word
stringlengths 1
26
⌀ | part_of_speech
stringclasses 13
values | meaning
stringlengths 4
345
| example
stringlengths 2
175
⌀ |
---|---|---|---|
mẩy | tính từ | to và chắc hạt, chắc thịt: hạt thóc mẩy * cua mẩy | hạt thóc mẩy * cua mẩy |
mâu thuẫn | danh từ | tình trạng xung đột, đối chọi trực tiếp với nhau: nội bộ có mâu thuẫn * mâu thuẫn cá nhân | nội bộ có mâu thuẫn * mâu thuẫn cá nhân |
mâu thuẫn | danh từ | tình trạng trái ngược nhau, phủ định nhau về một mặt nào đó: cách lập luận có nhiều mâu thuẫn * trong lòng đầy mâu thuẫn | cách lập luận có nhiều mâu thuẫn * trong lòng đầy mâu thuẫn |
mâu thuẫn | danh từ | tình trạng hai mặt đối lập phát triển theo chiều trái ngược nhau ở bên trong sự vật, làm cho sự vật biến đổi, phát triển: sự thống nhất của mâu thuẫn | sự thống nhất của mâu thuẫn |
mâu thuẫn | động từ | xung đột, chống chọi phủ định nhau: mâu thuẫn gay gắt với nhau | mâu thuẫn gay gắt với nhau |
mẫu tử | danh từ | mẹ con, về mặt quan hệ máu mủ: tình mẫu tử thiêng liêng | tình mẫu tử thiêng liêng |
mẫu vật | danh từ | vật dùng làm mẫu hoặc có tính chất như vật làm mẫu, giúp hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng loại: phân loại các mẫu vật | phân loại các mẫu vật |
mấy | danh từ | từ chỉ một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường không nhiều, không lâu: chỉ còn mấy tháng nữa là Tết * mua mấy thứ lặt vặt | chỉ còn mấy tháng nữa là Tết * mua mấy thứ lặt vặt |
mấy | danh từ | từ chỉ một số lượng nào đó không rõ hoặc không cần nói rõ, nhưng không phải chỉ có một vài, mà được coi là tương đối nhiều: đến mấy lần mà không gặp * "Sự đời nghĩ cũng nực cười, Một con cá lội mấy người buông câu!" (ca dao) | đến mấy lần mà không gặp * "Sự đời nghĩ cũng nực cười, Một con cá lội mấy người buông câu!" (ca dao) |
mấy | đại từ | từ dùng để hỏi về một số lượng nào đó không rõ, nhưng thường là không nhiều: bây giờ là mấy giờ? * năm nay cháu lên mấy? | bây giờ là mấy giờ? * năm nay cháu lên mấy? |
mấy | đại từ | từ chỉ một số lượng hoặc mức độ nào đó không cần xác định, nhưng được coi là đáng kể: nói mấy cũng không hiểu * "Yêu nhau mấy núi cũng trèo, Mấy sông cũng lội mấy đèo cũng qua." (ca dao) | nói mấy cũng không hiểu * "Yêu nhau mấy núi cũng trèo, Mấy sông cũng lội mấy đèo cũng qua." (ca dao) |
mấy | trợ từ | (phương ngữ, khẩu ngữ) như với: cứu tôi mấy! * cho em chơi mấy! | cứu tôi mấy! * cho em chơi mấy! |
mây | danh từ | đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng trên bầu trời: mây đen kéo mù trời * đám mây | mây đen kéo mù trời * đám mây |
mây | danh từ | cây leo, lá xẻ thuỳ sâu, cuống lá có gai, thân dài và mềm, thường dùng để buộc hoặc đan các đồ dùng trong nhà: ghế mây * roi mây | ghế mây * roi mây |
mấy chốc | null | (khẩu ngữ) như chẳng mấy chốc: cứ đà này thì mấy chốc mà giàu * "Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương." (ca dao) | cứ đà này thì mấy chốc mà giàu * "Buồng không lần lữa hôm mai, Đầu xanh mấy chốc da mồi tóc sương." (ca dao) |
mấy ai | null | chẳng có mấy người: người như thế, mấy ai bì kịp | người như thế, mấy ai bì kịp |
mấy đời | null | (khẩu ngữ) đời nào, chẳng bao giờ: "Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng." (ca dao) | "Mấy đời bánh đúc có xương, Mấy đời dì ghẻ có thương con chồng." (ca dao) |
