ màu đỏ tía hay lục nhạt, vị chua, ngọt, được trồng nhiều ở vùng miền núi phía Bắc
trái mận
mân
động từ
sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay: tay mân từng sợi tóc
tay mân từng sợi tóc
mẫn cán
tính từ
siêng năng, tận tuỵ và rất được việc: một người cán bộ mẫn cán
một người cán bộ mẫn cán
mẩn
null
có nhiều nốt nhỏ nổi lên trên mặt da, thường gây ngứa, khó chịu: bị muỗi đốt nổi mẩn lên * người đầy mẩn đỏ
bị muỗi đốt nổi mẩn lên * người đầy mẩn đỏ
mân mê
động từ
sờ, nắn nhẹ, vê nhẹ và lâu bằng các đầu ngón tay: mân mê tà áo
mân mê tà áo
mẫn cảm
danh từ
sự nhạy bén, nhạy cảm: mối mẫn cảm * dựa vào mẫn cảm để suy xét
mối mẫn cảm * dựa vào mẫn cảm để suy xét
mập mạp
tính từ
mập (nói khái quát): chân tay mập mạp * thân hình mập mạp
chân tay mập mạp * thân hình mập mạp
mập
tính từ
béo và có vẻ chắc, khoẻ: chồi cây rất mập * thằng bé mập lắm!
chồi cây rất mập * thằng bé mập lắm!
mẫn tiệp
tính từ
(cũ, hiếm) linh lợi, có khả năng ứng phó nhanh: một người mẫn tiệp * có tài mẫn tiệp
một người mẫn tiệp * có tài mẫn tiệp
mấp mé
động từ
ở gần sát một mức giới hạn nào đó: nước mấp mé mặt đê
nước mấp mé mặt đê
mấp máy
động từ
(môi, mắt) cử động rất khẽ và liên tiếp: đôi mi mấp máy * cặp môi mấp máy nhưng không thành tiếng
đôi mi mấp máy * cặp môi mấp máy nhưng không thành tiếng
mấp mô
tính từ
có nhiều mô nhỏ nổi lên không đều trên bề mặt: mặt đường mấp mô
mặt đường mấp mô
mập mờ
tính từ
lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ: ánh sáng mập mờ
ánh sáng mập mờ
mập mờ
tính từ
tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào: thái độ mập mờ * kiểu làm ăn mập mờ
thái độ mập mờ * kiểu làm ăn mập mờ
mất
động từ
không có, không thấy, không tồn tại nữa: mất điện * mất vui * biến mất
mất điện * mất vui * biến mất
mất
động từ
không còn là của mình, thuộc về mình nữa (cái vẫn tiếp tục tồn tại): mất cái ví * mất cắp * mất tiền
mất cái ví * mất cắp * mất tiền
mất
động từ
không còn ở mình nữa: người thương binh mất một chân * nghỉ mất sức * mất danh dự
người thương binh mất một chân * nghỉ mất sức * mất danh dự
mất
động từ
dùng hết bao nhiêu thời gian, công sức hoặc tiền của vào việc gì: phải mất một hai hôm nữa mới làm xong * mất rất nhiều công sức * mất thời gian vô ích
phải mất một hai hôm nữa mới làm xong * mất rất nhiều công sức * mất thời gian vô ích
mất
động từ
không còn sống nữa, chết (một cách nói giảm, nói tránh; hàm ý thương tiếc): bố mẹ đều mất sớm * ông cụ mất đã được mấy năm
bố mẹ đều mất sớm * ông cụ mất đã được mấy năm
mất
trợ từ
từ biểu thị ý tiếc về điều không hay đã xảy ra hoặc có thể xảy ra: quên bẵng đi mất * thế là lại muộn mất rồi! * lỡ mất cơ hội
quên bẵng đi mất * thế là lại muộn mất rồi! * lỡ mất cơ hội
mất
trợ từ
từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ của một tình cảm mà mình cảm thấy không sao kìm giữ được: buồn quá đi mất! * sướng phát điên lên mất!
buồn quá đi mất! * sướng phát điên lên mất!
mật báo
động từ
bí mật báo cho biết, thường là tin quan trọng: nhận được tin mật báo
nhận được tin mật báo
mất ăn mất ngủ
null
phải lo lắng, nghĩ ngợi nhiều về việc gì đến mức ăn không ngon, ngủ không yên: mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại * lo mất ăn mất ngủ
mất ăn mất ngủ vì những lời đồn đại * lo mất ăn mất ngủ
mập ú
tính từ
(phương ngữ) béo tròn: người mập ú
người mập ú
mật
danh từ
nước màu vàng do gan tiết ra, giúp cho sự tiêu hoá chất mỡ.
