word
stringlengths 1
26
⌀ | part_of_speech
stringclasses 13
values | meaning
stringlengths 4
345
| example
stringlengths 2
175
⌀ |
---|---|---|---|
máu thịt | danh từ | từ dùng để ví mối quan hệ xã hội gắn bó thân thiết, không thể tách rời: gắn bó máu thịt * quan hệ máu thịt giữa các dân tộc anh em | gắn bó máu thịt * quan hệ máu thịt giữa các dân tộc anh em |
máu thịt | danh từ | từ dùng để chỉ phần tình cảm sâu sắc nhất ở mỗi con người: thói quen đã ngấm vào máu thịt | thói quen đã ngấm vào máu thịt |
mày | danh từ | (văn chương) lông mày (nói tắt): mặt ủ, mày chau | mặt ủ, mày chau |
mày | danh từ | lá bắc ở hoa các cây như ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng hai vảy nhỏ ở gốc quả (loại quả này thường được gọi quen là hạt): mày ngô * mày thóc | mày ngô * mày thóc |
mày | đại từ | từ dùng để gọi người ngang hàng hoặc hàng dưới khi nói với người ấy, tỏ ý thân mật hoặc coi thường, coi khinh: mai mày đến tao chơi * không thầy đố mày làm nên (tng) | mai mày đến tao chơi * không thầy đố mày làm nên (tng) |
máy | danh từ | vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện chính xác hoặc hàng loạt một công việc chuyên môn nào đó: máy cày * máy phát điện | máy cày * máy phát điện |
máy | tính từ | được làm bằng máy, qua xử lí bằng máy: thêu máy * nước máy * cày máy | thêu máy * nước máy * cày máy |
máy | động từ | (Khẩu ngữ) may bằng máy khâu: máy quần áo * máy rèm cửa | máy quần áo * máy rèm cửa |
máy | động từ | (mắt, môi, v.v.) tự nhiên thấy giật, thấy rung động khẽ: máy mắt * cái thai trong bụng đã bắt đầu máy | máy mắt * cái thai trong bụng đã bắt đầu máy |
máy | động từ | (Khẩu ngữ) ra hiệu ngầm bảo hoặc báo cho nhau biết hay làm điều gì: máy nhau lẻn đi * máy nhau không nói | máy nhau lẻn đi * máy nhau không nói |
mảy | danh từ | phần, lượng rất nhỏ, không đáng kể: mảy gạo * không sướt một mảy da | mảy gạo * không sướt một mảy da |
may | danh từ | (văn chương) heo may (nói tắt): hơi may hiu hắt | hơi may hiu hắt |
may | danh từ | điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc: gặp may * dịp may hiếm có * cầu may * may ít rủi nhiều | gặp may * dịp may hiếm có * cầu may * may ít rủi nhiều |
may | tính từ | ở vào tình hình gặp được điều tốt lành: số may * gặp chuyện không may | số may * gặp chuyện không may |
may | động từ | dùng kim chỉ kết các mảnh vải, lụa, v.v. thành quần áo hoặc đồ dùng: thợ may * may rèm cửa | thợ may * may rèm cửa |
máu tham | danh từ | thói hay tham lam: nổi máu tham * "Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê." (TKiều) | nổi máu tham * "Mụ càng tô lục chuốt hồng, Máu tham hễ thấy hơi đồng là mê." (TKiều) |
máy ảnh | danh từ | dụng cụ dùng để chụp ảnh: máy ảnh kĩ thuật số | máy ảnh kĩ thuật số |
máy bơm | danh từ | máy chạy bằng động cơ (thường là động cơ điện), dùng để bơm nước hoặc chất lỏng từ nơi này đến nơi khác: trạm máy bơm | trạm máy bơm |
máy chữ | danh từ | dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng tẩm mực, có thể có được nhiều bản trong một lúc bằng cách lót giấy than giữa các tờ giấy trắng: đánh máy chữ | đánh máy chữ |
may công nghiệp | động từ | may theo quy trình dây chuyền khép kín với các thiết bị, máy móc hiện đại: sản phẩm may công nghiệp | sản phẩm may công nghiệp |
mày đay | danh từ | chứng nổi từng đám trên mặt da, gây ngứa ngáy, thường do dị ứng: chân tay nổi đầy mày đay | chân tay nổi đầy mày đay |