mây khói | danh từ | (khẩu ngữ) mây và khói; dùng để ví cái bỗng chốc tan tành, không còn gì nữa: bao nhiêu hi vọng đều tan thành mây khói | bao nhiêu hi vọng đều tan thành mây khói |
mấy khi | null | (khẩu ngữ) như chẳng mấy khi: mấy khi anh em được gặp nhau * đi suốt, mấy khi ở nhà đâu | mấy khi anh em được gặp nhau * đi suốt, mấy khi ở nhà đâu |
mấy nỗi | null | (khẩu ngữ) như chẳng mấy nỗi: của ấy thì mấy nỗi mà hỏng | của ấy thì mấy nỗi mà hỏng |
mây xanh | danh từ | khoảng không trên trời cao, nơi chỉ nhìn thấy một màu xanh: sợ quá, hồn vía bay lên mây xanh | sợ quá, hồn vía bay lên mây xanh |
mấy nả | null | (phương ngữ, khẩu ngữ) chẳng được bao lâu, bao nhiêu: sức nó thì chịu được mấy nả | sức nó thì chịu được mấy nả |
mây mưa | danh từ | (Từ cũ, Văn chương) mây và mưa; dùng để chỉ thú vui xác thịt: "Bóng gương lấp ló trong mành, Cỏ cây cũng muốn nổi tình mây mưa." (CO) | "Bóng gương lấp ló trong mành, Cỏ cây cũng muốn nổi tình mây mưa." (CO) |
mấy mươi | null | (khẩu ngữ) số lượng, mức độ không xác định, nhưng cũng là đáng kể: công việc phải qua mấy mươi khâu * "Công trình kể biết mấy mươi, Vì ta khăng khít cho người dở dang." (TKiều) | công việc phải qua mấy mươi khâu * "Công trình kể biết mấy mươi, Vì ta khăng khít cho người dở dang." (TKiều) |
mấy lại | kết từ | (khẩu ngữ) như với lại: tôi không đi đâu, mấy lại cũng đã tối rồi | tôi không đi đâu, mấy lại cũng đã tối rồi |
mè | danh từ | (khẩu ngữ) cá mè (nói tắt) | dầu mè |
mẹ | danh từ | người phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi): cha sinh mẹ dưỡng * sắp được làm mẹ * con lại đây với mẹ | cha sinh mẹ dưỡng * sắp được làm mẹ * con lại đây với mẹ |
mẹ | danh từ | con vật cái thuộc thế hệ trước, trong quan hệ với những con vật thuộc thế hệ sau và do nó trực tiếp sinh ra: gà mẹ * con bò mẹ | gà mẹ * con bò mẹ |
mẹ | danh từ | cái xuất phát, cái từ đó sinh ra những cái khác: bom mẹ * lãi mẹ đẻ lãi con | bom mẹ * lãi mẹ đẻ lãi con |
mẹ | danh từ | từ dùng để gọi người phụ nữ đáng bậc mẹ (hàm ý coi trọng): mẹ chiến sĩ * mẹ Việt Nam anh hùng | mẹ chiến sĩ * mẹ Việt Nam anh hùng |
mẹ | danh từ | (Thông tục) từ dùng trong tiếng chửi rủa: mất mẹ nó cả ngày! * hỏng mẹ nó quyển sách! * kệ mẹ nó! | mất mẹ nó cả ngày! * hỏng mẹ nó quyển sách! * kệ mẹ nó! |
mẻ | danh từ | chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn: chua như mẻ * món ốc nấu mẻ | chua như mẻ * món ốc nấu mẻ |
mẻ | danh từ | tổng thể nói chung những vật cùng loại được làm ra, sản xuất ra trong cùng một lần, một đợt: rang vài mẻ lạc * mẻ gạch này bị non * một mẻ lưới nặng | rang vài mẻ lạc * mẻ gạch này bị non * một mẻ lưới nặng |
mẻ | tính từ | (vật rắn) bị mất đi một mảnh nhỏ ở rìa, ở cạnh: lưỡi dao bị mẻ * cái bát mẻ | lưỡi dao bị mẻ * cái bát mẻ |
mẽ | danh từ | (khẩu ngữ) dáng, vẻ bề ngoài của con người (hàm ý chê, coi thường): chỉ được cái mẽ! | chỉ được cái mẽ! |
mẽ | danh từ | vẻ tốt đẹp cố ý phô bày ra ngoài, thường là giả tạo: khoe mẽ * chỉ hỏi lấy mẽ thôi! | khoe mẽ * chỉ hỏi lấy mẽ thôi! |
me | danh từ | lối đánh bạc thời trước, giống như lú: hốt me (đánh me) | hốt me (đánh me) |