cái mật cá
mật
danh từ
chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật
ong hút mật
mật
danh từ
nước mía đã cô đặc: nấu mật
nấu mật
mật
tính từ
cần được giữ bí mật: tin mật * tài liệu mật * hộp thư mật
tin mật * tài liệu mật * hộp thư mật
mất cắp
động từ
bị kẻ gian lấy cắp: bị mất cắp tiền
bị mất cắp tiền
mất cả chì lẫn chài
null
mất hết, đã không thu được chút lợi gì mà còn mất cả vốn bỏ ra: phải tính toán cho kĩ, không khéo lại mất cả chì lẫn chài
phải tính toán cho kĩ, không khéo lại mất cả chì lẫn chài
mất công toi
động từ
(khẩu ngữ) mất công một cách hoàn toàn vô ích: thật là mất công toi, phải lội bộ mấy cây số lên mà hắn lại không có nhà
thật là mất công toi, phải lội bộ mấy cây số lên mà hắn lại không có nhà
mất công
động từ
bỏ thời gian và công sức ra làm việc gì một cách vô ích, không có hiệu quả: mất công tìm kiếm * nó không về đâu, đợi làm gì (cho) mất công
mất công tìm kiếm * nó không về đâu, đợi làm gì (cho) mất công
mất công
động từ
(khẩu ngữ) để tránh chuyện không hay nêu ra sau đó; kẻo: Đừng chửi nó nhiều, mất công nó nghĩ quẩn bỏ nhà đi. * Nói với bà ấy một tiếng, mất công bà ấy trách! * Tao làm luôn rồi, mất công mày nói này nói nọ!
Đừng chửi nó nhiều, mất công nó nghĩ quẩn bỏ nhà đi. * Nói với bà ấy một tiếng, mất công bà ấy trách! * Tao làm luôn rồi, mất công mày nói này nói nọ!
mật độ
danh từ
số lượng trung bình trên một đơn vị diện tích: mật độ dân số tăng nhanh ở các thành phố lớn * mật độ xe cộ ngày càng đông
mật độ dân số tăng nhanh ở các thành phố lớn * mật độ xe cộ ngày càng đông
mật hiệu
danh từ
dấu hiệu bí mật được quy ước cho một nhóm người nhận biết và thông tin cho nhau: ra mật hiệu với nhau
ra mật hiệu với nhau
mật đàm
động từ
họp bàn bí mật giữa các bên về những vấn đề quan trọng: hai bên đã mật đàm về kế hoạch rút quân
hai bên đã mật đàm về kế hoạch rút quân
mất dạy
tính từ
(thông tục) hư đốn, thiếu giáo dục: đồ mất dạy! * ăn nói mất dạy
đồ mất dạy! * ăn nói mất dạy
mất gốc
động từ
(khẩu ngữ) không còn giữ được bản chất tốt đẹp vốn có của mình: đồ mất gốc!
đồ mất gốc!
mật danh
danh từ
kí hiệu quy ước hoặc tên dùng thay cho tên thật để giữ bí mật: mật danh của đơn vị * điệp viên mang mật danh 007
mật danh của đơn vị * điệp viên mang mật danh 007
mất giá
động từ
không còn giá trị như trước: giá cả leo thang, đồng tiền mất giá
giá cả leo thang, đồng tiền mất giá
mất hút
động từ
(khẩu ngữ) không còn một chút bóng dáng nào trong tầm mắt, hoàn toàn không còn nhìn thấy đâu nữa: chiếc xe mất hút trên con đường dài
chiếc xe mất hút trên con đường dài
mật khẩu
danh từ
lời hỏi hoặc đáp ngắn gọn đã được quy ước làm mật hiệu để những người trong cùng một tổ chức nhận ra nhau: trả lời sai mật khẩu * nhớ kĩ mật khẩu để liên lạc
trả lời sai mật khẩu * nhớ kĩ mật khẩu để liên lạc
mật khẩu
danh từ
chuỗi kí tự hoặc chữ số bí mật của cá nhân sử dụng để truy cập hợp pháp vào hệ thống dịch vụ điện tử hoặc chương trình máy tính được bảo vệ: đặt mật khẩu
đặt mật khẩu
mất mạng
động từ
(thông tục) chết: suýt nữa thì mất mạng * đùa với lửa thì mất mạng như chơi!
suýt nữa thì mất mạng * đùa với lửa thì mất mạng như chơi!
