word
stringlengths
1
26
part_of_speech
stringclasses
13 values
meaning
stringlengths
4
345
example
stringlengths
2
175
lưới
danh từ
đồ đan bằng các loại sợi, có nhiều hình dáng và công dụng khác nhau, thường dùng để ngăn chắn, để đánh bắt cá, chim, v.v.: thả lưới đánh cá * rào bằng lưới mắt cáo * đưa bóng vào lưới
thả lưới đánh cá * rào bằng lưới mắt cáo * đưa bóng vào lưới
lưới
danh từ
hệ thống tổ chức để vây bắt: sa lưới pháp luật * giăng lưới phục kích
sa lưới pháp luật * giăng lưới phục kích
lười
tính từ
ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng: lười học * lười suy nghĩ * con bé lười quá, chẳng chịu làm lụng gì!
lười học * lười suy nghĩ * con bé lười quá, chẳng chịu làm lụng gì!
lược thưa
danh từ
lược có răng thưa, dùng để chải tóc; phân biệt với lược bí: "Nhớ ai lơ lửng đầu cầu, Lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi." (ca dao)
"Nhớ ai lơ lửng đầu cầu, Lược thưa biếng chải, gương tàu biếng soi." (ca dao)
lười biếng
tính từ
lười (nói khái quát): quen thói lười biếng
quen thói lười biếng
lưỡi
danh từ
bộ phận mềm trong miệng, dùng để đón và nếm thức ăn, và ở người còn dùng để phát âm: lắc đầu lè lưỡi * lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (tng)
lắc đầu lè lưỡi * lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (tng)
lưỡi
danh từ
bộ phận mỏng và sắc ở một số dụng cụ dùng để cắt, rạch, v.v.: lưỡi gươm * dao bị mẻ lưỡi * rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng)
lưỡi gươm * dao bị mẻ lưỡi * rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng)
lưỡi không xương
null
ví người nay nói thế này, mai lại nói thế khác một cách rất dễ dàng (ví như lưỡi không có xương muốn uốn thế nào cũng được): lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (tng)
lưỡi không xương nhiều đường lắt léo (tng)
lưỡi lê
danh từ
bộ phận của súng, đầu nhọn thường lắp ở đầu nòng, dùng để đâm: lắp lưỡi lê vào nòng súng * lưỡi lê tuốt trần
lắp lưỡi lê vào nòng súng * lưỡi lê tuốt trần
lưới điện
danh từ
(khẩu ngữ) hệ thống dây tải điện của thành phố hay quốc gia: lưới điện quốc gia * lưới điện 110 kilovolt
lưới điện quốc gia * lưới điện 110 kilovolt
lưỡi liềm
danh từ
(trăng) hình cong giống như cái lưỡi liềm, vào những ngày đầu tháng và cuối tháng âm lịch: trăng lưỡi liềm
trăng lưỡi liềm
lười nhác
tính từ
như lười biếng: hay đau yếu nên sinh lười nhác
hay đau yếu nên sinh lười nhác
lưới lửa
danh từ
(khẩu ngữ) hoả lực dày đặc phủ lên một mục tiêu nào đó (trông như tấm lưới bằng lửa): vượt qua lưới lửa đại bác
vượt qua lưới lửa đại bác
lưỡi trai
danh từ
bộ phận cứng chìa ra phía trước của một số loại mũ: mũ lưỡi trai
mũ lưỡi trai
lượm lặt
động từ
nhặt mỗi chỗ, mỗi nơi một ít rồi gom góp lại (nói khái quát): lượm lặt từng cành củi
lượm lặt từng cành củi
lườm nguýt
động từ
lườm và nguýt (nói khái quát): đưa mắt lườm nguýt chồng
đưa mắt lườm nguýt chồng
lươn
danh từ
cá nước ngọt, thân tròn và dài như rắn, mắt nhỏ, da trơn có nhớt, màu nâu vàng, sống chui rúc trong bùn: cháo lươn * ti hí mắt lươn
cháo lươn * ti hí mắt lươn
lượm
động từ
gom những bông lúa đã cắt và bó lại thành từng bó, thường vừa một chét tay: lượm lúa * lúa mới ngả chứ chưa lượm