me | danh từ | (Phương ngữ) bê: thịt me * "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày." (Cdao) | thịt me * "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày." (Cdao) |
mé | danh từ | phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực: nhà ở mé rừng * con đường chạy sát mé biển | nhà ở mé rừng * con đường chạy sát mé biển |
mé | danh từ | phía ở về nơi không xa lắm: mé sau nhà * "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều) | mé sau nhà * "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều) |
mé | động từ | (phương ngữ) chặt, tỉa bớt: mé cành tỉa nhánh | mé cành tỉa nhánh |
mẹ đĩ | danh từ | (cũ, khẩu ngữ) từ dùng ở nông thôn thời trước để gọi người đàn bà (còn trẻ) có con gái đầu lòng (thường là chồng gọi vợ hoặc cha mẹ gọi con gái, con dâu): mẹ đĩ nhà tôi | mẹ đĩ nhà tôi |
mẹ gà con vịt | null | ví quan hệ mẹ con chỉ có tính hình thức, không cùng máu mủ ruột thịt, không có tình cảm thật sự (thường dùng để nói cảnh mẹ ghẻ đối xử tệ bạc với con chồng): "Mẹ gà con vịt chắt chiu, Mấy đời dì ghẻ nâng niu con chồng." (Ca dao) | "Mẹ gà con vịt chắt chiu, Mấy đời dì ghẻ nâng niu con chồng." (Ca dao) |
mẹ ghẻ | danh từ | như dì ghẻ: cảnh mẹ ghẻ con chồng | cảnh mẹ ghẻ con chồng |
mẹ kiếp | null | (thông tục) tiếng rủa, thường để biểu thị ý giận mình, giận đời: mẹ kiếp, nó lại định chơi cả mình! | mẹ kiếp, nó lại định chơi cả mình! |
mè xửng | danh từ | kẹo dẻo, màu hơi vàng và trong, lớp ngoài bọc vừng, được cắt thành miếng: mè xửng là một đặc sản của xứ Huế | mè xửng là một đặc sản của xứ Huế |
mè nheo | động từ | nói nhiều và dai dẳng để nài xin, phàn nàn hoặc trách móc, khiến người nghe thấy khó chịu: tính hay mè nheo | tính hay mè nheo |
megabyte | danh từ | đơn vị đo độ lớn của thông tin hoặc bộ nhớ của máy tính, bằng 1.048.576 byte: ổ cứng 40 megabyte | ổ cứng 40 megabyte |
mèm | phụ từ | (khẩu ngữ) (say hoặc đói) đến mức như bủn rủn cả chân tay: bụng đói mèm * uống rượu say mèm | bụng đói mèm * uống rượu say mèm |
méc | động từ | (Nam, khẩu ngữ) mách: Em méc mẹ cho coi! | Em méc mẹ cho coi! |
men sứ | danh từ | lớp men tráng trên bề mặt các sản phẩm làm bằng sứ: gạch men sứ | gạch men sứ |
mèng | tính từ | (thông tục) tồi, kém: học không đến nỗi mèng * mèng ra một ngày cũng kiếm được dăm chục | học không đến nỗi mèng * mèng ra một ngày cũng kiếm được dăm chục |
men | danh từ | tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men): men giấm * men rượu * men tiêu hoá | men giấm * men rượu * men tiêu hoá |
men | danh từ | rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say: say men * hơi men nồng nặc | say men * hơi men nồng nặc |
men | danh từ | lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng: nền nhà lát gạch men * men sứ * bát sắt tráng men | nền nhà lát gạch men * men sứ * bát sắt tráng men |
men | danh từ | lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng: bị hỏng men răng | bị hỏng men răng |
men | động từ | di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài: men bờ sông về làng | men bờ sông về làng |
méo | tính từ | không có, không còn hình dáng tròn hoặc cân đối như phải có, vốn có: vung nồi bị méo * cái nón méo * cố tình bóp méo sự thật (b) | vung nồi bị méo * cái nón méo * cố tình bóp méo sự thật (b) |