may đo | động từ | may quần áo theo kích thước cụ thể của từng người (nói khái quát); phân biệt với may sẵn: cửa hàng may đo | cửa hàng may đo |
máy in | danh từ | máy dùng để in các văn bản, tài liệu, hình ảnh ra giấy: máy in màu * máy in kim | máy in màu * máy in kim |
máy huyền vi | danh từ | (cũ, văn chương) từ dùng để chỉ tạo hoá: "Kìa thế cục như in giấc mộng, Máy huyền vi mở đóng khôn lường." (CO) | "Kìa thế cục như in giấc mộng, Máy huyền vi mở đóng khôn lường." (CO) |
máy lạnh | danh từ | máy làm lạnh nhân tạo: hệ thống máy lạnh của xe chở hàng hải sản | hệ thống máy lạnh của xe chở hàng hải sản |
máy lạnh | danh từ | (Nam) máy điều hoà nhiệt độ (về mặt làm mát không khí): phòng ngủ có lắp máy lạnh | phòng ngủ có lắp máy lạnh |
máy liên hợp | danh từ | tổ hợp máy gồm nhiều máy, thực hiện đồng thời nhiều loại công việc khác nhau: máy liên hợp gặt - đập | máy liên hợp gặt - đập |
may mặc | động từ | may quần áo, trang phục để phục vụ cho việc ăn mặc (nói khái quát): hàng may mặc * ngành may mặc | hàng may mặc * ngành may mặc |
may mà | null | tổ hợp biểu thị điều sắp nói đến là một thực tế đã xảy ra, và đó là điều may mắn: may mà anh ấy đến kịp * xe đổ, may mà không ai bị thương | may mà anh ấy đến kịp * xe đổ, may mà không ai bị thương |
mảy may | danh từ | phần, lượng rất nhỏ, hoàn toàn không đáng kể (thường dùng để nhấn mạnh ý phủ định): không một chút mảy may thương xót * hết sạch, chẳng còn một mảy may | không một chút mảy may thương xót * hết sạch, chẳng còn một mảy may |
máy móc | danh từ | máy (nói khái quát): máy móc vẫn hoạt động tốt * nhà máy được trang bị máy móc hiện đại | máy móc vẫn hoạt động tốt * nhà máy được trang bị máy móc hiện đại |
máy móc | tính từ | thiếu linh hoạt, sáng tạo, chỉ biết nói, làm theo đúng những gì đã có sẵn, đã quy định: áp dụng một cách máy móc * cách làm việc máy móc | áp dụng một cách máy móc * cách làm việc máy móc |
mày mò | động từ | dò tìm một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ để làm việc gì: mày mò mãi rồi cũng làm được | mày mò mãi rồi cũng làm được |
mày mặt | danh từ | (hiếm) như mặt mày: cái tát làm tối tăm cả mày mặt | cái tát làm tối tăm cả mày mặt |
mày ngài | danh từ | (cũ, văn chương) tả lông mày đẹp của người phụ nữ, nhỏ, dài và cong như râu con ngài; cũng dùng để chỉ người con gái đẹp: mắt phượng, mày ngài | mắt phượng, mày ngài |
mày ngài | danh từ | tả lông mày rậm của bậc trượng phu, to và cong như con tằm: "Râu hùm, hàm én, mày ngài, Vai năm tấc rộng, thân mười thước cao." (TKiều) | "Râu hùm, hàm én, mày ngài, Vai năm tấc rộng, thân mười thước cao." (TKiều) |
may mắn | tính từ | may (nói khái quát): chúc lên đường may mắn! * cơ hội may mắn | chúc lên đường may mắn! * cơ hội may mắn |
máy nói | danh từ | (cũ, khẩu ngữ) điện thoại: trực máy nói | trực máy nói |
máy nước | danh từ | (cũ, hoặc ph) chỗ có lắp vòi nước để lấy nước máy nơi công cộng: máy nước công cộng | máy nước công cộng |
mày râu | danh từ | (cũ, hoặc kng) lông mày và râu (nói khái quát); dùng để chỉ giới đàn ông, cho là phải có khí phách, khác với giới phụ nữ yếu ớt: phái mày râu | phái mày râu |
may rủi | null | chỉ tuỳ thuộc vào ngẫu nhiên, vào sự may hay rủi mà được hay không được (nói khái quát): phó mặc cho may rủi | phó mặc cho may rủi |