lượm lúa * lúa mới ngả chứ chưa lượm
lượm
danh từ
lượng bông lúa đã được lượm thành bó: một lượm lúa
một lượm lúa
lượm
động từ
(Nam) nhặt: lượm được của rơi * đi lượm củi khô
lượm được của rơi * đi lượm củi khô
lượn lờ
động từ
lượn đi lượn lại mãi một chỗ, không chịu rời: đàn bướm lượn lờ quanh khóm hoa * máy bay địch lượn lờ
đàn bướm lượn lờ quanh khóm hoa * máy bay địch lượn lờ
lườm
động từ
đưa mắt nhìn ngang ai đó, tỏ ý tức giận, trách móc, đe doạ: đưa mắt lườm
đưa mắt lườm
lươn khươn
null
(khẩu ngữ) lôi thôi, không đứng đắn, không dứt khoát: ăn nói lươn khươn * làm ăn lươn khươn
ăn nói lươn khươn * làm ăn lươn khươn
lươn khươn
null
dây dưa, cố tình kéo dài, trì hoãn việc đáng phải làm ngay: lươn khươn mãi không chịu trả nợ
lươn khươn mãi không chịu trả nợ
lượn
danh từ
lối hát đối đáp giữa trai và gái của dân tộc Tày, làn điệu phong phú: hát lượn
hát lượn
lượn
động từ
di chuyển bằng cách chao nghiêng thân hoặc uốn mình theo đường vòng: rợp trời chim én lượn * máy bay lượn trên bầu trời * dòng sông lượn vòng chân núi
rợp trời chim én lượn * máy bay lượn trên bầu trời * dòng sông lượn vòng chân núi
lượn
động từ
(khẩu ngữ) đi qua qua lại lại một nơi nào đó, không dừng lại lúc nào cả: lượn phố * mấy kẻ lạ mặt cứ lượn qua lượn lại ngôi nhà ấy
lượn phố * mấy kẻ lạ mặt cứ lượn qua lượn lại ngôi nhà ấy
lượn
danh từ
làn (sóng): bơi vượt qua từng lượn sóng
bơi vượt qua từng lượn sóng
lườn
danh từ
khối cơ dày ở hai bên cột sống hoặc ở hai bên sườn: lườn gà * miếng thịt lườn * áo mặc hở lườn
lườn gà * miếng thịt lườn * áo mặc hở lườn
lườn
danh từ
phần hông chìm dưới nước của thuyền, tàu: lườn thuyền
lườn thuyền
lươn lẹo
tính từ
gian dối, lắt léo: ăn nói lươn lẹo * một kẻ lươn lẹo
ăn nói lươn lẹo * một kẻ lươn lẹo
lương
danh từ
hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông: áo lương
áo lương
lương
danh từ
cái ăn dự trữ, thường là ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn...: kho lương * mang theo lương ăn đường
kho lương * mang theo lương ăn đường
lương
danh từ
tiền công trả định kì cho người lao động: làm công ăn lương * được tăng lương
làm công ăn lương * được tăng lương
lương
danh từ
(khẩu ngữ) người không theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với giáo: đoàn kết lương giáo
đoàn kết lương giáo
lương
tính từ
Cái tốt, cái đẹp: lương tâm, lương thiện
lương tâm, lương thiện
lượng
danh từ
mức độ nhiều ít, có thể xác định được bằng con số cụ thể: lượng mưa hằng năm * chở một lượng hàng lớn
lượng mưa hằng năm * chở một lượng hàng lớn
lượng
danh từ
phạm trù triết học chỉ các thuộc tính của sự vật và hiện tượng trong thế giới khách quan về mặt khối lượng, kích thước, tốc độ, v.v.; phân biệt với chất: sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
lượng
động từ
tính toán, cân nhắc điều kiện chủ quan và khách quan để quyết định hành động cho phù hợp, cho có thể đạt được kết quả mong muốn: lượng sức mà làm * "Biết ai đặng gửi má đào, Biển sông dễ lượng, lòng sâu khó dò." (ca dao)
lượng sức mà làm * "Biết ai đặng gửi má đào, Biển sông dễ lượng, lòng sâu khó dò." (ca dao)
