metadata
base_model: tanbinh2210/adapted_2_phobert
library_name: sentence-transformers
pipeline_tag: sentence-similarity
tags:
- sentence-transformers
- sentence-similarity
- feature-extraction
- generated_from_trainer
- dataset_size:327007
- loss:MultipleNegativesRankingLoss
widget:
- source_sentence: biển báo_hiệu có phải là công_trình báo_hiệu đường_bộ hay không ?
sentences:
- >-
điều 12 . biển_báo_hiệu đường_bộ và công_trình đặc_biệt trên đường gtnt
. đường gtnt khi xây_dựng và trong quá_trình khai_thác phải được cắm các
loại biển_báo_hiệu đường_bộ và hệ_thống an_toàn giao_thông theo quy_định
tại quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia qcvn 41 : 2012 / bgtvt ban_hành kèm theo
thông_tư số 17/2012 / tt-bgtvt ngày 29/5/2012 của bộ_trưởng bộ
giao_thông vận_tải ban_hành “ quy_chuẩn kỹ_thuật quốc_gia về báo_hiệu
đường_bộ ” ( sau đây viết tắt là qcvn 41 : 2012 / bgtvt ) , lắp_đặt bảng
hướng_dẫn và các biện_pháp bảo_đảm an_toàn khác , bao_gồm :
- >-
vi_phạm quy_định về tự công_bố sản_phẩm ... 2 . phạt tiền từ 20.000.000
đồng đến 30.000.000 đồng đối_với một trong các hành_vi sau đây về
sử_dụng phiếu kết_quả kiểm_nghiệm để tự công_bố sản_phẩm : a ) sử_dụng
phiếu kết_quả kiểm_nghiệm đã hết hiệu_lực ; b ) phiếu kết_quả
kiểm_nghiệm không đầy_đủ chỉ_tiêu an_toàn thực_phẩm theo quy_định của
pháp_luật ; c ) phiếu kết_quả kiểm_nghiệm có ít_nhất một trong các
chỉ_tiêu an_toàn thực_phẩm không phù_hợp với quy_chuẩn , tiêu_chuẩn
tương_ứng hoặc không phù_hợp quy_định của pháp_luật ; d ) phiếu kết_quả
kiểm_nghiệm được cấp bởi phòng kiểm_nghiệm không được chỉ_định hoặc
không được công_nhận phù_hợp iso 17025 ; đ ) phiếu kết_quả kiểm_nghiệm
không phải là bản_chính hoặc bản_sao chứng_thực . e ) không có phiếu
kết_quả kiểm_nghiệm trong hồ_sơ tự công_bố sản_phẩm còn thời_hạn tại
thời_điểm tự công_bố theo quy_định . ... 6 . biện_pháp khắc_phục hậu_quả
: a ) buộc thu_hồi thực_phẩm đối_với vi_phạm quy_định tại các khoản 2 ,
3 và 4 điều này ; b ) buộc thay_đổi mục_đích sử_dụng hoặc tái_chế hoặc
buộc tiêu_hủy thực_phẩm đối_với vi_phạm quy_định tại điểm a_khoản 3 và
điểm a_khoản 4 điều này ; c ) buộc thu_hồi bản tự công_bố sản_phẩm
đối_với vi_phạm quy_định tại khoản 2 , điểm b khoản 3 và điểm b khoản 4
điều này .
- >-
" điều 45 . công_trình báo_hiệu đường_bộ 1 . công_trình báo_hiệu
đường_bộ bao_gồm : a ) đèn tín_hiệu giao_thông ; b ) biển_báo_hiệu ; c )
cọc_tiêu , rào_chắn hoặc tường bảo_vệ ; d ) vạch kẻ đường ; đ ) cột
cây_số ; e ) công_trình báo_hiệu khác . 2 . đường_bộ trước khi đưa vào
khai_thác phải được lắp_đặt đầy_đủ công_trình báo_hiệu đường_bộ theo
thiết_kế được phê_duyệt . 3 . không được gắn vào công_trình báo_hiệu
đường_bộ các nội_dung không liên_quan tới ý_nghĩa , mục_đích của
công_trình báo_hiệu đường_bộ . "
- source_sentence: >-
sau khi nộp hồ_sơ thì thời_điểm được nhận trợ_cấp bảo_hiểm thất_nghiệp là
khi nào ?
sentences:
- >-
mức , thời_gian , thời_điểm hưởng trợ_cấp thất_nghiệp ... 3 . thời_điểm
hưởng trợ_cấp thất_nghiệp được tính từ ngày thứ 16 , kể từ ngày nộp đủ
hồ_sơ hưởng trợ_cấp thất_nghiệp theo quy_định tại khoản 1 điều 46 của
luật này .
- >-
đầu_tư ra ngoài viettel .. 3 . nguyên_tắc đầu_tư ra ngoài : a ) viettel
phải sử_dụng vốn để đầu_tư vào các hoạt_động trong các lĩnh_vực thuộc
ngành_nghề kinh_doanh chính . tổng mức đầu_tư ra ngoài của viettel (
bao_gồm đầu_tư ngắn_hạn và dài_hạn ) không vượt quá mức vốn_điều_lệ của
viettel . viettel không được đầu_tư góp vốn vào các lĩnh_vực ngân_hàng ,
bảo_hiểm , chứng_khoán ; hoặc quỹ đầu_tư mạo_hiểm , quỹ đầu_tư
chứng_khoán hoặc công_ty đầu_tư chứng_khoán . trường_hợp đặc_biệt có
nhu_cầu đầu_tư vào các lĩnh_vực này viettel phải trình thủ_tướng
chính_phủ xem_xét , quyết_định . b ) viettel không được đầu_tư hoặc góp
vốn mua cổ_phần với các doanh_nghiệp khác mà người_quản_lý , điều_hành
hoặc người sở_hữu_chính của doanh_nghiệp này là vợ hoặc chồng , bố , mẹ
, con , anh , chị_em ruột của kiểm_soát_viên , ban tổng_giám_đốc và
kế_toán_trưởng của viettel . c ) việc bổ_sung ngành_nghề kinh_doanh hoặc
đầu_tư vốn vào các doanh_nghiệp thành_viên hoạt_động kinh_doanh
ngành_nghề ngoài lĩnh_vực kinh_doanh chính của viettel chỉ được
thực_hiện sau khi có sự chấp_thuận của thủ_tướng chính_phủ . d ) công_ty
con không được đầu_tư góp vốn vào viettel ; công_ty con , công_ty
hạch_toán phụ_thuộc viettel không được góp vốn cùng viettel để thành_lập
doanh_nghiệp mới , không được góp vốn mua cổ_phần khi cổ_phần hóa đơn_vị
trong cùng tập_đoàn . đ ) trường_hợp viettel có mức vốn đầu_tư ra ngoài
vượt quá quy_định tại điểm a_khoản 3 điều này ( nếu chưa được thủ_tướng
chính_phủ cho_phép tiếp_tục đầu_tư ) thì phải có phương_án cơ_cấu lại
theo hướng giảm dần tỷ_lệ vốn góp . việc thoái vốn đầu_tư tại các
lĩnh_vực này phải hoàn_thành trước ngày 31/12/2015 . ...