may ra | null | tổ hợp biểu thị ý hi vọng một kết quả tốt đẹp có thể xảy ra: ngần này may ra thì đủ | ngần này may ra thì đủ |
may sao | null | may mắn làm sao mà: may sao vừa kịp giờ * cứ tưởng thi trượt, may sao lại vừa đủ điểm đỗ | may sao vừa kịp giờ * cứ tưởng thi trượt, may sao lại vừa đủ điểm đỗ |
máy thu hình | danh từ | thiết bị điện có màn hình, trên đó có thể xem các chương trình có âm thanh và hình ảnh chuyển động: cái ti vi màu * loại ti vi 21 inch * chương trình ti vi (= phát trên ti vi) | cái ti vi màu * loại ti vi 21 inch * |
may sẵn | động từ | may quần áo hàng loạt, theo những cỡ nhất định chứ không theo kích thước cụ thể của từng người (nói khái quát); phân biệt với may đo: quần áo may sẵn * toàn mua đồ may sẵn | quần áo may sẵn * toàn mua đồ may sẵn |
máy tay | động từ | (khẩu ngữ) tiện tay làm một cách tự nhiên, ngoài ý định: thấy hoa đẹp, máy tay ngắt một bông | thấy hoa đẹp, máy tay ngắt một bông |
máy tính | danh từ | máy thực hiện tự động các phép tính: thí sinh được phép mang máy tính vào phòng thi | thí sinh được phép mang máy tính vào phòng thi |
máy tính | danh từ | máy vi tính (nói tắt): các thông tin được lưu trữ trong bộ nhớ của máy tính | các thông tin được lưu trữ trong bộ nhớ của máy tính |
may vá | động từ | may và vá quần áo (nói khái quát): học cách may vá | học cách may vá |
mắc | động từ | móc vào để treo, giữ: mắc màn * mắc võng * mắc tờ lịch vào cái đinh | mắc màn * mắc võng * mắc tờ lịch vào cái đinh |
mắc | động từ | bị giữ lại, bị cản trở hoạt động đến mức khó gỡ ra, khó thoát khỏi: mắc mưu * đang định đi lại mắc mưa * như gà mắc tóc | mắc mưu * đang định đi lại mắc mưa * như gà mắc tóc |
mắc | động từ | dàn sợi ra và quấn vào trục cho đủ số sợi dệt một khổ vải. | đang mắc, chưa đi được * Tao mắc học rồi, không đi chơi được. |
mắc | động từ | (Nam) vướng vào một công việc nào đó, khiến cho không hoạt động dễ dàng, tự do được như bình thường: đang mắc, chưa đi được * Tao mắc học rồi, không đi chơi được. | mang công, mắc nợ * mắc chị ấy một khoản tiền |
mắc | động từ | (phương ngữ) nợ, thiếu nợ: mang công, mắc nợ * mắc chị ấy một khoản tiền | mắc tiểu |
mắc | danh từ | mắc áo (nói tắt): treo áo lên mắc | treo áo lên mắc |
mắc | tính từ | (Nam) (giá cả) đắt: giá mắc quá! | giá mắc quá! |
mặc | động từ | khoác quần áo vào để che thân mình: học sinh mặc đồng phục đến trường * mặc thêm áo ấm | học sinh mặc đồng phục đến trường * mặc thêm áo ấm |
mặc | động từ | để tuỳ ý, không can thiệp vào hoặc không biết gì đến: để mặc, không đả động gì đến * nó muốn đi đâu, mặc nó | để mặc, không đả động gì đến * nó muốn đi đâu, mặc nó |
mặc | động từ | không để ý đến, coi như không có: dư luận thế nào cũng mặc, không để ý đến * "Trời mưa thì mặc trời mưa, Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi." (ca dao) | dư luận thế nào cũng mặc, không để ý đến * "Trời mưa thì mặc trời mưa, Chồng tôi đi bừa đã có áo tơi." (ca dao) |
mặc cảm | null | thầm nghĩ rằng mình không được bằng người nên cảm thấy buồn tủi trong lòng: mặc cảm tội lỗi * xoá hết mọi mặc cảm | mặc cảm tội lỗi * xoá hết mọi mặc cảm |
mắc cạn | động từ | (tàu, thuyền) bị vướng vào chỗ nước cạn không đi được nữa: thuyền bị mắc cạn | thuyền bị mắc cạn |