méo | tính từ | (âm thanh phát ra từ một dụng cụ nào đó) bị biến đổi, không tự nhiên, không bình thường: băng ghi âm bị méo tiếng | băng ghi âm bị méo tiếng |
meo | danh từ | (Phương ngữ) rêu: chân tường nổi meo | chân tường nổi meo |
meo | danh từ | mốc bám thành mảng: vại cà bị lên meo | vại cà bị lên meo |
meo | tính từ | (Khẩu ngữ) đói đến mức thấy như không có tí gì trong bụng: mặt phờ bụng meo * nhịn meo một bữa | mặt phờ bụng meo * nhịn meo một bữa |
meo | động từ | từ mô phỏng tiếng kêu của mèo: con mèo kêu meo meo | con mèo kêu meo meo |
mẹo | danh từ | cách khôn ngoan, thông minh được nghĩ ra trong một hoàn cảnh nhất định để giải quyết một việc khó: lập mẹo đánh lừa * mẹo học ngoại ngữ | lập mẹo đánh lừa * mẹo học ngoại ngữ |
mén | tính từ | (động vật nhỏ) mới sinh, mới nở: chấy mén * rận mén * đỉa mén | chấy mén * rận mén * đỉa mén |
mèo | danh từ | thú nhỏ thuộc nhóm ăn thịt, leo trèo rất giỏi, nuôi trong nhà để bắt chuột hoặc để làm cảnh: mèo mướp * chó treo, mèo đậy (tng) * mỡ để miệng mèo (tng) | mèo mướp * chó treo, mèo đậy (tng) * mỡ để miệng mèo (tng) |
méo mặt | tính từ | (khẩu ngữ) tỏ ra hết sức lo lắng, khổ sở, thể hiện rõ trên vẻ mặt: nhà đông con, chỉ chạy ăn cũng đủ méo mặt! | nhà đông con, chỉ chạy ăn cũng đủ méo mặt! |
méo xẹo | tính từ | (phương ngữ) méo xệch: mặt mũi méo xẹo * miệng méo xẹo như mếu | mặt mũi méo xẹo * miệng méo xẹo như mếu |
méo mó | tính từ | như méo (nhưng nghĩa mạnh hơn): cái nồi méo mó | cái nồi méo mó |
méo mó | tính từ | không đúng như thật, mà sai lệch đi: phản ánh sự thật một cách méo mó * cách nhìn méo mó | phản ánh sự thật một cách méo mó * cách nhìn méo mó |
mẹp | tính từ | (nằm) áp gí mình xuống: con trâu nằm mẹp trong vũng bùn | con trâu nằm mẹp trong vũng bùn |
mét | danh từ | đơn vị cơ bản đo độ dài: mua hai mét vải | mua hai mét vải |
mét | tính từ | (nước da) nhợt nhạt, đến mức như không còn chút máu: mặt mày tái mét * nước da mét như người có bệnh | mặt mày tái mét * nước da mét như người có bệnh |
méo xệch | tính từ | méo lệch hẳn đi về một bên, trông xấu: cái cười méo xệch * mồm méo xệch ra, chực khóc | cái cười méo xệch * mồm méo xệch ra, chực khóc |
mê | danh từ | đồ đan bằng tre nứa thường có vành tròn và đã hỏng cạp: cái mê rổ * nón mê * lành làm thúng, thủng làm mê (tng) | cái mê rổ * nón mê * lành làm thúng, thủng làm mê (tng) |
mê | động từ | ở trạng thái cơ thể chỉ còn một phần hoặc mất hẳn khả năng nhận biết và đáp ứng với các kích thích: gây mê * "Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở chiều như mê." (TKiều) | gây mê * "Sinh vừa tựa án thiu thiu, Giở chiều như tỉnh, giở chiều như mê." (TKiều) |
mê | động từ | (phương ngữ) mơ: đêm ngủ hay mê | đêm ngủ hay mê |
mê | động từ | ham thích tới mức như bị cuốn hút hoàn toàn vào, không còn biết đến những cái khác: mê đá bóng * mê xem phim chưởng | mê đá bóng * mê xem phim chưởng |
mép | danh từ | chỗ hai đầu môi liền với nhau, tạo thành khoé miệng: cười nhếch mép * để ria mép * nói vã cả bọt mép | cười nhếch mép * để ria mép * nói vã cả bọt mép |
mép | danh từ | (Khẩu ngữ) môi, miệng con người, coi là biểu tượng của sự nói nhiều, nói hay, nhưng chỉ là ngoài miệng chứ không thực lòng hoặc không làm như đã nói: đồ bẻm mép * chỉ giỏi nói mép | đồ bẻm mép * chỉ giỏi nói mép |