- >-
“ điều 18 . giải_quyết hưởng trợ_cấp thất_nghiệp [ ... ] 2 . chi_trả
trợ_cấp thất_nghiệp a ) tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội thực_hiện chi_trả
trợ_cấp thất_nghiệp tháng đầu_tiên của người lao_động trong thời_hạn 05
ngày làm_việc kể từ ngày nhận được quyết_định hưởng trợ_cấp thất_nghiệp
; b ) tổ_chức bảo_hiểm_xã_hội thực_hiện chi_trả trợ_cấp thất_nghiệp cho
người lao_động từ tháng hưởng trợ_cấp thất_nghiệp thứ 2 trở đi trong
thời_hạn 05 ngày làm_việc , tính từ thời_điểm ngày thứ 07 của tháng
hưởng trợ_cấp thất_nghiệp đó nếu không nhận được quyết_định tạm dừng
hoặc chấm_dứt hưởng trợ_cấp thất_nghiệp đối_với người lao_động .
trường_hợp thời_điểm ngày thứ 07 nêu trên là ngày nghỉ thì thời_hạn
chi_trả trợ_cấp thất_nghiệp được tính từ ngày làm_việc tiếp_theo . ”
- source_sentence: >-
viên_chức được bổ_nhiệm vào chức_danh y_tế công_cộng chính ( hạng 2 ) được
áp_dụng hệ_số lương_viên_chức loại mấy ?
sentences:
- >-
1 . các chức_danh nghề_nghiệp viên_chức quy_định tại điều 2 thông_tư
liên_tịch này được áp_dụng bảng lương chuyên_môn , nghiệp_vụ đối_với
cán_bộ , viên_chức trong các đơn_vị sự_nghiệp của nhà_nước ban_hành kèm
theo nghị_định số 204 / 2004 / nđ-cp ngày 14 tháng 12 năm 2004 của
chính_phủ về chế_độ tiền_lương đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức và
lực_lượng_vũ_trang , như sau : a ) chức_danh nghề_nghiệp biên_tập_viên
hạng i , phóng_viên hạng i , biên_dịch_viên hạng i , đạo_diễn
truyền_hình hạng i được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại a3 , nhóm
1 ( a3 . 1 ) từ hệ_số lương 6,20 đến hệ_số lương_8,00 ; b ) chức_danh
nghề_nghiệp biên_tập_viên hạng ii , phóng_viên hạng ii , biên_dịch_viên
hạng ii , đạo_diễn truyền_hình hạng ii được áp_dụng hệ_số lương của
viên_chức loại a2 , nhóm 1 ( a2 . 1 ) từ hệ_số lương 4,40 đến hệ_số
lương_6,78 ; c ) chức_danh nghề_nghiệp biên_tập_viên hạng iii ,
phóng_viên hạng iii , biên_dịch_viên hạng iii , đạo_diễn truyền_hình
hạng iii được áp_dụng hệ_số lương của viên_chức loại a1 từ hệ_số lương
2,34 đến hệ_số lương 4,98 .
- >-
các trường_hợp bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp viên_chức đã được
bổ_nhiệm vào các ngạch y_tế công_cộng theo quy_định tại quyết_định số
28/2005 / qđ-bnv ngày 25 tháng 02 năm 2005 của bộ_trưởng bộ nội_vụ về
việc ban_hành tiêu_chuẩn nghiệp_vụ các ngạch_viên_chức y_tế công_cộng ,
nay được bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng quy_định tại
thông_tư liên_tịch này , như sau : 1 . bổ_nhiệm vào chức_danh
nghề_nghiệp y_tế công_cộng chính ( hạng ii ) , mã_số v . 08.04.09
đối_với viên_chức hiện đang giữ_ngạch y_tế công_cộng chính , mã_số 16 a
. 197 . 2 . bổ_nhiệm vào chức_danh nghề_nghiệp y_tế công_cộng ( hạng iii
) , mã_số v . 08.04.10 đối_với viên_chức hiện đang giữ_ngạch y_tế
công_cộng , mã_số 16 a . 198 .
- >-
7 . đề_nghị tòa_án xác_minh , thu_thập tài_liệu , chứng_cứ của vụ_việc
mà tự mình không_thể thực_hiện được ; đề_nghị tòa_án yêu_cầu đương_sự
khác xuất_trình tài_liệu , chứng_cứ mà họ đang giữ ; đề_nghị tòa_án ra
quyết_định yêu_cầu cơ_quan , tổ_chức , cá_nhân đang lưu_giữ , quản_lý
tài_liệu , chứng_cứ cung_cấp tài_liệu , chứng_cứ đó ; đề_nghị tòa_án
triệu_tập người làm_chứng , trưng_cầu giám_định , quyết_định việc
định_giá tài_sản . 8 . được biết , ghi_chép , sao chụp tài_liệu ,
chứng_cứ do đương_sự khác xuất_trình hoặc do tòa_án thu_thập , trừ
tài_liệu , chứng_cứ quy_định tại khoản 2 điều 109 của bộ_luật này . 9 .
có nghĩa_vụ gửi cho đương_sự khác hoặc người đại_diện hợp_pháp của họ
bản_sao đơn khởi_kiện và tài_liệu , chứng_cứ , trừ tài_liệu , chứng_cứ
mà đương_sự khác đã có , tài_liệu , chứng_cứ quy_định tại khoản 2 điều
109 của bộ_luật này . trường_hợp vì lý_do chính_đáng không_thể sao chụp
, gửi đơn khởi_kiện , tài_liệu , chứng_cứ thì họ có quyền yêu_cầu tòa_án
hỗ_trợ . 10 . đề_nghị tòa_án quyết_định áp_dụng , thay_đổi , hủy bỏ
biện_pháp khẩn_cấp tạm_thời . 11 . tự thỏa_thuận với nhau về việc
giải_quyết vụ án ; tham_gia hòa giải do tòa_án tiến_hành .