lượng
danh từ
(phương ngữ) lạng (thường dùng nói về khối lượng của vàng, bạc): một lượng vàng
một lượng vàng
lượng
danh từ
lòng bao dung, sẵn sàng tha thứ đối với kẻ có sai lầm, tội lỗi: mở lượng hải hà * lượng cả ơn sâu
mở lượng hải hà * lượng cả ơn sâu
lường
động từ
đong chất rời, chất lỏng bằng một đồ đựng bất kì được chọn làm đơn vị: lường dầu * lường một yến gạo
lường dầu * lường một yến gạo
lường
động từ
liệu tính trước, thường là điều không hay: lường hết mọi khả năng * biến hoá khôn lường
lường hết mọi khả năng * biến hoá khôn lường
lương dân
danh từ
(cũ) người dân lành, lương thiện (nói khái quát): quân giặc giết hại lương dân
quân giặc giết hại lương dân
lưỡng cư
danh từ
(hiếm) như lưỡng thê: ếch nhái là động vật lưỡng cư
ếch nhái là động vật lưỡng cư
lương bổng
danh từ
lương của quan lại, viên chức nhà nước (nói khái quát): lương bổng cũng kha khá
lương bổng cũng kha khá
lương duyên
danh từ
(cũ, văn chương) tình duyên tốt đẹp: mối lương duyên
mối lương duyên
lưỡng dụng
tính từ
có đồng thời hai tác dụng: nhà nổi lưỡng dụng ở đồng bằng sông Cửu Long
nhà nổi lưỡng dụng ở đồng bằng sông Cửu Long
lượng giác
danh từ
lượng giác học (nói tắt): môn lượng giác
môn lượng giác
lượng giác
tính từ
thuộc về lượng giác học: hàm số lượng giác
hàm số lượng giác
lương khoán
danh từ
lương trả theo khối lượng và chất lượng công việc được giao, không tính theo thời gian: ăn lương khoán
ăn lương khoán
lượng hoá
động từ
làm cho cụ thể ra bằng số lượng những đơn vị xác định để có thể đo đếm được: mức độ hư hại của tài sản có thể lượng hoá thành tiền
mức độ hư hại của tài sản có thể lượng hoá thành tiền
lưỡng khả
tính từ
có đồng thời hai khả năng: hiện tượng lưỡng khả trong phát âm
hiện tượng lưỡng khả trong phát âm
lương lậu
danh từ
(khẩu ngữ) lương (nói khái quát; thường hàm ý chê): lương lậu chẳng đáng là bao
lương lậu chẳng đáng là bao
lương khô
danh từ
thức ăn làm sẵn, ở dạng khô, có thể dự trữ để ăn dần: đem lương khô đi ăn đường * bánh lương khô
đem lương khô đi ăn đường * bánh lương khô
lưỡng phân
động từ
(từ một) phân ra thành hai theo những nét đối lập: phương pháp lưỡng phân
phương pháp lưỡng phân
lương hướng
danh từ
(cũ, khẩu ngữ) như lương bổng: lương hướng chẳng được là bao
lương hướng chẳng được là bao
lưỡng lự
động từ
còn đang suy tính xem nên hay không nên, chưa biết quyết định như thế nào cho đúng: còn lưỡng lự chưa biết nên đi hay ở
còn lưỡng lự chưa biết nên đi hay ở
lương tâm
danh từ
yếu tố nội tâm tạo cho mỗi người khả năng tự đánh giá hành vi của mình về mặt đạo đức, và do đó tự điều chỉnh mọi hành vi của mình: lương tâm nghề nghiệp * lương tâm cắn rứt * kẻ vô lương tâm
lương tâm nghề nghiệp * lương tâm cắn rứt * kẻ vô lương tâm
lưỡng quyền
danh từ
hai gò má: lưỡng quyền nhô cao
lưỡng quyền nhô cao
lưỡng thê
danh từ
động vật có xương sống sinh ra ở nước nhưng sống ở trên cạn, như ếch, nhái, v.v.: động vật lưỡng thê * loài lưỡng thê
động vật lưỡng thê * loài lưỡng thê
lượng thứ
động từ
(trang trọng) lấy sự rộng lượng ra mà bỏ qua cho (thường dùng trong lời xin lỗi với ý khiêm nhường): có gì sơ suất xin được lượng thứ
có gì sơ suất xin được lượng thứ