mặc cả | động từ | (Nam trả giá) trả giá thêm bớt từng ít một để mong mua được rẻ: cửa hàng bán theo giá niêm yết, miễn mặc cả | cửa hàng bán theo giá niêm yết, miễn mặc cả |
mặc cả | động từ | (khẩu ngữ) thảo luận thêm bớt từng điều kiện chi tiết, với ý tính toán thiệt hơn, trước khi thoả thuận: cuộc mặc cả chính trị giữa hai phe phái | cuộc mặc cả chính trị giữa hai phe phái |
mắc công | động từ | bỏ thời gian và công sức ra làm việc gì một cách vô ích, không có hiệu quả: mất công tìm kiếm * nó không về đâu, đợi làm gì (cho) mất công | mất công tìm kiếm * nó không về đâu, đợi làm gì (cho) mất công |
mắc công | động từ | (khẩu ngữ) để tránh chuyện không hay nêu ra sau đó; kẻo: Đừng chửi nó nhiều, mất công nó nghĩ quẩn bỏ nhà đi. * Nói với bà ấy một tiếng, mất công bà ấy trách! * Tao làm luôn rồi, mất công mày nói này nói nọ! | Đừng chửi nó nhiều, mất công nó nghĩ quẩn bỏ nhà đi. * Nói với bà ấy một tiếng, mất công bà ấy trách! * Tao làm luôn rồi, mất công mày nói này nói nọ! |
mắc cửi | động từ | mắc sợi trên khung cửi; thường dùng để ví hoạt động qua lại đông đúc và nhiều chiều, không lúc nào ngớt: xe chạy như mắc cửi * "Phồn hoa thứ nhất Long Thành, Phố giăng mắc cửi, đường quanh bàn cờ." (ca dao) | xe chạy như mắc cửi * "Phồn hoa thứ nhất Long Thành, Phố giăng mắc cửi, đường quanh bàn cờ." (ca dao) |
mặc kệ | động từ | (khẩu ngữ) để cho tuỳ ý và tự chịu trách nhiệm lấy, coi như không biết gì, không can thiệp gì đến: nó làm gì mặc kệ nó | nó làm gì mặc kệ nó |
mặc kệ | động từ | không để ý đến, coi như chẳng ảnh hưởng đến việc mình làm: trời nắng hay mưa cũng mặc kệ, cứ đi | trời nắng hay mưa cũng mặc kệ, cứ đi |
mắc dịch | tính từ | (phương ngữ, khẩu ngữ) bị mắc dịch bệnh mà chết; thường dùng làm tiếng chửi rủa: tụi lính mắc dịch * đồ mắc dịch! | tụi lính mắc dịch * đồ mắc dịch! |
mắc cười | động từ | (phương ngữ, khẩu ngữ) buồn cười: cái mặt hắn mắc cười quá hà! | cái mặt hắn mắc cười quá hà! |
mắc cỡ | động từ | cảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi trước người khác: xấu hổ vì đã nói dối * con hư làm cha mẹ xấu hổ | xấu hổ vì đã nói dối * con hư làm cha mẹ xấu hổ |
mắc cỡ | động từ | ngượng ngùng, e thẹn: tính hay xấu hổ * mặt đỏ bừng vì xấu hổ | tính hay xấu hổ * mặt đỏ bừng vì xấu hổ |
mặc dù | kết từ | từ biểu thị quan hệ trái ngược giữa điều kiện và sự việc, để nhấn mạnh sự việc dù sao vẫn xảy ra: mặc dù trời mưa, nó vẫn đi | mặc dù trời mưa, nó vẫn đi |
mặc định | động từ | định sẵn các thông số, giá trị ở mức phổ biến để có thể sử dụng ngay được (thường dùng trong máy tính): ảnh nền mặc định * mặc định phông chữ | ảnh nền mặc định * mặc định phông chữ |
mặc lòng | null | tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến cũng không có tác động gì làm cho có sự thay đổi đối với việc làm sắp nêu ra: "Còn duyên kẻ đón người đưa, Hết duyên đi sớm về trưa mặc lòng." (ca dao) | "Còn duyên kẻ đón người đưa, Hết duyên đi sớm về trưa mặc lòng." (ca dao) |
mặc khách | danh từ | (cũ, văn chương) khách văn chương: một trang phong lưu mặc khách | một trang phong lưu mặc khách |
mắc lỡm | động từ | bị lỡm: bị mắc lỡm | bị mắc lỡm |
mắc kẹt | động từ | bị kẹt ở giữa không thoát ra, không qua được: mắc kẹt giữa đám đông * "Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ, Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom." (ca dao) | mắc kẹt giữa đám đông * "Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ, Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom." (ca dao) |