- source_sentence: chung sống với nhau như vợ_chồng được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
sentences:
- >-
“ 10 . công_trình xây_dựng là sản_phẩm được xây_dựng theo thiết_kế , tạo
thành bởi sức_lao_động của con_người , vật_liệu xây_dựng , thiết_bị
lắp_đặt vào công_trình , được liên_kết định_vị với đất , có_thể bao_gồm
phần dưới mặt_đất , phần trên mặt_đất , phần dưới mặt_nước và phần trên
mặt_nước . ” [ ... ] 20 . hoạt_động đầu_tư xây_dựng là quá_trình
tiến_hành các hoạt_động xây_dựng gồm xây_dựng mới , sửa_chữa , cải_tạo
công_trình xây_dựng . "
- >-
3 . về tội vi_phạm chế_độ một vợ , một chồng ( điều 147 blhs ) 3.1 .
chung sống như vợ_chồng là việc người đang có vợ , có chồng chung sống
với người khác hoặc người chưa có vợ , chưa có chồng mà_lại chung sống
với người mà mình biết rõ là đang có chồng , có vợ một_cách công_khai
hoặc không công_khai nhưng cùng sinh_hoạt chung như một gia_đình . việc
chung sống như vợ_chồng thường được chứng_minh bằng việc có con chung ,
được hàng_xóm và xã_hội xung_quanh coi như vợ_chồng , có tài_sản chung
đã được gia_đình cơ_quan , đoàn_thể giáo_dục mà vẫn tiếp_tục duy_trì
quan_hệ đó ...
- >-
và nữ chung sống với nhau như vợ_chồng mà không đăng_ký kết_hôn , đều
không được pháp_luật công_nhận là vợ_chồng ; nếu có yêu_cầu ly_hôn thì
tòa_án thụ_lý và tuyên_bố không công_nhận quan_hệ vợ_chồng ; nếu có
yêu_cầu về con và tài_sản thì tòa_án áp_dụng khoản 2 và khoản 3 điều 17
của luật_hôn_nhân và gia_đình năm 2000 để giải_quyết .
- source_sentence: >-
trường_hợp người lao_động bị tạm giam thì có được tạm dừng việc đóng
bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc không ?
sentences:
- >-
" điều 88 . tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc 1 . tạm dừng đóng vào
quỹ hưu_trí và tử_tuất được quy_định như sau : a ) trong trường_hợp
người sử_dụng lao_động gặp khó_khăn phải tạm dừng sản_xuất , kinh_doanh
dẫn đến việc người lao_động và người sử_dụng lao_động không có khả_năng
đóng bảo_hiểm_xã_hội thì được tạm dừng đóng vào quỹ hưu_trí và tử_tuất
trong thời_gian không quá 12 tháng ; b ) hết thời_hạn tạm dừng đóng
quy_định tại điểm a_khoản này , người sử_dụng lao_động và người lao_động
tiếp_tục đóng bảo_hiểm_xã_hội và đóng bù cho thời_gian tạm dừng đóng ,
số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3
điều 122 của luật này . 2 . người lao_động đang tham_gia bảo_hiểm_xã_hội
bắt_buộc mà bị tạm giam thì người lao_động và người sử_dụng lao_động
được tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội . trường_hợp được cơ_quan có
thẩm_quyền xác_định người lao_động bị oan , sai thì thực_hiện việc đóng
bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam . số tiền đóng bù không
phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều 122 của luật này
. 3 . chính_phủ quy_định chi_tiết điều này và các trường_hợp khác tạm
dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc . "
- >-
quản_lý , giám_sát hàng hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất 1 . quản_lý
hàng hóa kinh_doanh tạm nhập tái_xuất_a ) không cho_phép chia nhỏ
container trong suốt quá_trình vận_chuyển hàng hóa từ cửa_khẩu tạm nhập
đến khu_vực giám_sát của cơ_quan hải_quan , địa_điểm tái_xuất thuộc
cửa_khẩu , điểm thông_quan theo quy_định . trường_hợp do yêu_cầu
vận_chuyển cần phải thay_đổi hoặc chia nhỏ container để tái_xuất thì
thương_nhân có văn_bản đề_nghị trong đó nêu rõ lý_do , thời_gian thực
bắt_đầu và kết_thúc việc thay_đổi , chia nhỏ container để tái_xuất ;
chi_cục trưởng chi_cục hải_quan nơi quản_lý các địa_điểm lưu_giữ hàng
hóa xem_xét quyết_định nếu hàng hóa , phương_tiện đáp_ứng các điều_kiện
sau đây : a . 1 ) hàng hóa đang được lưu_giữ tại các địa_điểm quy_định
tại khoản 5 điều 82 thông_tư này hoặc các điểm thông_quan ; địa_điểm
tập_kết , kiểm_tra hàng hóa xuất_khẩu ở biên_giới ; a . 2 ) container
hoặc phương_tiện vận_tải hàng hóa phải đảm_bảo điều_kiện để niêm_phong
hải_quan ; trường_hợp không_thể niêm_phong hải_quan thì chi_cục trưởng
chi_cục hải_quan cửa_khẩu tái_xuất áp_dụng phương_thức giám_sát hải_quan
phù_hợp đảm_bảo chặt_chẽ , đúng quy_định của pháp_luật . b ) hàng hóa
trong thời_gian chuyển sang container hoặc phương_tiện vận_tải khác phải
chịu sự giám_sát hải_quan ; c ) hàng hóa tạm nhập , tái_xuất đã làm
thủ_tục hải_quan phải được tập_kết đầy_đủ tại các địa_điểm kiểm_tra hàng
hóa xuất_khẩu , nhập_khẩu ; kho ngoại_quan tại khu_vực cửa_khẩu tạm nhập
hoặc cửa_khẩu tái_xuất và tái_xuất qua cửa_khẩu trong thời_hạn 08 giờ
làm_việc kể từ khi hàng đến cửa_khẩu xuất ; trường_hợp chưa_thể xuất
được hoặc chưa xuất hết , nếu thương_nhân có văn_bản đề_nghị thì chi_cục
trưởng chi_cục hải_quan cửa_khẩu xuất xem_xét , gia_hạn để xuất_khẩu hết
trong các ngày kế_tiếp , nhưng phải trong thời_hạn lưu_giữ tại việt_nam
. trong thời_gian chờ tái_xuất tiếp , hàng hóa phải được lưu_giữ tại các
địa_điểm quy_định tại khoản 5 điều 82 thông_tư này ; d ) trường_hợp
cửa_khẩu tái_xuất khác cửa_khẩu tạm nhập , chi_cục hải_quan cửa_khẩu tạm
nhập thực_hiện niêm_phong hàng hóa để giao cho người khai hải_quan
vận_chuyển hàng hóa ra cửa_khẩu tái_xuất . ....