mép | danh từ | phần phía ngoài cùng của bề mặt của vật có hình tấm: mép giường * quyển vở bị quăn mép * đi men theo mép nước | mép giường * quyển vở bị quăn mép * đi men theo mép nước |
mét vuông | danh từ | đơn vị đo diện tích, bằng diện tích của một hình vuông có cạnh là 1 mét: căn phòng rộng 25 mét vuông | căn phòng rộng 25 mét vuông |
mề | danh từ | phần dạ dày của các loài chim ăn hạt, vách rất dày, có tác dụng nghiền thức ăn: mề gà | mề gà |
mế | danh từ | mẹ (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam): một bà mế người Mường | một bà mế người Mường |
mê cuồng | động từ | say mê đến mức mất hết sáng suốt, không còn ý thức được phải trái, đúng sai nữa: cơn mê cuồng | cơn mê cuồng |
mệ | danh từ | (phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi). | "Của đời ông mệ để cho, Mần không ăn có của kho cũng rồi." (ca dao) |
mệ | danh từ | (Trung) bà: "Của đời ông mệ để cho, Mần không ăn có của kho cũng rồi." (ca dao) | các mệ ở Huế |
mễ | danh từ | đồ dùng để kê đỡ, làm bằng một phiến gỗ dài, hẹp, có chân ở hai đầu: mễ phản * kê hòm lên hai cái mễ | mễ phản * kê hòm lên hai cái mễ |
mê cung | danh từ | hệ thống lối đi được ngăn cách bằng những bức tường hoặc hàng rào, thường là do tưởng tượng, rất phức tạp và khó phân biệt, đã vào trong thì khó tìm được lối ra: chốn mê cung * bị lọt vào mê cung | chốn mê cung * bị lọt vào mê cung |
mê li | tính từ | có tác dụng làm thích thú đến mức say sưa, đắm đuối: giọng hát mê li * sướng mê li | giọng hát mê li * sướng mê li |
mê hoặc | động từ | làm cho mất tỉnh táo, mất sáng suốt, mù quáng tin theo: bị tà thuyết làm cho mê hoặc | bị tà thuyết làm cho mê hoặc |
mề gà | danh từ | túi nhỏ hình giống cái mề con gà, thường dùng để đựng tiền: để tiền trong cái mề gà | để tiền trong cái mề gà |
mê đắm | động từ | say mê đến mức đắm đuối: cảnh đẹp làm mê đắm lòng người * "(...) không biết bao nhiêu lần chị Sứ lặng lẽ ngồi nhìn con mình một cách mê đắm như thế." (AĐức; 16) | cảnh đẹp làm mê đắm lòng người * "(...) không biết bao nhiêu lần chị Sứ lặng lẽ ngồi nhìn con mình một cách mê đắm như thế." (AĐức; 16) |
mê hồn | tính từ | (khẩu ngữ) có sức hấp dẫn đến mức làm say mê, đắm đuối: đẹp mê hồn * câu chuyện có sức cuốn hút mê hồn | đẹp mê hồn * câu chuyện có sức cuốn hút mê hồn |
mê lú | null | ở trạng thái gần như lú lẫn đi, không còn nhớ, không còn biết gì hết: đầu óc như mê lú | đầu óc như mê lú |
mê mải | động từ | như mải mê: mê mải đọc sách | mê mải đọc sách |
mê man | null | mê kéo dài: nằm li bì, mê man * sốt mê man | nằm li bì, mê man * sốt mê man |
mê man | null | (khẩu ngữ) say mê làm việc gì tới mức dường như quên cả thực tại: mê man trong công việc * người thầy mê man giảng giải | mê man trong công việc * người thầy mê man giảng giải |
mê mẩn | động từ | mê đi và không còn có ý thức về những điều mình nói, mình làm: cơn mê mẩn | cơn mê mẩn |
mê mẩn | động từ | say sưa thích thú đến mức như không còn biết gì nữa: thích đến mê mẩn * "Lại càng mê mẩn tâm thần, Lại càng đứng lặng tần ngần chẳng ra." (TKiều) | thích đến mê mẩn * "Lại càng mê mẩn tâm thần, Lại càng đứng lặng tần ngần chẳng ra." (TKiều) |