mắc lừa | động từ | (khẩu ngữ) bị lừa, bị đánh lừa: khôn ngoan thế mà vẫn bị mắc lừa | khôn ngoan thế mà vẫn bị mắc lừa |
mắc mỏ | tính từ | (phương ngữ) đắt đỏ: giá cả mắc mỏ | giá cả mắc mỏ |
mắc mứu | động từ | cảm thấy có điều làm cho phải băn khoăn, phải suy nghĩ: còn mắc mứu về cách giải quyết | còn mắc mứu về cách giải quyết |
mắc mứu | danh từ | điều cảm thấy còn băn khoăn, thường không lớn nhưng kéo dài: giải quyết dứt điểm những mắc mứu trong công việc | giải quyết dứt điểm những mắc mứu trong công việc |
mặc nhiên | phụ từ | tự hiểu ngầm với nhau là như vậy, không cần nói rõ bằng lời: không phản đối là mặc nhiên đồng ý | không phản đối là mặc nhiên đồng ý |
mặc nhiên | tính từ | (hiếm) không tỏ một thái độ nào cả, coi như là việc chẳng có quan hệ gì đến mình: chuyện đến thế mà vẫn mặc nhiên như không | chuyện đến thế mà vẫn mặc nhiên như không |
mắc mớ | động từ | (phương ngữ) có quan hệ đến, có dính dáng đến (thường là điều không hay): chuyện của tụi tao, mắc mớ chi tới mày mà xía vô? | chuyện của tụi tao, mắc mớ chi tới mày mà xía vô? |
mắc mớ | danh từ | điều không hay có dính dáng đến: giải quyết những mắc mớ nhỏ nhặt | giải quyết những mắc mớ nhỏ nhặt |
mắc mưu | động từ | bị lừa, bị trúng mưu kế (của ai đó): bị mắc mưu kẻ gian | bị mắc mưu kẻ gian |
mặc niệm | động từ | tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ: cúi đầu mặc niệm * dành một phút mặc niệm những người đã khuất | cúi đầu mặc niệm * dành một phút mặc niệm những người đã khuất |
mắc ói | tính từ | ở trạng thái cảm thấy muốn nôn: chóng mặt, buồn nôn | chóng mặt, buồn nôn |
mặc sức | phụ từ | một cách hoàn toàn tuỳ thích, không bị ngăn trở, hạn chế: mặc sức tung hoành | mặc sức tung hoành |
mặc xác | động từ | (thông tục) như mặc kệ (hàm ý coi khinh): nó muốn sống thế nào thì mặc xác nó | nó muốn sống thế nào thì mặc xác nó |
mặc thây | động từ | (thông tục) như mặc (ng1; hàm ý coi khinh): muốn đi đâu thì đi, mặc thây nó | muốn đi đâu thì đi, mặc thây nó |
măm | động từ | (khẩu ngữ) ăn (chỉ nói về trẻ còn bé, răng chưa đủ): cho bé măm | cho bé măm |
mặc tình | phụ từ | (phương ngữ) mặc sức: được mặc tình bay nhảy | được mặc tình bay nhảy |
mắm | danh từ | cây nhỡ mọc ở vùng đầm lầy ven biển, rễ trồi lên khỏi mặt bùn; thường được trồng để bảo vệ đê ở vùng nước mặn: rừng mắm | rừng mắm |
mắm | danh từ | thức ăn làm bằng tôm cá sống ướp muối và để lâu ngày cho ngấu: mắm tôm * mắm cá cơm * mắm tép chưng thịt * liệu cơm gắp mắm (tng) | mắm tôm * mắm cá cơm * mắm tép chưng thịt * liệu cơm gắp mắm (tng) |
mắm | danh từ | cá đã ướp muối làm mắm: người gầy như con mắm | người gầy như con mắm |
mắm | động từ | ngậm chặt môi, miệng lại cố nén sự tức giận hay đang gắng hết sức để làm việc gì: mắm môi nín nhịn * mắm môi mắm lợi kéo chiếc xe lên dốc | mắm môi nín nhịn * mắm môi mắm lợi kéo chiếc xe lên dốc |
mặc ý | động từ | để mặc cho tuỳ ý, muốn thế nào cũng được: mặc ý lo liệu * mày muốn làm gì mặc ý mày | mặc ý lo liệu * mày muốn làm gì mặc ý mày |
mắm muối | danh từ | mắm và muối (nói khái quát); cũng dùng để ví phần thêm vào câu chuyện kể cho đỡ nhạt nhẽo hoặc cho được đậm đà: câu chuyện được thêm mắm thêm muối cho hấp dẫn | câu chuyện được thêm mắm thêm muối cho hấp dẫn |