- >-
khoản 5 . tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội đối_với người lao_động tham_gia
bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều 2
nghị_định này mà bị tạm giam được thực_hiện như sau : a ) người lao_động
quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều 2 nghị_định này mà bị tạm giam thì
người lao_động và người sử_dụng lao_động được tạm dừng đóng
bảo_hiểm_xã_hội ; b ) sau thời_gian tạm giam , nếu được cơ_quan có
thẩm_quyền xác_định bị oan , sai thì người lao_động và người sử_dụng
lao_động thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm
giam ; số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại
khoản 3 điều 122 luật bảo_hiểm_xã_hội ; c ) trường_hợp cơ_quan có
thẩm_quyền xác_định người lao_động là có tội thì không thực_hiện việc
đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam .
SentenceTransformer based on tanbinh2210/adapted_2_phobert
This is a sentence-transformers model finetuned from tanbinh2210/adapted_2_phobert on the json dataset. It maps sentences & paragraphs to a 768-dimensional dense vector space and can be used for semantic textual similarity, semantic search, paraphrase mining, text classification, clustering, and more.
Model Details
Model Description
- Model Type: Sentence Transformer
- Base model: tanbinh2210/adapted_2_phobert
- Maximum Sequence Length: 256 tokens
- Output Dimensionality: 768 dimensions
- Similarity Function: Cosine Similarity
- Training Dataset:
- json
Model Sources
- Documentation: Sentence Transformers Documentation
- Repository: Sentence Transformers on GitHub
- Hugging Face: Sentence Transformers on Hugging Face
Full Model Architecture
SentenceTransformer(
(0): Transformer({'max_seq_length': 256, 'do_lower_case': False}) with Transformer model: RobertaModel
(1): Pooling({'word_embedding_dimension': 768, 'pooling_mode_cls_token': True, 'pooling_mode_mean_tokens': False, 'pooling_mode_max_tokens': False, 'pooling_mode_mean_sqrt_len_tokens': False, 'pooling_mode_weightedmean_tokens': False, 'pooling_mode_lasttoken': False, 'include_prompt': True})
)
Usage
Direct Usage (Sentence Transformers)
First install the Sentence Transformers library:
pip install -U sentence-transformers
Then you can load this model and run inference.
from sentence_transformers import SentenceTransformer
# Download from the 🤗 Hub
model = SentenceTransformer("tanbinh2210/adapted-finetune-phobert")
# Run inference
sentences = [
'trường_hợp người lao_động bị tạm giam thì có được tạm dừng việc đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc không ?',
'" điều 88 . tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc 1 . tạm dừng đóng vào quỹ hưu_trí và tử_tuất được quy_định như sau : a ) trong trường_hợp người sử_dụng lao_động gặp khó_khăn phải tạm dừng sản_xuất , kinh_doanh dẫn đến việc người lao_động và người sử_dụng lao_động không có khả_năng đóng bảo_hiểm_xã_hội thì được tạm dừng đóng vào quỹ hưu_trí và tử_tuất trong thời_gian không quá 12 tháng ; b ) hết thời_hạn tạm dừng đóng quy_định tại điểm a_khoản này , người sử_dụng lao_động và người lao_động tiếp_tục đóng bảo_hiểm_xã_hội và đóng bù cho thời_gian tạm dừng đóng , số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều 122 của luật này . 2 . người lao_động đang tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc mà bị tạm giam thì người lao_động và người sử_dụng lao_động được tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội . trường_hợp được cơ_quan có thẩm_quyền xác_định người lao_động bị oan , sai thì thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam . số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều 122 của luật này . 3 . chính_phủ quy_định chi_tiết điều này và các trường_hợp khác tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc . "',
'khoản 5 . tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội đối_với người lao_động tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều 2 nghị_định này mà bị tạm giam được thực_hiện như sau : a ) người lao_động quy_định tại khoản 1 và khoản 2 điều 2 nghị_định này mà bị tạm giam thì người lao_động và người sử_dụng lao_động được tạm dừng đóng bảo_hiểm_xã_hội ; b ) sau thời_gian tạm giam , nếu được cơ_quan có thẩm_quyền xác_định bị oan , sai thì người lao_động và người sử_dụng lao_động thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam ; số tiền đóng bù không phải tính lãi chậm đóng theo quy_định tại khoản 3 điều 122 luật bảo_hiểm_xã_hội ; c ) trường_hợp cơ_quan có thẩm_quyền xác_định người lao_động là có tội thì không thực_hiện việc đóng bù bảo_hiểm_xã_hội cho thời_gian bị tạm giam .',
]
embeddings = model.encode(sentences)
print(embeddings.shape)
# [3, 768]
# Get the similarity scores for the embeddings
similarities = model.similarity(embeddings, embeddings)
print(similarities.shape)
# [3, 3]
Training Details
Training Dataset
json
- Dataset: json
- Size: 327,007 training samples
- Columns:
query
,positive
, andnegative
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
query positive negative type string string string details - min: 7 tokens
- mean: 17.16 tokens
- max: 37 tokens
- min: 14 tokens
- mean: 150.95 tokens
- max: 256 tokens
- min: 22 tokens
- mean: 151.52 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
query positive negative ngày nghỉ hàng tuần của người lao_động được pháp_luật quy_định như_thế_nào ?