lượng tình
động từ
xét đến tình cảm mà có sự châm chước: lượng tình tha thứ
lượng tình tha thứ
lương thiện
tính từ
tốt lành, không làm điều gì trái với đạo đức và pháp luật: làm ăn lương thiện * sống lương thiện * người lương thiện
làm ăn lương thiện * sống lương thiện * người lương thiện
lương tri
danh từ
khả năng hiểu biết, nhận thức đúng đắn điều phải trái, đúng sai hình thành ở con người qua thực tiễn cuộc sống: một kẻ thiếu lương tri * thức tỉnh lương tri
một kẻ thiếu lương tri * thức tỉnh lương tri
lướng vướng
tính từ
cảm thấy có gì vướng víu, không thật thoải mái, tự nhiên: quần dài quá, đi lướng vướng * lòng còn lướng vướng nhiều điều
quần dài quá, đi lướng vướng * lòng còn lướng vướng nhiều điều
lượng tử
danh từ
lượng hữu hạn và nhỏ nhất của năng lượng mà hệ vi mô có thể hấp thu hoặc phát ra: lí thuyết lượng tử
lí thuyết lượng tử
lượt
danh từ
hàng tơ mỏng, dệt thưa: quần là áo lượt
quần là áo lượt
lượt
danh từ
lần làm một việc gì: đọc mấy lượt mới hiểu * dạo qua một lượt * nhìn khắp lượt
đọc mấy lượt mới hiểu * dạo qua một lượt * nhìn khắp lượt
lượt
danh từ
lần mỗi người làm cùng một loại việc theo thứ tự trước sau hoặc luân phiên: cắt lượt trực nhật * đợi gọi đến lượt mình
cắt lượt trực nhật * đợi gọi đến lượt mình
lượt
danh từ
lớp vật mỏng trải đều trên khắp bề mặt một vật khác: bôi một lượt phấn * áo may hai lượt vải
bôi một lượt phấn * áo may hai lượt vải
lương thực
danh từ
thức ăn có chất bột như gạo, ngô, khoai, sắn, v.v. (nói khái quát): dự trữ lương thực cho mùa lũ * lúa là cây lương thực chính của người Việt
dự trữ lương thực cho mùa lũ * lúa là cây lương thực chính của người Việt
lương y
danh từ
thầy thuốc giỏi: bậc lương y
bậc lương y
lương y
danh từ
thầy thuốc chữa bệnh bằng các phương pháp y học cổ truyền dân tộc hoặc bằng bài thuốc gia truyền: mời lương y đến chữa bệnh
mời lương y đến chữa bệnh
lượt đi
danh từ
(khẩu ngữ) trận thi đấu đầu tiên (trong tổng số hai trận phải đấu) giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng loại của một giải bóng đá; phân biệt với lượt về: trận lượt đi được đá trên sân nhà
trận lượt đi được đá trên sân nhà
lượt là
null
như là lượt: "Xưa kia em cũng lượt là, Bây giờ nó rách, nó ra thân tàn." (ca dao)
"Xưa kia em cũng lượt là, Bây giờ nó rách, nó ra thân tàn." (ca dao)
lướt
động từ
di chuyển một cách rất nhanh và nhẹ, ở sát ngay bên cạnh hoặc trên bề mặt: gió lướt qua những ngọn cỏ * thuyền lướt sóng ra khơi * một bóng người lướt qua
gió lướt qua những ngọn cỏ * thuyền lướt sóng ra khơi * một bóng người lướt qua
lướt
động từ
làm rất nhanh, không dừng lại ở chi tiết, không kĩ: đọc lướt qua một lượt * nhìn lướt qua
đọc lướt qua một lượt * nhìn lướt qua
lướt
tính từ
có vẻ yếu ớt, không khoẻ, không chắc, dễ bị ngã rạp xuống: cây lúa bị lướt * da xanh lướt
cây lúa bị lướt * da xanh lướt
lướp tướp
tính từ
ở tình trạng bị rách tả tơi ra thành nhiều mảnh nhỏ, trông thảm hại: nón lá rách lướp tướp
nón lá rách lướp tướp
lướt sóng
null
môn thể thao dùng ván lướt đi trên sóng nhờ vào lực đẩy của sóng biển: vận động viên lướt sóng
vận động viên lướt sóng
lướt mướt
tính từ