mất hồn
động từ
ở trạng thái như mất hết khả năng suy nghĩ, cảm giác, do quá lo buồn, sợ hãi, v.v.: đờ đẫn như kẻ mất hồn
đờ đẫn như kẻ mất hồn
mật mã
danh từ
mã thông tin được giữ bí mật, dùng riêng trong một số ngành: dịch mật mã
dịch mật mã
mất mát
null
tổn thất, mất đi (nói khái quát): của cải mất mát dần * chiến tranh đã gây biết bao hi sinh, mất mát
của cải mất mát dần * chiến tranh đã gây biết bao hi sinh, mất mát
mật lệnh
danh từ
mệnh lệnh bí mật: thi hành mật lệnh của cấp trên
thi hành mật lệnh của cấp trên
mất mặn mất nhạt
null
thô bạo trong đối xử, không nể nang, không kể gì đến tình nghĩa: mắng cho một trận mất mặn mất nhạt
mắng cho một trận mất mặn mất nhạt
mất lòng
động từ
làm cho người khác không bằng lòng, không hài lòng vì một hành vi, thái độ không phải nào đó: thuốc đắng đã tật, sự thật mất lòng (tng)
thuốc đắng đã tật, sự thật mất lòng (tng)
mất mặt
động từ
(khẩu ngữ) biệt đi một thời gian, không ai thấy đâu cả (thường hàm ý trách mắng): đi mất mặt * mồm cứ leo lẻo hẹn đến, thế mà mất mặt!
đi mất mặt * mồm cứ leo lẻo hẹn đến, thế mà mất mặt!
mất mặt
động từ
không còn thể diện, uy tín gì nữa: mắng cho mất mặt * bị mất mặt trước đám đông
mắng cho mất mặt * bị mất mặt trước đám đông
mất nết
tính từ
hư hỏng, không ngoan ngoãn, nết na như trước (thường nói về người còn ít tuổi với hàm ý trách mắng): được chiều quá đâm ra mất nết!
được chiều quá đâm ra mất nết!
mất ngủ
động từ
ở trạng thái không sao ngủ được, thường do thần kinh bị căng thẳng quá hoặc do bị bệnh: mắc chứng mất ngủ
mắc chứng mất ngủ
mất mùa
động từ
thu hoạch mùa màng rất kém, có ảnh hưởng lớn tới đời sống: đói kém vì mất mùa
đói kém vì mất mùa
mất tích
động từ
không còn thấy tung tích đâu nữa, cũng không rõ còn hay mất: bỏ nhà đi mất tích * bị mất tích
bỏ nhà đi mất tích * bị mất tích
mật thám
danh từ
cơ quan chuyên dò xét và đàn áp phong trào cách mạng ở các nước đế quốc, thuộc địa: sở mật thám
sở mật thám
mật thám
danh từ
nhân viên mật thám: bị mật thám theo dõi
bị mật thám theo dõi
mất tăm
động từ
không hề thấy tăm hơi đâu cả: đi mất tăm * tên lừa đảo đã biến mất tăm
đi mất tăm * tên lừa đảo đã biến mất tăm
mất tiêu
động từ
(phương ngữ, khẩu ngữ) mất đi hẳn, không còn thấy đâu nữa: quên mất tiêu * số tiền đó đã bị ai lấy mất tiêu rồi!
quên mất tiêu * số tiền đó đã bị ai lấy mất tiêu rồi!