" điều 111 . nghỉ hằng tuần 1 . mỗi tuần , người lao_động được nghỉ ít_nhất 24 giờ liên_tục . trong trường_hợp đặc_biệt do chu_kỳ lao_động không_thể nghỉ hằng tuần thì người sử_dụng lao_động có trách_nhiệm bảo_đảm cho người lao_động được nghỉ_tính bình_quân 01 tháng ít_nhất 04 ngày . 2 . người sử_dụng lao_động có quyền quyết_định sắp_xếp ngày nghỉ hằng tuần vào ngày chủ_nhật hoặc ngày xác_định khác trong tuần nhưng phải ghi vào nội_quy lao_động . 3 . nếu ngày nghỉ hằng tuần_trùng với ngày nghỉ lễ , tết quy_định tại khoản 1 điều 112 của bộ_luật này thì người lao_động được nghỉ bù ngày nghỉ hằng tuần vào ngày làm_việc kế_tiếp . "
khoản 3 . thời_giờ làm_việc , thời_giờ nghỉ_ngơi thực_hiện theo quy_định tại chương vii của bộ_luật lao_động và chương vii nghị_định này , trong đó thời_gian nghỉ_ngơi trong ngày làm_việc bình_thường , ngày nghỉ hằng tuần được thực_hiện như sau : a ) vào ngày làm_việc bình_thường , ngoài thời_giờ làm_việc thỏa_thuận trong hợp_đồng lao_động theo quy_định , người sử_dụng lao_động phải bảo_đảm , tạo điều_kiện cho người lao_động được nghỉ ít_nhất 8 giờ , trong đó có 6 giờ liên_tục trong 24 giờ liên_tục ; b ) người lao_động được nghỉ hằng tuần theo quy_định tại điều 111 của bộ_luật lao_động , trường_hợp người sử_dụng lao_động không_thể bố_trí nghỉ hằng tuần thì phải bảo_đảm cho người lao_động được nghỉ_tính bình_quân 01 tháng ít_nhất 04 ngày .
đảm_bảo các nguyên_tắc chung như_thế_nào trong việc xếp loại chất_lượng cán_bộ cấp tỉnh ?
nguyên_tắc đánh_giá , xếp loại chất_lượng cán_bộ , công_chức , viên_chức 1 . bảo_đảm khách_quan , công_bằng , chính_xác ; không nể_nang , trù_dập , thiên_vị , hình_thức ; bảo_đảm đúng thẩm_quyền quản_lý , đánh_giá cán_bộ , công_chức , viên_chức . 2 . việc đánh_giá , xếp loại chất_lượng phải căn_cứ vào chức_trách , nhiệm_vụ được giao và kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ , thể_hiện thông_qua công_việc , sản_phẩm cụ_thể ; đối_với cán_bộ , công_chức , viên_chức lãnh_đạo , quản_lý phải gắn với kết_quả thực_hiện nhiệm_vụ của cơ_quan , tổ_chức , đơn_vị được giao quản_lý , phụ_trách . 3 . cán_bộ , công_chức , viên_chức có thời_gian công_tác trong năm chưa đủ 06 tháng thì không thực_hiện việc đánh_giá , xếp loại chất_lượng nhưng vẫn phải kiểm_điểm thời_gian công_tác trong năm , trừ trường_hợp nghỉ chế_độ thai_sản . cán_bộ , công_chức , viên_chức nghỉ không tham_gia công_tác theo quy_định của pháp_luật trong năm từ 03 tháng đến dưới 06 tháng thì vẫn thực_hiện đánh_giá nhưng không xếp loại chất_lượng ở ...
nguyên_tắc đánh_giá , xếp loại chất_lượng công_chức , viên_chức và người lao_động 1 . bảo_đảm khách_quan , công_bằng , chính_xác ; không nể_nang , trù_dập , thiên_vị , hình_thức ; bảo_đảm đúng thẩm_quyền quản_lý đánh_giá công_chức , viên_chức và người lao_động ; đúng quy_định của pháp_luật và của ngành ; xem_xét toàn_diện ; bảo_đảm tất_cả các tiêu_chí đánh_giá phải có điểm , không bị điểm_liệt ( 0 điểm ) .
công_ty không trả tiền_lương đầy_đủ cho người lao_động sẽ bị xử_lý như_thế_nào ?
4 . phạt tiền đối_với người sử_dụng lao_động khi có hành_vi không trả hoặc trả không đủ cùng lúc với kỳ trả lương một khoản tiền cho người lao_động tương_đương với mức người sử_dụng lao_động đóng bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp cho người lao_động không thuộc đối_tượng tham_gia bảo_hiểm_xã_hội bắt_buộc , bảo_hiểm_y_tế , bảo_hiểm thất_nghiệp theo quy_định của pháp_luật theo một trong các mức sau đây : a ) từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 01 người đến 10 người lao_động ; b ) từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 11 người đến 50 người lao_động ; c ) từ 8.000.000 đồng đến 12.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 51 người đến 100 người lao_động ; d ) từ 12.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 101 người đến 300 người lao_động ; đ ) từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối_với vi_phạm từ 301 người lao_động trở lên .
khoản 2 . phạt tiền đối_với người sử_dụng lao_động có một trong các hành_vi : trả lương không đúng hạn theo quy_định của pháp_luật ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương cho người lao_động theo thỏa_thuận trong hợp_đồng lao_động ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương làm thêm giờ ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương làm_việc vào ban_đêm ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương ngừng việc cho người lao_động theo quy_định của pháp_luật ; hạn_chế hoặc can_thiệp vào quyền tự_quyết chi_tiêu lương của người lao_động ; ép_buộc người lao_động chi_tiêu lương vào việc mua hàng hóa , sử_dụng dịch_vụ của người sử_dụng lao_động hoặc của đơn_vị khác mà người sử_dụng lao_động chỉ_định ; khấu_trừ tiền_lương của người lao_động không đúng quy_định của pháp_luật ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương theo quy_định cho người lao_động khi tạm_thời chuyển người lao_động sang làm công_việc khác so với hợp_đồng lao_động hoặc trong thời_gian đình_công ; không trả hoặc trả không đủ tiền_lương của ngườ...
- Loss:
MultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim" }
Evaluation Dataset
json
- Dataset: json
- Size: 327,007 evaluation samples
- Columns:
query
,positive
, andnegative
- Approximate statistics based on the first 1000 samples:
query positive negative type string string string details - min: 6 tokens
- mean: 17.13 tokens
- max: 35 tokens
- min: 14 tokens
- mean: 151.92 tokens
- max: 256 tokens
- min: 15 tokens
- mean: 151.96 tokens
- max: 256 tokens
- Samples:
query positive negative hồ_sơ của đảng_viên chính_thức sẽ gồm những tài_liệu gì ?
viên dự_bị của đảng_viên được phân_công giúp_đỡ . + tổng_hợp ý_kiến nhận_xét của đoàn_thể chính_trị - xã_hội nơi làm_việc và chi_ủy ( hoặc chi_bộ ) nơi cư_trú đối_với đảng_viên dự_bị . + nghị_quyết xét , đề_nghị công_nhận đảng_viên chính_thức của chi_bộ . + báo_cáo thẩm_định của đảng_ủy bộ_phận ( nếu có ) . + nghị_quyết xét , đề_nghị công_nhận đảng_viên chính_thức của đảng_ủy cơ_sở . + quyết_định công_nhận đảng_viên chính_thức của cấp ủy có thẩm_quyền . + các bản bổ_sung hồ_sơ đảng_viên hằng năm . + các bản thẩm_tra , kết_luận về lý_lịch đảng_viên ( nếu có ) . + các quyết_định của cấp có thẩm_quyền về điều_động , bổ_nhiệm , nghỉ hưu , nghỉ mất_sức , chuyển ngành , phục_viên , xuất_ngũ , kỷ_luật , khen_thưởng ; bản_sao các văn_bản chứng_chỉ về chuyên_môn , lý_luận chính_trị , ngoại_ngữ , tin_học ... + hệ_thống giấy giới_thiệu sinh_hoạt đảng từ khi vào đảng . + các bản tự kiểm_điểm hằng năm ( của 3 năm gần nhất ) và khi chuyển sinh_hoạt_đảng của đảng_viên . - ngoài những tài_liệu trên , ...