(ướt, khóc) nhiều đến mức đầm đìa những nước: khóc lướt mướt * câu chuyện tình lướt mướt
khóc lướt mướt * câu chuyện tình lướt mướt
lướt thướt
tính từ
(quần áo) dài quá mức, trông không gọn, không đẹp: váy dài lướt thướt * quần áo lướt thướt
váy dài lướt thướt * quần áo lướt thướt
lướt thướt
tính từ
(người) ướt đẫm, khiến cho nước từ trên tóc tai hoặc quần áo chảy xuống ròng ròng: người ướt lướt thướt
người ướt lướt thướt
lượt thượt
tính từ
như lướt thướt (ng1; nhưng nghĩa mạnh hơn): bài diễn văn dài lượt thượt * váy áo lượt thượt
bài diễn văn dài lượt thượt * váy áo lượt thượt
lựu
danh từ
cây nhỏ, lá mọc đối, hoa màu đỏ, quả chứa nhiều hạt mọng nước, ăn được, vỏ rễ dùng làm thuốc: quả lựu
quả lựu
lựu
danh từ
(phương ngữ, khẩu ngữ) lựu đạn (nói tắt): ném lựu
ném lựu
lưu
động từ
ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa rời khỏi hoặc chưa để rời khỏi: ở lưu lại ít hôm * lưu khách ở lại * lưu hàng lại đợi giá cao
ở lưu lại ít hôm * lưu khách ở lại * lưu hàng lại đợi giá cao
lưu
động từ
giữ lại, để lại lâu dài về sau, không mất đi hoặc không để mất đi: lưu công văn, giấy tờ * lưu đoạn văn bản vừa nhập * dấu chân còn lưu trên đất
lưu công văn, giấy tờ * lưu đoạn văn bản vừa nhập * dấu chân còn lưu trên đất
lưu chiểu
động từ
(cơ quan nhà nước) lưu giữ lại theo quy định một số bản của mỗi tác phẩm đã phát hành để làm căn cứ đối chiếu, so sánh: sách nộp lưu chiểu
sách nộp lưu chiểu
lưu ban
động từ
(học sinh) học lại lớp cũ vì sức học kém: học sinh lưu ban * bị lưu ban một năm
học sinh lưu ban * bị lưu ban một năm
lượt về
danh từ
(khẩu ngữ) trận thi đấu cuối cùng (trong tổng số hai trận phải đấu) giữa hai đội bóng thuộc khuôn khổ vòng loại của một giải bóng đá; phân biệt với lượt đi: giành chiến thắng ở cả trận lượt đi và lượt về
giành chiến thắng ở cả trận lượt đi và lượt về
lưu cữu
động từ
lưu lại, tích lại quá lâu ngày cái lẽ ra phải được xử lí, giải quyết từ lâu: món nợ lưu cữu từ đời này sang đời khác
món nợ lưu cữu từ đời này sang đời khác
lưu chuyển
động từ
chuyển từ nơi này sang nơi khác theo một quá trình đều đặn và liên tục: lưu chuyển hàng hoá * lưu chuyển thông tin * tốc độ lưu chuyển
lưu chuyển hàng hoá * lưu chuyển thông tin * tốc độ lưu chuyển
lưu danh
động từ
để lại tên tuổi và tiếng thơm sau khi chết: lưu danh thiên cổ
lưu danh thiên cổ
lưu bút
danh từ
bút tích thể hiện những suy nghĩ, tình cảm, được giữ lại làm kỉ niệm trước khi chia tay: viết lưu bút * tập lưu bút thời học trò
viết lưu bút * tập lưu bút thời học trò
lưu đày
động từ
(cũ) đày đi giam giữ, chịu khổ sai ở nơi xa (một hình phạt thời phong kiến): bị lưu đày ra vùng biên ải
bị lưu đày ra vùng biên ải
lưu diễn
động từ
biểu diễn lưu động: chuyến lưu diễn xuyên Việt * ban nhạc đang lưu diễn ở châu âu
chuyến lưu diễn xuyên Việt * ban nhạc đang lưu diễn ở châu âu
lưu hành
động từ
đưa ra sử dụng rộng rãi từ người này, nơi này qua người khác, nơi khác trong xã hội: lưu hành tiền giấy * cuốn sách bị cấm lưu hành
lưu hành tiền giấy * cuốn sách bị cấm lưu hành
lưu học sinh
danh từ
học sinh ăn học ở nước ngoài: lưu học sinh Việt Nam ở Nhật Bản
lưu học sinh Việt Nam ở Nhật Bản