mất trắng
động từ
mất hết, không thu lại được tí nào: mùa màng mất trắng * bao nhiêu vốn liếng bị mất trắng cả
mùa màng mất trắng * bao nhiêu vốn liếng bị mất trắng cả
mất sức
động từ
ở trạng thái sức khoẻ bị giảm sút do một tác động trực tiếp nào đó: sau trận ốm nặng, mất sức trông thấy
sau trận ốm nặng, mất sức trông thấy
mất sức
động từ
không còn đủ sức khoẻ để làm việc, tuy đang còn ở trong tuổi lao động: làm đơn xin nghỉ mất sức
làm đơn xin nghỉ mất sức
mật thiết
tính từ
có quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau: gắn bó mật thiết * hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau
gắn bó mật thiết * hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau
mất toi
động từ
(thông tục) mất đi một cách hoàn toàn vô ích: mất toi cả buổi chiều * mất toi cả mấy sào lúa vì úng ngập
mất toi cả buổi chiều * mất toi cả mấy sào lúa vì úng ngập
mất trí
động từ
mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức; điên (lối nói kiêng tránh): nói năng như một kẻ mất trí
nói năng như một kẻ mất trí
mất vía
động từ
sợ hãi đến mức mất hết tinh thần, không còn hồn vía nữa: sợ mất vía * bị một phen mất vía
sợ mất vía * bị một phen mất vía
mầu
tính từ
tài tình và có cái gì đó cao siêu, huyền diệu không thể giải thích, nắm bắt được, vì ngoài sức hiểu biết của con người: phép mầu * chước mầu
phép mầu * chước mầu
mẩu
danh từ
phần rất nhỏ còn lại hoặc bị tách rời ra từ một vật, một chỉnh thể nào đó: mẩu bánh mì * một mẩu tin ngắn * kể một mẩu chuyện vui
mẩu bánh mì * một mẩu tin ngắn * kể một mẩu chuyện vui
mấu
danh từ
phần trồi lên thành khối gồ nhỏ trên bề mặt của vật: mấu đòn gánh * mặt vải có nhiều mấu
mấu đòn gánh * mặt vải có nhiều mấu
mấu
danh từ
chỗ lá dính vào thân cây hoặc cành cây: mấu lá
mấu lá
mất trộm
động từ
bị lấy mất của cải trong lúc đêm hôm hoặc lúc vắng vẻ: bị mất trộm xe máy * khai báo mất trộm
bị mất trộm xe máy * khai báo mất trộm
mậu
danh từ
(thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong thiên can, sau đinh trước kỉ: năm Mậu Thân
năm Mậu Thân
mấu chốt
danh từ
cái chủ yếu nhất, có ý nghĩa quyết định nhất trong toàn bộ vấn đề, toàn bộ hệ thống: mấu chốt của vấn đề
mấu chốt của vấn đề
mấu chốt
tính từ
chủ yếu nhất, có tính chất quyết định nhất: vấn đề mấu chốt * điểm mấu chốt
vấn đề mấu chốt * điểm mấu chốt
mẫu
danh từ
cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu: mẫu thiết kế * thực hiện những động tác mẫu * vẽ theo mẫu
mẫu thiết kế * thực hiện những động tác mẫu * vẽ theo mẫu
mẫu
danh từ
cái có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu: hàng bày mẫu * một mẫu nhân vật điển hình
hàng bày mẫu * một mẫu nhân vật điển hình
mậu dịch
động từ
mua bán, trao đổi hàng hoá giữa các vùng, các nước: quan hệ mậu dịch giữa hai nước
quan hệ mậu dịch giữa hai nước
mậu dịch
danh từ
mậu dịch quốc doanh (nói tắt): giá mậu dịch * cửa hàng mậu dịch
giá mậu dịch * cửa hàng mậu dịch
mẫu mã
danh từ
quy cách, hình thức bên ngoài của hàng hoá: hàng hoá phong phú, mẫu mã đa dạng
hàng hoá phong phú, mẫu mã đa dạng
mẫu giáo
danh từ
bậc giáo dục mầm non, nuôi dạy trẻ từ ba tuổi đến sáu tuổi (tuổi bắt đầu vào học lớp một): lớp mẫu giáo
lớp mẫu giáo
mẫu hệ
danh từ
chế độ gia đình thời đại thị tộc nguyên thuỷ, trong đó quyền thừa kế của cải và tên họ thuộc dòng của người mẹ; phân biệt với phụ hệ: theo chế độ mẫu hệ
theo chế độ mẫu hệ
mẫu mực
danh từ
(khẩu ngữ) mẫu để theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác (nói khái quát): hàng làm ra không theo một mẫu mực nào cả
hàng làm ra không theo một mẫu mực nào cả
mẫu mực
danh từ
người, cái có tác dụng làm gương cho mọi người noi theo: cha mẹ làm mẫu mực cho con cái
cha mẹ làm mẫu mực cho con cái
mẫu mực
tính từ
có đủ những phẩm chất tốt đẹp, có tác dụng làm mẫu, làm gương: một người cha mẫu mực
một người cha mẫu mực
mẫu số chung
danh từ
bội số chung của các mẫu số của các phân số đã cho: 6 là mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số L và M
6 là mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số L và M
mầu nhiệm
tính từ
tài tình đến mức như có phép lạ, không thể hiểu được bằng lẽ thường: một phương thuốc mầu nhiệm
một phương thuốc mầu nhiệm
mẫu số
danh từ
số viết dưới vạch ngang của phân số, chỉ đơn vị được chia ra bao nhiêu phần bằng nhau; phân biệt với tử số: quy đồng mẫu số
quy đồng mẫu số