1 . quản_lý hồ_sơ đảng_viên 1.1 - hồ_sơ đảng_viên ... b ) sau khi chi_bộ xét , đồng_ý kết_nạp vào đảng ( 1 ) nghị_quyết xét , đề_nghị kết_nạp đảng_viên của chi_bộ ; ( 2 ) báo_cáo thẩm_định của đảng_ủy bộ_phận ( nếu có ) ; ( 3 ) nghị_quyết xét , đề_nghị kết_nạp đảng_viên của đảng_ủy cơ_sở ; ( 4 ) quyết_định kết_nạp đảng_viên của cấp ủy có thẩm_quyền ; ( 5 ) lý_lịch đảng_viên ; ( 6 ) phiếu đảng_viên . c ) khi đảng_viên đã được công_nhận chính_thức có thêm các tài_liệu sau : ( 1 ) giấy chứng_nhận học lớp bồi_dưỡng đảng_viên mới ; ( 2 ) bản tự kiểm_điểm của đảng_viên dự_bị ; ( 3 ) bản nhận_xét đảng_viên dự_bị của đảng_viên chính_thức được phân_công giúp_đỡ ; ( 4 ) tổng_hợp ý_kiến nhận_xét của đoàn_thể chính_trị - xã_hội nơi đảng_viên dự_bị sinh_hoạt và chi_ủy ( hoặc chi_bộ ) nơi cư_trú đối_với đảng_viên dự_bị ; ( 5 ) nghị_quyết xét , đề_nghị công_nhận đảng_viên chính_thức của chi_bộ ; ( 6 ) báo_cáo thẩm_định của đảng_ủy bộ_phận ( nếu có ) ; ( 7 ) nghị_quyết xét , đề_nghị công_nhận đảng_viê...
công_ty mẹ tổng_công_ty viễn_thông mobifone có được sử_dụng tài_sản do mobifone đang đi thuê hoạt_động để đầu_tư ra ngoài mobifone không ?
đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp ... 3 . các trường_hợp không được đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp : a ) góp vốn , mua cổ_phần , mua toàn_bộ doanh_nghiệp khác mà người_quản_lý , người đại_diện tại doanh_nghiệp đó là vợ hoặc chồng , cha đẻ , cha nuôi , mẹ đẻ , mẹ nuôi , con_đẻ , con_nuôi , anh ruột , chị ruột , em ruột , anh rể , em rể , chị dâu , em dâu của chủ_tịch và thành_viên hội_đồng thành_viên , chủ_tịch công_ty , kiểm_soát_viên , tổng_giám_đốc hoặc giám_đốc , phó tổng_giám_đốc hoặc phó giám_đốc , kế_toán_trưởng của doanh_nghiệp ; b ) góp vốn cùng công_ty con để thành_lập công_ty cổ_phần , công_ty trách_nhiệm hữu_hạn hoặc thực_hiện hợp_đồng hợp_tác kinh_doanh . 4 . thẩm_quyền quyết_định đầu_tư vốn ra ngoài doanh_nghiệp : a ) hội_đồng thành_viên hoặc chủ_tịch công_ty quyết_định từng dự_án đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp với giá_trị không quá 50 % vốn chủ_sở_hữu được ghi trên báo_cáo tài_chính quý hoặc báo_cáo tài_chính năm của doanh_nghiệp tại thời_điểm gần nhất với thời_điểm quyết_định dự_...
đầu_tư ra ngoài mobifone 1 . mobifone được quyền sử_dụng tài_sản , tiền vốn thuộc quyền quản_lý , sử_dụng của mobifone để đầu_tư ra ngoài doanh_nghiệp theo quy_định tại điều 28 , điều 29 luật quản_lý , sử_dụng vốn nhà_nước đầu_tư vào sản_xuất , kinh_doanh tại doanh_nghiệp : a ) mobifone được quyền sử_dụng vốn của mobifone để đầu_tư ra ngoài mobifone thuộc các ngành_nghề kinh_doanh chính được quy_định trong điều_lệ tổ_chức hoạt_động của mobifone . việc đầu_tư vốn ra ngoài mobifone phải tuân_thủ các quy_định của pháp_luật , không ảnh_hưởng đến hoạt_động sản_xuất kinh_doanh của mobifone , đảm_bảo có hiệu_quả , bảo_toàn và phát_triển vốn đầu_tư . b ) mobifone không được sử_dụng tài_sản , tiền vốn , quyền sử_dụng đất giao hoặc thuê để góp vốn hoặc đầu_tư vào lĩnh_vực bất_động_sản , không được góp vốn , mua cổ_phần tại ngân_hàng , công_ty bảo_hiểm , công_ty chứng_khoán , quỹ đầu_tư mạo_hiểm , quỹ đầu_tư chứng_khoán , công_ty đầu_tư chứng_khoán và công_ty quản_lý quỹ đầu_tư chứng_khoán , trừ ...
việc lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp là nhằm mục_đích gì ?
mục_đích của việc lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp 1 . báo_cáo tài_chính tổng_hợp cung_cấp thông_tin kinh_tế , tài_chính cho người sử_dụng xem_xét , đánh_giá tình_hình tài_chính , kết_quả hoạt_động , khả_năng tạo tiền của đơn_vị kế_toán cấp trên trong kỳ kế_toán , làm cơ_sở cho việc đưa ra các quyết_định về quản_lý , điều_hành đầu_tư và quyết_định khác của các cấp lãnh_đạo và những người có liên_quan , đồng_thời nâng cao trách_nhiệm giải_trình của các đơn_vị kế_toán cấp trên về việc tiếp_nhận và sử_dụng các nguồn_lực của nhà_nước theo quy_định của pháp_luật . 2 . báo_cáo tài_chính tổng_hợp của đơn_vị dự_toán cấp 1 còn cung_cấp thông_tin để lập báo_cáo tài_chính nhà_nước theo quy_định tại khoản 1 điều 16 , khoản 1 điều 17 , khoản 1 điều 18 nghị_định số 25/2017 / nđ-cp về báo_cáo tài_chính nhà_nước .
nguyên_tắc lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp 1 . báo_cáo tài_chính tổng_hợp được lập sau khi kết_thúc kỳ_kế_toán năm ( vào thời_điểm 31/12 hàng năm ) . báo_cáo của các đơn_vị kế_toán cấp dưới được sử_dụng làm căn_cứ lập báo_cáo tài_chính tổng_hợp phải được lập cho cùng một kỳ báo_cáo với báo_cáo tài_chính tổng_hợp , trường_hợp ngày kết_thúc kỳ kế_toán khác ngày 31/12 thì đơn_vị kế_toán cấp dưới phải lập và gửi các báo_cáo cho mục_đích tổng_hợp báo_cáo theo quy_định của thông_tư này . 2 . báo_cáo tài_chính tổng_hợp của đơn_vị kế_toán cấp trên phải được tổng_hợp đầy_đủ , bao_gồm thông_tin tài_chính của tất_cả đơn_vị kế_toán cấp dưới trực_thuộc theo quy_định ; trong đó các chỉ_tiêu tài_sản , nợ phải trả , tài_sản thuần , doanh_thu , chi_phí và các luồng tiền của đơn_vị kế_toán cấp trên được trình_bày trên các biểu_mẫu báo_cáo tương_ứng giống như là các báo_cáo của một đơn_vị kế_toán độc_lập .
- Loss:
MultipleNegativesRankingLoss
with these parameters:{ "scale": 20.0, "similarity_fct": "cos_sim" }
Training Hyperparameters
Non-Default Hyperparameters
overwrite_output_dir
: Trueper_device_train_batch_size
: 64per_device_eval_batch_size
: 64learning_rate
: 1e-05warmup_ratio
: 0.1fp16
: Truebatch_sampler
: no_duplicates
All Hyperparameters
Click to expand
overwrite_output_dir
: Truedo_predict
: Falseeval_strategy
: noprediction_loss_only
: Trueper_device_train_batch_size
: 64per_device_eval_batch_size
: 64per_gpu_train_batch_size
: Noneper_gpu_eval_batch_size
: Nonegradient_accumulation_steps
: 1eval_accumulation_steps
: Nonetorch_empty_cache_steps
: Nonelearning_rate
: 1e-05weight_decay
: 0.0adam_beta1
: 0.9adam_beta2
: 0.999adam_epsilon
: 1e-08max_grad_norm
: 1.0num_train_epochs
: 3max_steps
: -1lr_scheduler_type
: linearlr_scheduler_kwargs
: {}warmup_ratio
: 0.1warmup_steps
: 0log_level
: passivelog_level_replica
: warninglog_on_each_node
: Truelogging_nan_inf_filter
: Truesave_safetensors
: Truesave_on_each_node
: Falsesave_only_model
: Falserestore_callback_states_from_checkpoint
: Falseno_cuda
: Falseuse_cpu
: Falseuse_mps_device
: Falseseed
: 42data_seed
: Nonejit_mode_eval
: Falseuse_ipex
: Falsebf16
: Falsefp16
: Truefp16_opt_level
: O1half_precision_backend
: autobf16_full_eval
: Falsefp16_full_eval
: Falsetf32
: Nonelocal_rank
: 0ddp_backend
: Nonetpu_num_cores
: Nonetpu_metrics_debug
: Falsedebug
: []dataloader_drop_last
: Falsedataloader_num_workers
: 0dataloader_prefetch_factor
: Nonepast_index
: -1disable_tqdm
: Falseremove_unused_columns
: Truelabel_names
: Noneload_best_model_at_end
: Falseignore_data_skip
: Falsefsdp
: []fsdp_min_num_params
: 0fsdp_config
: {'min_num_params': 0, 'xla': False, 'xla_fsdp_v2': False, 'xla_fsdp_grad_ckpt': False}fsdp_transformer_layer_cls_to_wrap
: Noneaccelerator_config
: {'split_batches': False, 'dispatch_batches': None, 'even_batches': True, 'use_seedable_sampler': True, 'non_blocking': False, 'gradient_accumulation_kwargs': None}deepspeed
: Nonelabel_smoothing_factor
: 0.0optim
: adamw_torchoptim_args
: Noneadafactor
: Falsegroup_by_length
: Falselength_column_name
: lengthddp_find_unused_parameters
: Noneddp_bucket_cap_mb
: Noneddp_broadcast_buffers
: Falsedataloader_pin_memory
: Truedataloader_persistent_workers
: Falseskip_memory_metrics
: Trueuse_legacy_prediction_loop
: Falsepush_to_hub
: Falseresume_from_checkpoint
: Nonehub_model_id
: Nonehub_strategy
: every_savehub_private_repo
: Falsehub_always_push
: Falsegradient_checkpointing
: Falsegradient_checkpointing_kwargs
: Noneinclude_inputs_for_metrics
: Falseeval_do_concat_batches
: Truefp16_backend
: autopush_to_hub_model_id
: Nonepush_to_hub_organization
: Nonemp_parameters
:auto_find_batch_size
: Falsefull_determinism
: Falsetorchdynamo
: Noneray_scope
: lastddp_timeout
: 1800torch_compile
: Falsetorch_compile_backend
: Nonetorch_compile_mode
: Nonedispatch_batches
: Nonesplit_batches
: Noneinclude_tokens_per_second
: Falseinclude_num_input_tokens_seen
: Falseneftune_noise_alpha
: Noneoptim_target_modules
: Nonebatch_eval_metrics
: Falseeval_on_start
: Falseuse_liger_kernel
: Falseeval_use_gather_object
: Falseprompts
: Nonebatch_sampler
: no_duplicatesmulti_dataset_batch_sampler
: proportional
Training Logs
Click to expand
Epoch | Step | Training Loss |
---|---|---|
0.0245 | 100 | 1.4201 |
0.0489 | 200 | 1.0353 |
0.0734 | 300 | 0.8351 |
0.0978 | 400 | 0.7021 |
0.1223 | 500 | 0.6317 |
0.1468 | 600 | 0.5915 |
0.1712 | 700 | 0.5678 |
0.1957 | 800 | 0.5697 |
0.2202 | 900 | 0.5387 |
0.2446 | 1000 | 0.5181 |
0.2691 | 1100 | 0.502 |
0.2935 | 1200 | 0.4832 |
0.3180 | 1300 | 0.4705 |
0.3425 | 1400 | 0.485 |
0.3669 | 1500 | 0.4669 |
0.3914 | 1600 | 0.4594 |
0.4159 | 1700 | 0.4591 |
0.4403 | 1800 | 0.4371 |
0.4648 | 1900 | 0.4342 |
0.4892 | 2000 | 0.4337 |
0.5137 | 2100 | 0.4217 |
0.5382 | 2200 | 0.43 |
0.5626 | 2300 | 0.4208 |
0.5871 | 2400 | 0.4064 |
0.6115 | 2500 | 0.43 |
0.6360 | 2600 | 0.4075 |
0.6605 | 2700 | 0.4036 |
0.6849 | 2800 | 0.4225 |
0.7094 | 2900 | 0.3994 |
0.7339 | 3000 | 0.3968 |
0.7583 | 3100 | 0.3995 |
0.7828 | 3200 | 0.3919 |
0.8072 | 3300 | 0.38 |
0.8317 | 3400 | 0.3898 |
0.8562 | 3500 | 0.3876 |
0.8806 | 3600 | 0.3901 |
0.9051 | 3700 | 0.4021 |
0.9295 | 3800 | 0.381 |
0.9540 | 3900 | 0.3851 |
0.9785 | 4000 | 0.3764 |
1.0029 | 4100 | 0.3769 |
1.0274 | 4200 | 0.3689 |
1.0519 | 4300 | 0.378 |
1.0763 | 4400 | 0.3571 |
1.1008 | 4500 | 0.3768 |
1.1252 | 4600 | 0.3557 |
1.1497 | 4700 | 0.3471 |
1.1742 | 4800 | 0.3596 |
1.1986 | 4900 | 0.3538 |
1.2231 | 5000 | 0.3346 |
1.2476 | 5100 | 0.3377 |
1.2720 | 5200 | 0.3354 |
1.2965 | 5300 | 0.3273 |
1.3209 | 5400 | 0.3219 |
1.3454 | 5500 | 0.3293 |
1.3699 | 5600 | 0.33 |
1.3943 | 5700 | 0.3254 |
1.4188 | 5800 | 0.3258 |
1.4432 | 5900 | 0.3179 |
1.4677 | 6000 | 0.3176 |
1.4922 | 6100 | 0.325 |
1.5166 | 6200 | 0.3061 |
1.5411 | 6300 | 0.323 |
1.5656 | 6400 | 0.3154 |
1.5900 | 6500 | 0.3166 |
1.6145 | 6600 | 0.3252 |
1.6389 | 6700 | 0.3136 |
1.6634 | 6800 | 0.3132 |
1.6879 | 6900 | 0.3296 |
1.7123 | 7000 | 0.3099 |
1.7368 | 7100 | 0.3049 |
1.7613 | 7200 | 0.3169 |
1.7857 | 7300 | 0.2983 |
1.8102 | 7400 | 0.3018 |
1.8346 | 7500 | 0.3107 |
1.8591 | 7600 | 0.2989 |
1.8836 | 7700 | 0.3176 |
1.9080 | 7800 | 0.3156 |
1.9325 | 7900 | 0.3132 |
1.9569 | 8000 | 0.3084 |
1.9814 | 8100 | 0.307 |
2.0059 | 8200 | 0.3114 |
2.0303 | 8300 | 0.3015 |
2.0548 | 8400 | 0.3063 |
2.0793 | 8500 | 0.2946 |
2.1037 | 8600 | 0.3107 |
2.1282 | 8700 | 0.2904 |
2.1526 | 8800 | 0.2916 |
2.1771 | 8900 | 0.3008 |
2.2016 | 9000 | 0.2923 |
2.2260 | 9100 | 0.2846 |
2.2505 | 9200 | 0.2785 |
2.2750 | 9300 | 0.285 |
2.2994 | 9400 | 0.2798 |
2.3239 | 9500 | 0.2741 |
2.3483 | 9600 | 0.2826 |
2.3728 | 9700 | 0.2785 |
2.3973 | 9800 | 0.285 |
2.4217 | 9900 | 0.2723 |
2.4462 | 10000 | 0.2714 |
2.4706 | 10100 | 0.2683 |
2.4951 | 10200 | 0.2773 |
2.5196 | 10300 | 0.2735 |
2.5440 | 10400 | 0.2856 |
2.5685 | 10500 | 0.2707 |
2.5930 | 10600 | 0.2705 |
2.6174 | 10700 | 0.2874 |
2.6419 | 10800 | 0.2718 |
2.6663 | 10900 | 0.2684 |
2.6908 | 11000 | 0.288 |
2.7153 | 11100 | 0.2701 |
2.7397 | 11200 | 0.2759 |
2.7642 | 11300 | 0.2811 |
2.7886 | 11400 | 0.2712 |
2.8131 | 11500 | 0.2718 |
2.8376 | 11600 | 0.2752 |
2.8620 | 11700 | 0.2734 |
2.8865 | 11800 | 0.2899 |
2.9110 | 11900 | 0.2742 |
2.9354 | 12000 | 0.285 |
2.9599 | 12100 | 0.2771 |
2.9843 | 12200 | 0.2803 |
Framework Versions
- Python: 3.10.14
- Sentence Transformers: 3.3.1
- Transformers: 4.45.1
- PyTorch: 2.4.0
- Accelerate: 0.34.2
- Datasets: 3.0.1
- Tokenizers: 0.20.0
Citation
BibTeX
Sentence Transformers
@inproceedings{reimers-2019-sentence-bert,
title = "Sentence-BERT: Sentence Embeddings using Siamese BERT-Networks",
author = "Reimers, Nils and Gurevych, Iryna",
booktitle = "Proceedings of the 2019 Conference on Empirical Methods in Natural Language Processing",
month = "11",
year = "2019",
publisher = "Association for Computational Linguistics",
url = "https://arxiv.org/abs/1908.10084",
}
MultipleNegativesRankingLoss
@misc{henderson2017efficient,
title={Efficient Natural Language Response Suggestion for Smart Reply},
author={Matthew Henderson and Rami Al-Rfou and Brian Strope and Yun-hsuan Sung and Laszlo Lukacs and Ruiqi Guo and Sanjiv Kumar and Balint Miklos and Ray Kurzweil},
year={2017},
eprint={1705.00652},
archivePrefix={arXiv},
primaryClass={cs.CL}
}